Bài giảng Đại số khối 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

1. Định nghĩa:

Hy viết cơng thức tính:

) Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 (km/h)

S = 15.t

Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D=7800 (kg/m3)

 

ppt 15 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 879Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số khối 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BÌNH THÀNHTỔ TOÁN – LÝ - TINThao Giảng Chào Mừng 20.11Tổ Tốn – Lý – Tin trường THCS Bình Thành, Email : totoanbt@gmail.comGiáo viên thực hiện : Huỳnh Cao Hoang VũCHƯƠNG IIĐại lượng tỉ lệ thuậnMột số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuậnHàm sốĐại lượng tỉ lệ nghịchMột số bài tốn về đại lượng tỉ lệ nghịchMặt phẳng toạ độĐồ thị hàm số y = ax (a≠0)Hàm Số Và Đồ ThịTiết : 23ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN1. Định nghĩa:a) Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 (km/h)?1Hãy viết cơng thức tính:S = 15.t b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D=7800 (kg/m3)m = 7800.V Nhận xét: Các công thức trên điều có điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân cho một hằng số khác 0.* Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng xtheo công thức: ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói (theo hệ số tỉ lệ là k)y = kxy tỉ lệ thuận với xa) S = 15.t b) m = 7800.V ? Các công thức trên điều có điểm nào giống nhau. Hãy nêu nhận xét về hai công thức đó. ?2Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k =Ta có: y = xVậy khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là* Chú ý : Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (k khác 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là(a)(b)(c)(d)?3Học sinh xem hình 9 sgk và trả lời CộtabcdChiều cao108503010 tấn8 tấn50 tấn30 tấn2. Tính chất:Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:xx1 = 3x2 = 4x3 = 5 x4 = 6yy1 = 6y2 = ?y3 = ? y4 = ? Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x Thay dấu “?” trên bằng mộït số thích hợp Có nhận xét gì về các tỉ số sau:vàvàvà;;;;;?32. Tính chất: Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với xVì y và x tỉ lệ thuận với nhau, ta có :y = kxb) Thay dấu “?” trên bằng mộït số thích hợp y2 = kx2= 2.4 = 8 y3 = kx3= 2.5= 10 y4 = kx4= 2.6= 12xx1 = 3x2 = 4x3 = 5 x4 = 6yy1 = 6y2 = ?y3 = ? y4 = ?81012Ta có : k = 2xx1 = 3x2 = 4x3 = 5 x4 = 6yy1 = 6y2 = 8y3 = 10 y4 = 122. Tính chất:c) Có nhận xét gì về các tỉ số sau:;;;= = = = k- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng không đổi.vàvàvà;;= = =- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.Tính chấtNếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng không đổi.- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.Đại lượng tỉ lệ thuậnĐịnh NghĩaChú ýTính chất1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4 (trang 53 SGK)a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;b) Hãy biểu diễn y theo x ;c) Tính giá trị của y khi x = 9; x = 15Bài tậpCho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4 (bài tập trang 53 SGK)a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.Ta có: y = kxb) Biểu diễn y theo x ta có : y = xc) Tính giá trị của y khi x = 9; x = 15Khi x = 9 ta có:= 6Khi x = 15 ta có: =10- Học thuộc định nghĩa và nắm vững tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk trang 53 - 54.- Xem trước bài “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận”HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

Tài liệu đính kèm:

  • pptChuong_II_1_Dai_luong_ti_le_thuan.ppt