Bài giảng Hình học 9 - Tiết 16: Ôn tập chương iI

Ôn tập các kiến thức sau đây:

Các hệ thức lượng trong tam giác vuông

Tỉ số lượng giác của một góc nhọn

Một số tính chất của tỉ số lượng giác

Các hệ thức về cạnh và góc

 

pptx 13 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1049Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 9 - Tiết 16: Ôn tập chương iI", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIÊN HỌC LỄ, HẬU HỌC VĂNTHẦY GIÁO: ĐINH NGỌC CHÍNHBỘ MÔN : TOÁNTRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH ĐƯỜNGKIỂM TRA BÀI CŨCho hình vẽ sau: tam giác ABC vuông tại A,đường cao AHBiết: AB = 6 cm, AC = 8 cm.Tính: BC ; AH?Tính BC: Ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 36 + 68 = 100Suy ra: BC = 10 cmTính AH: Ta có: BC . AH = AB . AC Suy ra: Vậy: AH = 4,8 cmGIẢI:BÀI 2:Cho tam giác ABC vuông tại A,biết BC = 20cm, 20 cmTính : AB và ACGIẢITa có: = 20 .Sin600= 20 . Ta có:= BC . Cos600= 20 . = 10 (cm)= 10(cm)TiẾT 16: ÔN TẬP CHƯƠNG IÔn tập các kiến thức sau đây:Các hệ thức lượng trong tam giác vuôngTỉ số lượng giác của một góc nhọnMột số tính chất của tỉ số lượng giác Các hệ thức về cạnh và góc 1.Hệ thức lượng trong tam giác vuông:2.TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌNCạnh đốiCạnh kềCạnh huyềnCạnh đốiCạnh huyềnCạnh kềCạnh huyềnCạnh đốiCạnh kềCạnh kềCạnh đối3.MỘT SỐ TÍNH CHẤT VỀ TSLG:a) Cho hai góc và phụ nhau Ta có: b) Cho góc nhọn Ta có:4.Hệ thức về cạnh và góc: Cho tam giác vuôngTa có: Slide 8LUYỆN TẬP:Trắc nghiệm: Bài 1: trong hình vẽ sau, hệ thức nào sau đây là sai?ABCDAB . BC = BD . ACAD . CD = BD2AB2 = CD . ACBC2 = CD . CA ĐúngĐúngĐúngSai54321Bài 2:Hãy chọn chữ cái đứng trước khẳng định đúng.Cho hình vẽ sau đây. Biết MH = 2,5 cm; PH = 10 cmĐộ dài NH bằng:ABCDNH = 25 cmNH = 10 cmNH = 12,5 cmNH = 5 cmSAISAISAIĐÚNG54321Bài 3:Tỉ số lượng giác nào sau đây, bằng tan 670 .ABCDSin 670Cot 230Cos 670tan 230SaiSaiSaiĐúng14325Bài tập tự luậnCho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9 cm, AC = 12 cm.Giải tam giác vuông ABC. (Góc làm tròn đến phút ,độ dài làm tròn đến đơn vị)Giải:Ta có: BC2 = AB2 + AC2 (đ/lí Pi-ta-go)= 92 + 122 = 81 + 144 = 225Suy ra: BC = = 15 (cm) Ta có: Suy ra: (tra bảng LG hay máy tính)Ta có:= 900 – 360 52’ = 530 8’Vậy: BC = 15 (cm) ; ; Hướng dẫn học ở nhà:+) Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu chương I đến nay.+) Trả lời các bài tập trắc nghiệm bài 33 ; 34 và làm các bài tập 35 ,36, 37, 38, 39, 40 trang94 – 95 (SGK)Hướng dẫn làm tập 38: tính IA = IK . tanIKA ; IB = IK . tanIKBKhoảng cách AB = IB - IABài 40: Chiều cao của cây bằng : 30 . Tan350 + 1,7Bài 39: Khoảng cách giữa hai cọc bằng: 20 : cos500 - 5

Tài liệu đính kèm:

  • pptxOn_tap_Chuong_I_He_thuc_luong_trong_tam_giac_vuong.pptx