Bài giảng Hình học khối 7 - Tiết học: Hai tam giác bằng nhau

Ví dụ 1: Cho hình

Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không ?

Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.

 

pptx 14 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 947Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học khối 7 - Tiết học: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 7D - Trường thcs bắc hà650780ABCA’B’C’3,3cm3,3cm3cm2cm3cm2cm650370780370650780ABCA’B’C’3,3cm3,3cm3cm2cm3cm2cm650370780370ABC và A’B’C’ có: AB=A’B’,   Hai tam giác ABC và A’B’C’ gọi là hai tam giác bằng nhau.? ABC và A’B’C’ có mấy yếu tố bằng nhau ?AC=A’C’, BC=B’C’ABCA’B’C’Hai đỉnh tương ứng Hai cạnh tương ứng Hai góc tương ứng Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.ABCA’B’C’Hai đỉnh tương ứng Hai cạnh tương ứng Hai góc tương ứng Ví dụ 1: Cho hình vẽ.a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không ?b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.ABCMNPGiải: a) Cób) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là Góc tương ứng với góc N là Cạnh tương ứng với cạnh AC là đỉnh Mgóc Bcạnh MPVí dụ 2: ∆ABC = ∆DEF ⇒ ?Giải: ∆ABC = ∆DEF ⇒ Ví dụ 3: Có∆ABC = ?Giải: ∆ABC = ∆EFD Ví dụ 4: Cho hình vẽ ( hoạt động nhóm bàn)ABCMNPa) Hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác trên.b) Điền vào chỗ trống (): ∆ACB = 	AC = 	  Giải: a)∆ABC = ∆MNP b)∆ACB = ∆MPN	 AC = MP	  Ví dụ 5: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình vẽ)Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.Giải: Vì ∆ABC = ∆DEF nên ; BC = EF = 3. DEF3ABC700500Trong ∆ABC ta có:  ??Câu hỏi trắc nghiệmCâu 1: Hai tam giác bằng nhau là:A. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau.B. Hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau.C. Hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.D. Cả A, B, C đều đúng.Câu hỏi trắc nghiệmCâu 2: Cho hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng: A. ∆ABC = ∆MNIC. ∆ABC = ∆IMNB. ∆ABC = ∆NIMD. ∆ABC = ∆INM300C800ABM800NI300Câu hỏi trắc nghiệmCâu 3: Cho hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng: A. ∆PQR = ∆QRHC. ∆PQR = ∆RQHB. ∆PQR = ∆HQRD. ∆PQR = ∆HRQRPQH800600800 PTR = ... CED = ... PRT = ... DCE = ... RTP = ... DEC = ... EDCTPRCâu 4: Thi ai nhanh mắt : Điền vào các chỗ trống để được các kí hiệu đúng về hai tam giác bằng nhau sau : ECDCDERPTTRPEDCTPRHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ	1. Ôn tập định nghĩa và kí hiệu hai tam giác bằng nhau.	2. Làm bài tập 11-14 (SGK/112).	3. Đọc trước bài trường hợp bằng nhau thứ nhất

Tài liệu đính kèm:

  • pptxhai_tam_giac_bang_nhau.pptx