Cho hai phân thức:
Không dùng cách phân tích đa thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là
GV thöïc hieän: Nguyeãn Vaên HaäuCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP8A4KIỂM TRA BÀI CŨ HS1: Chữa bài tập 15b (SGK.43)Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:HS2: Chữa bài tập 16b (SGK.43)Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn): Đáp án :Bài tập 15b(SGK.43)Bài tập 16b(SGK.43)Ta có: ; Ta phân tích các mẫu thức:Hướng dẫn chữa Bài 16a(SGK.43) Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :Tiết 27. LUYỆN TẬPKhi có 1 mẫu thức chia hết cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy mẫu thức đó làm mẫu thức chung. *Chú ý:Bài 18(SGK.43)Quy đồng mẫu thức hai phân thức:Baøi taäp 18: Quy ñoàng maãu hai phaân thöùc:a. 2x + 4 = 2(x + 2) ; x2 – 4 = x2 – 22 = (x + 2)(x - 2) MTC: 2(x + 2)(x - 2) Baøi taäp 18: Quy ñoàng maãu hai phaân thöùc:b. x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 ;3x + 6 = 3(x + 2)MTC: 3(x + 2)2Bài 19a,c(SGK.43)Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: PHIẾU HỌC TẬP - NHÓM a) Phân tích các mẫu thức:c) Phân tích các mẫu thức:c) Phân tích các mẫu thức:PHIẾU HỌC TẬP - NHÓM a) Phân tích các mẫu thức:Hướng dẫn Bài 20(SGK.44)Cho hai phân thức: Không dùng cách phân tích đa thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là Hướng dẫn về nhà:- Học lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa.- Làm tiếp các bài tập: 20 sgk, các bài 13,14,15 (SBT.18).- Chuẩn bị bài phép cộng các phân thức đại số.xin tr©n träng c¶m ¬n !vµ chóc søc khoÎ QUý thÇy, c« gi¸o
Tài liệu đính kèm: