Nhắc lại các khái niệm về tam giác vuông
Định nghĩa tam giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A. Nêu tên gọi các cạnh của tam giác ABC
Nhắc lại các khái niệm về tam giác vuôngĐịnh nghĩa tam giác vuôngCho tam giác ABC vuông tại A. Nêu tên gọi các cạnh của tam giác ABCBAC?1 Vẽ một tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 3 cm và 4 cm. Đo độ dài cạnh huyền.3 cm4 cm5 cmBACĐo cạnh huyền BC?2 Cắt ghép hìnhabcHình 121Hình 122a+ba+ba+ba+b?2 Cắt ghép hìnhcbccbbbcaaaaaaaaabbbbaccc2a2b2abcHình 121Hình 122a+ba+ba+ba+b c2 = a2 + b2acb52 = 32 + 42453Định lý Py-ta-go:Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông.BACABC vuông tại A BC2 = AB2 + AC2?3 Tìm độ dài x trên hình 124,125x810ABCh.124Fx11DEh.125 3 cm4 cm5 cmBAC?4. Vẽ tam giác ABC có AB = 3cm, AC=4cm, BC=5cm.Hãy dùng thước đo góc để xác định số đo của góc BAC.BAC=9003 cm4 cm5 cmBAC52 = 32 + 42Định lí Py-ta-go đảo:Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.BACABC, BC2 = AB2 + AC2BAC = 900ĐỊNH LÍ PY-TA-GO1/ Định lý Py-ta-go:ABC vuông tại A BC2 = AB2 + AC2BAC2/ Định lí Py-ta-go đảo:ABC, BC2 = AB2 + AC2BAC = 900BACKết luận :ABC vuông tại A BC2 = AB2 + AC2BAC54. Đoạn lên dốc từ C đến A dài 8,5m, độ dài CB bằng 7,5m (h.128). Tính chiều cao ABBAC8,5x7,5 Giải Áp dụng định lí Py-ta-go vàotam giác vuông ABC, ta có: AC2 = BC2 + AB28,52 = 7,52 + AB2AB2 = 8,52 – 7,52 AB2 = 16 AB = 4 hay x = 4 (m)Hướng dẫn về nhà:Học bài theo vở ghi kết hợp với sgkHoàn thành các bài tập đã giải vào vởBài 55 SGK trang 131Các bài tập phần luyện tập 1 bài 56,57 (trang 131-132)
Tài liệu đính kèm: