4.Hướng dẫn về nhà.
-Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau.
-Làm bài tập 6;9;10 SGK Tr8-9
-Làm bài tập 9;10;11;12;13;14 SBT Tr4-5.
Hướng dẫn bài 10 SGK Tr 9.
Các cặp phân số bằng nhau được lặp sao cho có tử và mẫu đều chứa các thừa số của tích.
Phần tô màu trong các hình dưới đây chỉ các phân số nào?Bài 1Em có nhận xét gì về phần được tô màu trong mỗi bài.Bài 2.KIỂM TRA BÀI CŨTiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU1.Định nghĩa.Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu a.d= b.cVì -3.(-8) = 6.4 =24Vì 3.7 -4.72.Các ví dụ.Ví dụ 1:Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU1.Định nghĩa.2.Các ví dụ.?1:Vì 1.12 = 3.4 = 12Vì 2.8 ≠ 6.3 Vì (-3).(-15) = 9.5 =45Vì 4.9 = (-12).3 = 36Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU1.Định nghĩa.2.Các ví dụ.?2:Vì (-2).5 ≠ 2.5Vì 4.20 ≠ 5.(-21)Vì (-9).(-10) ≠ 7.(-11)Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU1.Định nghĩa.2.Các ví dụ.Ví dụ 2.Tìm số nguyên x, biết :Giải: Vìnên x.28 = 4.21. Suy ra x =Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU1.Định nghĩa.2.Các ví dụ.3.Bài tập củng cố.Bài 1.Tìm các cặp phân số bằng nhau:Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAUBài 1:Giải:1.Định nghĩa.2.Các ví dụ.3.Bài tập củng cố.Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAUBài 2.(Bài tập 8 SGK Tr 9)Vì a.b = (-a).(-b)Nhận xét: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.1.Định nghĩa.2.Các ví dụ.3.Bài tập củng cố.Vì (-a).b = a.(-b)Giải4.Hướng dẫn về nhà.-Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau.-Làm bài tập 6;9;10 SGK Tr8-9-Làm bài tập 9;10;11;12;13;14 SBT Tr4-5.Hướng dẫn bài 10 SGK Tr 9.Các cặp phân số bằng nhau được lặp sao cho có tử và mẫu đều chứa các thừa số của tích.Tiết 70 PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tài liệu đính kèm: