Bài giảng Đại số 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức

Với A, B là các đa thức , B khác 0 , nếu có đa thức Q sao cho

A là đa thức bị chia

B là đa thức chia

Q là đa thức thương

 

ppt 17 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1082Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ toán  lớp 8A2Môn Đại số Kiểm tra việc chuẩn bị bài :1) Viết các công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số?2) Nêu qui tắc nhân các đơn thức ? *áp dụng nhân các đơn thức sau : a) 5xy2 . 3x = b) 15x2y212x3yTiết 15: Chia đơn thức cho đơn thứcCho a, b là 2 số nguyên , b 0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói a chia hết cho b . Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức Với A, B là các đa thức , B khác 0 , nếu có đa thức Q sao cho A=B.Qthì A∶BA là đa thức bị chia B là đa thức chia Q là đa thức thươngTa kí hiệu :=QA:B hoặc Q = 1) Qui tắc: Ví dụ :?1: Tính a) x3 : x2 =b) 15x7 :3x2 =c) 20x5 :12x4 = x5x5:?2:a) 15x2y2 5xy2= b) 12x3y:9x2 =3x? c) 20xy2 :4z=(Ta không tìm được thương là 1 đơn thức )d) 4xy:2x2y2= ? (Không thực hiện được phép chia này) H? Qua các ví dụ trên em hãy cho biết điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B?Nhận xét:Đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A Vận dụng nhận xét trên , hãy tìm n  N để : xn ∶ x4y3 ∶ ynxnyn+1 ∶ x2y5 n N và n ≥ 4 n  N và n ≤3 n N và n ≥ 4Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện : 1. Các biến của B phải có mặt trong A2. Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của biến đó trong AH? Khi đã biết đơn thức A chia hết cho đơn tức B , muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào ?Qui tắc :Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :* Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B* Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B*Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau . 2) áp dụng : ?3 : a) Tìm thương trong phép chia , biết đơn thức bị chia là 15x3 y5 z , đơn thức chia là 5x2 y3Giải : 15x3 y5z : 5x2 y3 = = 3xy2z b) Cho P = 12x4y2 : ( - 9xy2 ) . Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005Giải: .) P = 12x4 y2 : ( - 9 xy2) == - .) Tại x = - 3 và y = 1,005 thì ta có : P = = - = 36Vậy tại x = - 3 và y = 1,005 thì P = 36 Luyện tập : Làm tính chia Bài 59(SGK):a) 53 : ( - 5 )2 =53 : 52 =5b) c) (-12)3 : 83 = - = - Lưu ý: Lũy thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau .	x2n = ( -x )2nBài 60 (SGK):= x10 : x8 = x2= (-x)2 = x2= -y = (x – y)5 : (x – y)4 = x - ya) x10 : ( -x )8b) (-x)5 : (-x)3 c) (-y)5 : (-y)4d) (x – y)5 : (y – x)4Điền kết quả vào chỗ (  )5x2y4 : 10x2y =( -xy )10 : (-xy)5 =(-xy)5 = -x5y5Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong phép chia : A. ;;;BHướng dẫn học bài :1, Học thuộc nhận xét và qui tắc chia đơn thức cho đơn thức 2 , Làm các bài tập : 61 ; 62(SGK) và 39; 40 ; 41 ; 42(SBT)3, Ôn tập về đa thức ; tính chất chia một tổng cho một số .Bài tập vui chơi :Hãy thực hiện nhanh các phép chia để tìm ra các chữ cái điền vào ô chữ dưới đây , xem đó là ô chữ nào .Biết : ă =2 ; O= x ; M = -2/3.x ; C= 1,5 x ; H= x2-3x2:(-2x)x5:x3x2y3: 0,5x2y3-2x2:3x(-x)5: (-x)3x2006:x2005-x: (-2/3)chămhoc Xin chân thành cảm ơn sự có mặt của các thầy cô giáo . Rất mong được sự góp ý của các thầy cô Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ , hạnh phúc .Xin chân thành cảm ơn sự có mặt của các thầy cô giáo .Rất mong được sự góp ý của các thầy cô Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ , hạnh phúc .

Tài liệu đính kèm:

  • pptChuong_I_10_Chia_don_thuc_cho_don_thuc.ppt