Bài giảng môn học Hình học khối lớp 7 - Tiết 20 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

Định nghĩa.

Kớ hiệu.

Để ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ ta viết:

ABC = A’B’C’

Lưu ý: Khi kớ hiệu sự bằng nhau của hai tam giỏc, cỏc chữ cỏi chỉ tờn cỏc đỉnh tương ứng được viết theo cựng thứ tự.

 

ppt 19 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Hình học khối lớp 7 - Tiết 20 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP CÀ MAUTRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BèNH TP CÀ MAU  Mụn: Toỏn 7Giỏo Viờn: NGễ HỒNG TUYẾTCHÀO MỪNG QUÍ THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP- Hai gúc bằng nhau khi chỳng cú cựng số đo gúc. A B A’ B’ AB A’B’6,3 cm 6,3 cm - Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chỳng cú cựng độ dài. //...==Hóy quan sỏt hỡnh vẽ sau và điền vào chỗ () để được kết quả đỳng.Vậy đối với tam giỏc thỡ sao? Hai tam giỏc bằng nhau khi nào?Tuần :10Tiết 20: ??B’C’A’BCAĐ2. HAI TAM GIAÙC BAẩNG NHAUTIẾT 20 : Đ 2. Hai tam giaực baống nhau?1. Cho hai tam giỏc ABC và A’B’C’. Hóy dựng thước chia khoảng và thước đo gúc để đo cỏc cạnh, cỏc gúc của hai tam giỏc.1/ Định nghĩaBACA’B’C’5BAA’B’C’C2cm3,2cm3cm3,2cm3cm2cmA’B’ A’C’B’C’===ABACBCDựng thước thẳng đo kiểm tra độ dài cỏc cạnh của 2 tam giỏc.5BACBACA’B’ A’C’B’C’===ABACBC3,2cm3cm2cm2cm3,2cm3cmDựng thước đo gúc đo kiểm tra số đo của cỏc gúc trờn 2 tam giỏc:Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa.?1Ta núi ABC vaứ A’B’C’ laứ hai tam giaực baống nhau. ABC vaứ A’B’C’coự:? ẹổnh tửụng ửựng vụựi ủổnh A laứ A’, tỡm ủổnh tửụng ửựng vụựi ủổnh B, ủổnh C ?* Hai ủổnh A vaứ A’; B vaứ B’; C vaứ C’ goùi laứ hai ủổnh tửụng ửựng. ? Caùnh tửụng ửựng vụựi AB laứ caùnh A’B’, tỡm caùnh tửụng ửựng vụựi caùnh AC, caùnh BC?* Hai caùnh AB vaứ A’B’; AC vaứ A’C’; BC vaứ B’C’ laứ hai caùnhtửụng ửựng.? Goực tửụng ửựng vụựi goực A laứ goực A’, tỡm goực tửụng ửựng vụựi goực B, goực C?* Hai goực A vaứ A’; B vaứ B’; C vaứ C’ goùi laứ hai goực tửụng ửựng. Vậy hai tam giỏc bằng nhau là hai tam giỏc như thế nào ?* Định nghĩaHai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.BACA’B’C’1. Định nghĩa.ABC vaứ A’B’C’ laứ hai tam giaực baống nhau. ABC vaứ A’B’C’coự:Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.Hai tam giỏc bằng nhau- cỏc cạnh tương ứng bằng nhau- cỏc gúc tương ứng bằng nhau=>?1Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU=>Vậy để kiểm tra xem hai tam giác cú bằng nhau khụng ta làm như thế nào?Kiểm tra: các cặp cạnh tương ứng có bằng nhau không? các cặp góc tương ứng có bằng nhau không?Hai tam giỏc cú 1. Định nghĩa. ABC vaứ A’B’C’ laứ hai tam giaực baống nhau. ABC vaứ A’B’C’coự:* Định nghĩa: Sgk2. Kớ hiệu. Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUĐể ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giỏc ABC và A’B’C’ ta viết:ABC = A’B’C’Lưu ý: Khi kớ hiệu sự bằng nhau của hai tam giỏc, cỏc chữ cỏi chỉ tờn cỏc đỉnh tương ứng được viết theo cựng thứ tự.1. Định nghĩa. ABC vaứ A’B’C’ laứ hai tam giaực baống nhau. * Định nghĩa: Sgk2. Kớ hiệu. Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUĐể ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giỏc ABC và A’B’C’ ta viết:ABC = A’B’C’Lưu ý: Khi kớ hiệu sự bằng nhau của hai tam giỏc, cỏc chữ cỏi chỉ tờn cỏc đỉnh tương ứng được viết theo cựng thứ tự.ABC = A’B’C’ nếu BC = B’C’;AC = A’C’AB = A’B’; Â = Â’B = B’C = C’1. Định nghĩaABC vaứ A’B’C’ laứ hai tam giaực baống nhau. ABC vaứ A’B’C’coự:Định nghĩa: Sgk2. Kớ hiệu ABC = A’B’C’ nếuQuy ước: Khi kớ hiệu sự bằng nhau của hai tam giỏc, cỏc chữ cỏi chỉ tờn cỏc đỉnh tương ứng được viết theo cựng thứ tự.?1Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU : Cho hỡnh vẽ, hóy điền vào chỗ trống (.) trong cỏc cõu sauABCMPN?2a/ Hai tam giỏc ABC và MNP .Kớ hiệu là:.b/ - Đỉnh tương ứng với đỉnh A  - Gúc tương ứng với gúc N  - Cạnh tương ứng với cạnh ACbằng nhau∆ ABC = ∆MNP là đỉnh Mlà gúc Blà cạnh MP∆MPNMP ?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hỡnh 62/SGK). Tỡm số đo gúc D và độ dài cạnh BC.Hỡnh 62ABC = DEFGTKL = 700, = 500EF = 3 = ?, BC = ?ABC = DEF=> ?Vậy muốn tớnh gúc D ta làm thế nào ?Gợi ýTiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa. 2. Kớ hiệu. ?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hỡnh 62/SGK). Tỡm số đo gúc D và độ dài cạnh BC.Hỡnh 62Chứng minh.Vỡ ∆ABC = ∆DEF nờn:BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)(Định lớ tổng ba gúc) ABC cú: (Hai gúc tương ứng)ABC = DEFGTKL = 700, = 500EF = 3 = ?, BC = ?Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUMột số hỡnh ảnh trong thực tế cỏc tam giỏc bằng nhauRubikTam giỏcCầuMỏi nhà1. Định nghĩaABC vaứ A’B’C’ laứ hai tam giaực baống nhau. ABC vaứ A’B’C’coự:Định nghĩa: Sgk2. Kớ hiệu ABC = A’B’C’Quy ước: Khi kớ hiệu sự bằng nhau của hai tam giỏc, cỏc chữ cỏi chỉ tờn cỏc đỉnh tương ứng được viết theo cựng thứ tự.Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU?3?2?1Hai tam giỏc bằng nhau là hai tam giỏc cú :- các góc tương ứng bằng nhau- các cạnh tương ứng bằng nhau15 Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau. - Làm bài tập 12, 13 SGK/Trg.112. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Hướng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112: Cho  ABC = DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm. Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giácCõu 1. Số đo gúc BAC bằng:Cõu 2: Độ dài cạnh AC bằngC. 70oA. 4,5 cmC. 5,4 cmA. 500ABC6005005 cmDEF4 cm4,5 cmCho ABC = DEF. Hóy chọn cõu trả lời đỳngD. 80oB. 60oB. 60oC. 70oA. 50oCõu 3. Số đo gúc DEF bằng:D.80o700D. 8,5 cmB. 5 cmNAC800300B800300MIHỡnh 63 SGK800800400600HRQPBài 10 (trg 111-SGK): Dựng kớ hiệu viết hai tam giỏc bằng nhau ở cỏc hỡnh dưới đõy?Hỡnh 64 SGK ABC = IMN PQR = HRQCảm ơn cỏc thầy, cụ giỏo cựng cỏc em!

Tài liệu đính kèm:

  • pptChuong_II_2_Hai_tam_giac_bang_nhau.ppt