I. Mục tiêu: + HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
+ HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức .
II. Chuẩn bị của GV và HS :
+ GV: Phấn mầu, bảng phụ để ghi qui tắc và 1 số bài tập
+ HS: ôn lại kiến thức : Nhân một số với một tổng
III. Cỏc hoạt động dạy hoc : 1. ổn định tổ chức ( 1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề (5 phút)
ờng vào ta cần làm như thế nào? + Gv rút ra cách tách hạng tử giữa hoặc hạng tử cuối + HS1: ( x-y)2 – 4z2 = ( x-y +2z)( x-y-2z) Thay số x= 6; y= -4; z= 45 ta có: 100 . 80 = 8000. + HS 2: 5x( x2 – 2xy+ y2 ) = 5x( x-y)2. Nhóm 1; ( x- y)2 – 9 = ( x-y-9) (x-y+9) Nhóm 2: 5 ( x-y)2 – 4z2 = 5( x-y-2z) ( x-y+2z) Chú ý : Trứoc khi phân tích đa thức cần nhận xét đa thức trước để biết được nên vận dụng phương pháp nào vào làm bài cho thích hợp. Bứoc 1: Xét xem đa thức có hằng đẳng thức hay nhân tử chung không. Bước 2: Nhóm các hạng tử sao cho xuất hiện nhân tử chung hay hằng đẳng thúc. + HS làm ?1 Bài ?2: ( x-1) 2 – y2 = ( x+ 1-y) ( x+1+y) thày x= 94,5 và y = 4,5 ta có 91 . 100= 91003 Bạn Việt đẫ sử dụng phương pháp nhóm các hạng tử, dùng hằng đẳng thức , đặt nhân tử chung. Bài 52: ( 5n+2 – 2)( 5n +2 +2) = 5n( 5n+4) chia hết cho 5. Bài 53: a. x2 – 3x+ 2 = x2 – x- 2x+2= (x2 –x) – (2x -2) = (x-1) (x-2) x2+x-6 = x2 - 2x +3x –6 = (x-6) (x+ 3) C2: x2+x-6 = x2 – 4+ x-2 = ( x-2) ( x+2) + ( x-2) = (x-2) (x+3) + HS ghi cách làm : Với tam thức bậc hai a x2 + bx+ c để phân tích ta dùng phương pháp tách hạng tử giữa Xét tích ac Viết tích ac dưới dạng tích của hai số nguyên trong mọi trường hợp Viết b dưới dạngtổng b1+ b2 sao cho b1.b2 = ac Chú ý khi tách hạng tử cuối sao cho xuất hiện nhân tử chung với các hạng tử đẫ cho. 4 Hướng dẫn dặn dò: ( 3 phút) – Xem lại cách làm các bài tập làm bài tập 54- 58 sgk Rút kinh nghiệm bài dạy: Ngày 22 thỏng 10 năm2006 Tiết 14: luyện tập I .Mục tiêu : + Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử . + HS giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử . + Giới thiệu cho HS phơng pháp tách hạng tử, thêm bớt hạng tử . II . Chuẩn bị \ : +GV :. Bảng phụ để ghi bài tập 53(a) và các bớt tách hạng tử +HS :Ôn cách cách phân tích đa thức thành nhân tử III Cỏc hoạt động dạy học 1 ổn định(1 phút ) 2Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút) GV gọi 2 em lên bảng : HS 1 chữa bài 52-sgk HS2 chữa bài 54(a, c) -sgk GV nhận xét và cho điểm GV hỏi thêm : Khi phân tích đa thức thành nhân tử ta nên tiến hành nh thế nào ? 3.Bài mới: Luyện tập(33 phút) Hoạt động 2.1 :Bài 55-sgk( 7phút) GV ra đề bài , để cho HS suy nghĩ và hỏi : Để tìm x trong bài toán trên ta làm nh thế nào ? Sau đó yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài Hoạt động 2.2: Bài 56 - SGK (8 phút) GV ra đề bài lên màn hình và yêu cầu HS hoạt động nhóm + Nửa lớp làm câu a ( chia làm 4 nhóm ) + Nửa lớp làm câu b ( chia làm 4 nhóm) GV cho các nhóm kiểm tra chéo bài của nhau GV ra ra bài 53(a) SGK lên bảng và hỏi :Ta có thể phân tích đa thức này bằng các phươngháp đã học không ? Nếu HS không làm đợc , GV hướng dẫn HS phân tích bằng phương pháp khác Hoạt động3:.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp khác . GV đa thức x2- 3x + 2 là 1 tam thức bậc 2 có dạng a x2 +bx +c với a =1; b =-3; c = 2 Nên đầu tiên ta lạp tích ac = 1.2 = 2 - Sau đó tìm xem 2 là tích của cặp số nào . - Trong 2 cặp số đó ta thấy (-1)+(-2) = -3 đúng bằng hệ số b nên ta tách -3x = -x-2x Vậy đa thức đợc biến đổi thành : x2 -x - 2x +2 . Sau đó cho HS làm tiếp phân tích đa thức thành nhân tử GV đ ưa ra dạng tổng quát : a x2 +bx +c = ax2 + phải có: GV giới thiệu cách tách khác của bài 53a (tách hạng tử tự do) x2 - 3x +2 = x2 -4 - 3x +6 =(x2 -4) -(3x+6) và yêu cầu HS làm tiếp GV giới thiệu phơng pháp thêm bớt hạng tử để làm bài 57 (d). để xuất hiện bình phơng của 1 tổng ta cần thêm 2.x2 . 2, vậy ta phải bớt 4x2 để giá trị đa thức không thay đổi. x4 + 4 = x4 +4x2 + 4 - 4x2 và yêu cầu HS phân tích tiếp . Nếu thời gian cho HS làm bài 58 Hoạt động của HS HS 2 em lên bảng làm bài tập 52 ; 54 . HS cả lớp xem lại bài đã làm và so sánh kết quả với bạn , HS cả lớp suy nghĩ trả lời câu hỏi. HS trả lời : Khi phân tích đa thức thành nhân tử nên theo các bớc sau : + Đặt nhân tử chung nếu tất cả các hạng tử có nhân tử chung . + Dùng hằng đẳng thức nếu có . + Nhóm nhiều hạng tử (thờng mỗi nhóm có nhân tử chung hoặc hằng đẳng thức ), cần thiết phải đặt dấu “-“ đằng trớc và đổi dấu. HS : Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử . Hai HS lên bảng trình bày a, x = 0; x = ; x = - b, x = 4 ; x = - HS hoạt động nhóm Nhóm 1 :a, Tính nhanh giá trị của đa thức x2 + = , thay x = 49,75 ta có: (49,75 + 0,25)2 = 502 = 2500 Nhóm 2:b, x2- y2- 2y-1 = (x- y-1)(x+ y+1) thay x = 93; y = 6 ta có: (93- 6- 1)(93 + 6 +1) = 86.100 = 8600 HS trả lời: 2 = 1.2 = (-1).(-2) HS: (x2 - x) - (2x- 2) = x(x - 1)- 2(x -1) = (x -1)(x -2) HS lên bảng làm bài HS lên bảng trình bày. 4: Hướng dẫn dặn dũ3phút) + Học ôn lại các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học + Làm bài tập bài tập 35;35;37; 38-SBT Rút kinh nghiệm bài dạy: Ngày 25 thỏng 10 năm2006 Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức I .Mục tiêu : + HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đa thức B. + HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B + HS thc hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức . II . Chuẩn bị : +GV :. bảng phụ để ghi nhận xét , qui tắc , bài tập . Cỏc hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chưc (1 ph) 2.Kiểm tra Hoạt động của GV Hoạt động 1: Kiểm tra (5phút) GV gọi 1 em lên bảng phát biểu và viết công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số .áp dụng tính x3 : x2 GV nhận xét và cho điểm , Dựa vào bài kiểm tra để vào bài mới 3: Dạy và học bài mới Hoạt động 2.1: Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B GV cho HS đọc SGK phần mở đầu đa thức A chia hết cho đa thức B. Sau đó giới thiệu trờng hợp đơn giản nhất là phép chia đơn thức cho đơn thức . Hoạt động 2.2: Qui tắc GV nhắc lại công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số và yêu cầu HS làm bài ?1: GV :Phép chia 20x5 : 12x(x0) có phải là phép chia hết không ? Gv nhấn mạnh : hệ số không phải là số nguyên nhng x4 là 1 đa thức nên phép chia trên là 1 phép chia hết . GV cho HS làm tiếp bài ?2 . Gọi 2 em lên bảng trình bày GV hỏi :Ta thực phép chia này nh thế nào ? Phép chia này có phải là phép chia hết không ? Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? GV nhắc lại phần nhận xét SGK Vậy muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trờng hợp A chia hết cho B ) ta làm thế nào ? GV đa qui tắc lên bảng phụ hoặc màn hình để HS ghi nhớ . Hoạt động2.3: áp dụng GV yêu cầu HS làm bài ?3 , gọi 2 em lên bảng trình bày , cả lớp làm vào vở. Hoạt động3:.Luyện tập củng cố GV cho HS làm bài tập 60 sgk GV lu ý : Lũy thừa bậc chẵn của 2 số đối nhau thì bằng nhau . GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 61;62sgk (8 nhóm) nhóm 1;2 : 61a nhóm 3;4 :61b nhóm 5;6 :61c nhóm 7;8 :62 GV kiểm tra bài của vài nhóm Hoạt động của HS HS trả lời và viết công thức : xm : xn = xm-n (x0; mn) áp dụng tính :x3: x2 = x3 - 2 = x HS đọc SGK phần này . HS lên bảng làm ?1(b,c) 15x7 : 3x2 = 5x5 20x5 : 12x = x4 HS : Phép chia 20x5 : 12x(x0) là 1phép chia hết vìthơng của phép chia là 1 đa thức. HS 2em lên bảng trình bày: a, 15x2 y2 : 5xy2 = 3x b, 12x3y : 9x2 = xy HS nêu qui tắc trong SGK HS 2 em lên bảng làm bài : a, 15x3 y5 z : 5x2 y3 = 3x y2z b, P = 12x4y2 :(-9xy2) = - x3 thay x = 3 vào P p = - (-3)3 = 36 HS lên bảng làm bài 60 , HS cả lớp làm vào vở a, x10: (-x8) = x10 : x8 = x2 b, (-x5) : (-x3) = (- x2)= x2 c, (-y)5 : (-y)4 = -y HS hoạt động theo nhóm (8 nhóm ), 2 nhóm làm 1 câu Các nhóm làm khoảng 4 phút rồi cho đại diện các nhóm đọc kết quả . 4: Hướng dẫn dặn dũ + Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B , khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và qui tắc chia đơn thức cho đơn thức . + Làm bài tập 59–SGK; bài tập 39;40;41-SBT Rút kinh nghiệm bài dạy: Ngày 29 tháng 10 năm2006 Tiết 16: Chia Đa thức cho đơn thức I .Mục tiêu : + HS nắm được điều kiện đủ để đa thức A chia hết cho đơn thức B . + HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức + HS vận dụng tốt vào giải toán. . II . Chuẩn bị +GV :. bảng phụ để ghi nhận xét , qui tắc , bài tập . +HS : . III.Cỏc hoạt động dạy học 1.ễ n định(1 phút ) 2.kiểm tra bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động kiểm tra: ( 7 phút) + GV kiểm tra hai hs HS1: Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức làm bài tập 62 HS 2 : Làm phép chia sau: 15x2y5 : 3xy2 ; 12x3y2 : 3xy2. 10x y3: 3xy2 Lớp làm bài cùng HS 2: + Gv nhận xét chốt kiến thức và cho điểm. 3.Bài mới 2.Hoạt động 2: ( 12 phút) quy tắc: + GV cho HS nhận xét kết quả ?1 qua phần kiểm tra? Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B và khi đó thực hiện phép chia như thế nào? + Cho hai HS nêu quy tắc + Gv cho HS làm ví dụ sgk và bài tập 63 khi thực hiện phép chia để cho bài làm gọn hơn ta có thể làm như thế nào? + GV chốt lại quy tắc 3.Hoạt động 3: áp dụng ( 8 phút) + Gv cho HS làm ?2 theo các nhóm đại diện các nhóm trình bày. Hoạt động củng cố luyện tập: ( 15 phút) + Gv cho HS nêu lại quy tác làm bài tập 64 theo các nhóm Nhóm 1: làm bài(a) Nhóm 2; Làm ý (b) Nhóm 3 làm ý (c) Nhóm 4: làm bài tập thêm bài 45 ( c) sbt trang8 + Gv cho HS làm bài 66. + Gv cho HS làm bài 46 phần b sbt muốn tìm n thì dựa vào kiến thức nào đã học để tìm? Hai HS lên bảng HS 1: Bài 62: 3x3 y tại x= 2; y= -10; Z = 2004 có giá trị – 204. HS 2: 5xy3 ; 4x2; - 10y/ 3 + HS tự xây dựng qua tắc và phất biểu quy tắc thành lời Ví dụ : SGK Bài 63: A chia hết B + Hai HS nêu lại quy tắc. + Hs nêu chú ý và thực hiện lậi phép chia. Bài ?2: a. Bạn Hoa giải đúng Bạn đã dùng phương pháp phân tích đa thức chia thánh nhân tử rồi thực hiện phép chia b. làm phép chia ( 20 x4y- 25x2 y2 – 3x2 y) : 5x2 y = 4x2 – 5y- 3/5. + HS nêu qyyu tắc + các nhóm trìmh bày Nhóm 1: -x3 + 3/ 2 – 2x Nhóm 2: - 2x2 + 4xy – 6y2 ; Nhóm 3: xy+ 2xy- 4 Nhóm 4: 3xy- 3/ 2 y- 3x. Bài 66: Quang trả lời đúng Hà trả lời sai. Bài 46: Nhận xét ; đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu bậc của mỗi biến trong B không lớn hơn bậc của các biến đó trong A Do đó n= 0; n= 1; n= 2. 4Hướng dận dặn dũ- Học thuộc quy tắc làm các bài tập 65 sgk; bài 44; 45 SBt trang 8 Rút kinh nhiệm bài dạy: Ngày ...thỏng.năm 2006 Tiết 17: Chia Đa thức một biến đã sắp xếp I .Mục tiêu : + HS nắm được thế nào là phép chia hết , thế nào là phép chia còn dư . + HS nắm vững quy tắc chia đa thức một biến + HS vận dụng tốt vào giải toán. . II . Chuẩn bị của GV và HS : +GV :. bảng phụ để ghi nhận xét , qui tắc , bài tập . III.Cỏc hoạt động dạy học 1 ổn định(1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ Họat động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 :kiểm tra( 5 phút) + Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B nếu đa thức A không chia hết cho đa thức B thì đa thức A được biểu diễn như thế nào? + Lớp làm phép chia : 962: 26 + GV chốt các kiến thức về phép chia vào bàI từ phần kiểm tra 3.bài mới Hoạt động 2: Phép chia hết ( 15 phút) + GV đọc bài toán cho HS nhận xet về số mũ các hạng tử của trong hai đa thức? Gv hướng đân HS đặt phép chia theo cột dọc như chia hai số trong tập số tự nhiên? Xác định hạng tử bâc cao nhất của đa thức bi chia và đa thức chia? + GV cho HS thoả luận nhóm và các nhóm nêu cách làm + Gv dụng bảng phụ nêu cách làm + Gv cho Hs làm bài ? Hoạt động 3: Phép chia còn dư( 10 phút) + GV nêu đầu bài cho HS làm phép chia, một HS lên bảng làm lớp nhận xét Khi làm phét chia trên có chú ý điều gì + GV cho hs nêu chú ý trong SGK Hoạt động 4: Củng cố luyện tập (12 phút) + Gv chia nhóm : Nhóm 1: làm bài 67(a) Nhóm2: Làm bài 67( b) Đại diện các nhóm trình bày + Gv cho HS làm bài tập 68 sgk +GV cho HS làm bài 69 SGK + Cho HS nêu lại cách chia đa thức cho đa thức + HS : đa thức Achia hết cho đa thức B khi tồn tại đa thức Q sao cho A = B.Q ( b khác 0 ) A chia cho B dư R ta có : A = B.Q + R chú ý R Ê B. + HS thoả luận nêu nên cách làm: (2x4 – 13x3 + 15x2 +11x –3 ): ( x2 – 4x –3) = 2x2 – 5x +1 Cách làm: + Lấy hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia, chia cho hạnh tử bậc cao nhất của đa thức chia ta được thưng thứ nhất. + Lấy thương thứ nhất nhân với đa thức chia trừ vào đa thức bị chia được đa thức dư thứ nhất + Lấy hạng tử bạc cao nhăt của đa thức dư thứ nhất chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia ta được thưong thứ 2. + Lấy thương thứ hai nhân đa thức chia trừ vào đa thức dư thứ nhất ta được đa thức dư thứ hai. + cứ tiếp tục làm như vậy đến khi nào đa thức dư bằng 0 hoặc có bậc nhở hơn đa thức chia thì dừng lại. + Hs làm ? + HS làm phép chia ( 5x3 – 3x2 +7) : x2 +1= 5x- 3 * Chú ý: Nếu đa thức bị chia khuyến hạng tử bậc nào thì để trống hạng tử bậc đó + Hai hs đọc chú ý SGK A = B. Q + R trong đó bậc R luôn nhỏ hơn hoặc bằng bậc của B Bài 67: x2 +2x – 1 2x2 – 3x +1 Bài 68: (x+y) 25x2 – 5x +1 y-x BàI 69: 3x4 +x3 +6x –5 = ( x2 +1) ( 3x2 +x – 3) + 5x -2 4Hướng dẫn dặn dò: ( 3 phút) – Xem lại cách chia đa thức cho đa thức Làm các bài tập 70-74 SGK ôn tập chương I theo các câu hỏi sgk Rút kinh nghiệm bài dạy: Ngày thỏng..năm2006 Tiết 18: Luyện tập I .Mục tiêu : + HS củng cố các quy tắc chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đẫ sắp xếp, điều kiện để đơn thức chia hết cho đơn thức. đa thức chia hết cho đơn thức, đa thức chia hết cho đa thức . + Vận dụng các quy tắc vào giải toán. II . Chuẩn bị của GV và HS : +GV :. bảng phụ ghi qui tắc , bài tập . III.Cỏc hoạt động dạy học 1 ổn định(1 phút ) 2Kiểm tra bài cũ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động chữa bài về nhà ( 20 phút) + Gv cho 3 HS lên bảng HS 1: Trả lời các câu hỏi sau Nêu điều kiện để dơn thức A chia hết cho đơn thức B? Điều kiện để đa thức A chia hết cho đơn thức B, điều kiện để đa thức chia hết cho đa thức? Làm bàI tập 71 sgk HS 2: Làm bài tập 70 sgk trang 32 HS 3 làm bài tập 72 sgk trang 32 Lớp làm bài tập 73 + Qua các bài tập trên củng cố các kiến thức gì? + GV chốt lai quy tắc chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức dẫ sắp xếp, đIều kiện chia hết. 3.Bài mới Hoạt động luyện tập tai lớp ( 22 phút) + Gv cho Hs nêu cách làm bàI tập 73 sgk Hai Hs lên bảng trình bày lớp nhận xét + Gv đánh giá và chốt cách làm + GV cho các nhóm thảo luận bài tập sau: a.Tìm a để đa thức x4 – x3 +6x2 – x +a chia hết cho đa thức x2 – x+5 Xác định a, b sao cho 3x3+ a x2 + bx + 9 chia hết cho x2 –9 + Gv chốt cách làm + Gv cho HS làm bài tập sau: Tìm giá trị của n để biểu thức 3n3+10n2 – 5 chia hết cho giá trị của 3n+1 Gv có thể gợi ý hs làm phép chia sau đó lập luạn tìm giá trị của n + Gv chốt cách làm dạng toán trên HS1: Bài 71: Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B Đ thức A chia hết cho đa thức B vì: A= x2 – 2x +1= (x- 1)2 chia hết cho – ( x-1) HS2: Bài 70 5x3 – x2 +2 5/2 xy –1 –1 / 2 y HS3: Bài 72: 2x2 + 3x –2 Bài 73: ( 2x-3y) ( 2x+3y) : (2x-3y) = ( 2x+3y) ( 3x-1) ( 9x2 +3x+1) : ( 3x-1)= 9x2 +3x+1 ( 2x +1) ( 4x2 –2x +1) : ( 4x2 –2x +1) = 2x+1 ( x2 +xy) – ( 3x+ 3y ) : ( x+y) = x( x+y) - 3 ( x+y) : ( x+y) = (x+ y) ( x-3) : ( x+y) = ( x-3) Kl : Khi đa thức bị chia ở dạng hằng đẳng thức có chứa đa thức chia ta có thẻ dùng hẳng đẳng thức hộac phân tích đa thức thành nhân tử sau đó thực hiện phép chia. + Đại diện hai nhóm trình bày: Nhóm I: thực hiện phép chia ta có đa thức dư : R( x) = a- 5 Muốn phép chia là chia hết thì R ( x) = 0 Hay a-5 =0 nên a=5 Nhóm 2: Thực hiện phép chia đa thức dư là R (x) = ( b+ 27) x + 9+9a Muốn phép chia là chia hết thì R (x) = ( b+ 27) x + 9+9a =0 Nên 9a+9 = 0 và b+27= 0 Û a= -1 và b= -27 Kl : Muốn tìm điều kiện của tham số để đa thức bị chia chia hết cho đa thức chia: -Ta thực hiện phép chia -Xác định đa thức dư - Cho đa thức dư bằng 0 và tìm giá trị của tham số HS làm bài thêm: . (3n3+10n2 – 5) = ( 3n +1 ) ( n2 +3n-1) –4 vậy 4 chia hết cho 3n-1 hay 3n-1 là ước của 4 nên n= 0; 1; -1 4Hưóng dẫn về nhà: ( 2 phút) : - Ôn tập các câu hỏi trang32, xem lại các dạng toán trong chưong I , làm các bàI tập 75-80 sgk trang 33 tiết sau ôn tập Rút kinh nghiệm bài dạy: Ngày.thỏng.năm2006 Tiết 19: Ôn tập chương I I .Mục tiêu : + HS hệ thống các kiến thức cơ bản trong chưong . + Vận dụng các kién thức vào giảI các dạng toán cơ bản trong chưong. II . Chuẩn bị của GV và HS : +GV :. bảng phụ ghi các câu hỏi trắc nghiệm III.Cỏc hoạt động dạy học 1 ổn định(1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ(xen) 3.bài mởi Hoạt động của thâỳ Hoạt động của trò I . Lý thuyết: ( 10 phút) + Gv cho HS trả lòi các câu hỏi trong SGK và các câu hỏi trắc nghiệm trong đề cưong ôn tập II. Bài tập( 30 phút) Dạng bàI nhân chia dơn đa thức( 7 phút) + Gv chia lớp thành 4 nhóm Nhóm 1 làm bài tập 76(a)- 80 (b) Nhóm 2 làm bài tập 76( b) - 80 (c) Nhóm 3 làm bài 80( b) – 76(b) Nhóm 4 làm bài 80 ( c) – 76(a) đại diện các nhóm trình bày + Gv chốt cáh làm dạng toán trên Phân tích đa thức thành nhân tử( 13 phút) + GV cho HS làm bài 79 theo nhóm đại diện trình bày + Gv chốt lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử + GV cho HS làm bài 78 (a) muốn rút gọn biểu thức ta làm như thế nào? Gv cho hs tính nhanh bài tập 55 sbt(a; c) + Gv chốt cách làm dạng bàI tính nhanh. Dạng 3: Các dạng bàI tập khác( 10 phút) + Gv cho Hs làm bàI 59 theo nhóm Nhóm 1 (a) Nhóm 2(b) Nhóm 3 (c) GV gợi ý cách biến đổi Tìm giá trị nhỏ nhất: Ta biến đổi đưa về dạng: A = f(x) 2 + m Amin = m Û f(x) = 0 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ta biến đổi về dạng: A = m - f(x) 2 A mắc = m Û f(x) = 0 + Gv chốt cách tìm giá trị nhở nhất lớn nhất của một đa thức + HS nêu các quy tắc nhân chia đơn đa thức Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B Khi nào đa thức A chia hết cho Đa thức B Bài 76: 10x4 – 19x2 + 8x2 –3x 3x2y – xy2 – 2xy +x2 – 10y3. Bài 80: b.x2 +x x+ 3- y Bài 79: 2x( x-2) x(x-1-y) (x-1+y) (x+3) ( x2 –7x+9) Bài 78( a) 2x-1 Bài 55 sbt trang 9 ( 1,6 + 3,4) 2 = 25 thay 12 = x+1 ta có x4 – (x+1)x3+ ( x+1)x2 – (x+1) x +111 = -x+111 thay x=11 ta co kết quả là 100 BàI 59: a.A= x2 – 2.3x +9 +2 = (x-3) 2 + 2 A ³ 2 với mọi x nên Amin = 2Û (x-3) = 0 Û x=3 B = 2 ( x2 + 5x – 1/ 2) = 2 ( x2 + 2.x. 5 /2+ 25/4 – 25/4 –1/2)= 2( x+ 5/2)2 – 27/ 2 ³ -27/2 Bmin = -27/2 Û x= -5/2 C = - ( x-5/2)2 + 25/4 Cmăc = 25/4 Û x= 5/2 Hướng dẫn dặn dò: ( 2 phút): Ôn tập lại lý thuyết, xem lại cách giải các dạng bài tập làm bàI tập 53-58 SBT chuản bị tiết sau kiểm tra một tiết Rút kinh nghiệm bài dạy: Ngày.thỏng.năm2006 Tiết 20 Ôn tập chương I (tiếp) I .Mục tiêu : + HS hệ thống các kiến thức cơ bản trong chưong . + Vận dụng các kién thức vào giảI các dạng toán cơ bản trong chưong. II . Chuẩn bị của GV và HS : +GV :. bảng phụ ghi các câu hỏi trắc nghiệm III.Cỏc hoạt động dạy học 1 ổn định(1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ(xen) 3.bài mởi Hoạt động của thâỳ Hoạt động của trò I . Lý thuyết: ( 10 phút) + Gv cho HS trả lòi các câu hỏi trắc nghiệm trong đề cưong ôn tập (kốm theo giỏo ỏn) II. Bài tập( 30 phút) Dạng 3: Các dạng bài tập khác( 30 phút) a Chứng minh biểu thức sau khụng phụ thuộc vào biến a) A = (x-2)-(x-3)(x-1) b) B = (x-1)- (x+1) + 6(x+1)(x-1) (GV gợi ý cách làm) Gv chốt cách làm b Tỡm a để đa thưc 2x -3x + x + a chia hết cho đa thức x+2 Gv chốt cách làm c Tỡm giỏ trị lớn nhất (nhỏ nhất) + Gv cho Hs làm bàI 59 theo nhóm Nhóm 1 (a) Nhóm 2(b) Nhóm 3 (c) GV gợi ý cách biến đổi Tìm giá trị nhỏ nhất: Ta biến đổi đưa về dạng: A = f(x) 2 + m Amin = m Û f(x) = 0 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ta biến đổi về dạng: A = m - f(x) 2 A mắc = m Û f(x) = 0 + Gv chốt cách tìm giá trị nhở nhất lớn nhất của một đa thức Trả lời : Cõu trả lời đỳng là: 1 . d ; 2 .a ; 3 . a ; 4 .b ; 5 .b ; 6 .c ; 7 .a ; 8 .b 9 .d ; 10 .c ; 11 .a ; 12 ..b . (HS viết đỏp ỏn cũn lại nộp GV chấm) HS nờu cỏch làm,(HS tự giải ra nhỏp hai bạn lờn chưó ở dưới nhận xột ) a ĐS : A = 1 B = -8 Y/C HS chia đa thưc cho đa thức b Dư trong phộp chia hai đa thức là a - 30 Để cú phep chia hết thỡ a=30 BàI 59: a.A= x2 – 2.3x +9 +2 = (x-3) 2 + 2 A ³ 2 với mọi x nên Amin = 2Û (x-3) = 0 Û x=3 B = 2 ( x2 + 5x – 1/ 2) = 2 ( x2 + 2.x. 5 /2+ 25/4 – 25/4 –1/2)= 2( x+ 5/2)2 – 27/ 2 ³ -27/2 Bmin = -27/2 Û x= -5/2 C = - ( x-5/2)2 + 25/4 Cmăc = 25/4 Û x= 5/2 Hướng dẫn dặn dò: ( 2 phút): Ôn tập lại lý thuyết, xem lại cách giải các dạng bài tập làm bài tập đó chữa chuản bị tiết sau kiểm tra một tiết Rút kinh nghiệm bài dạy: Ngày tháng năm 2006 Tiết 21: Kiểm tra chương I I>Mục tiêu : -Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh qua bài kiểm tra, Tìm ra chỗ hổng kiến thức có kế hoạch bồi dưõng Giáo giục ý thức tự giác làm bài, tính cẩn thận chính xác khi làm bài . II> Đề bài: Đề chẵn : Bài 1: ( 2 điểm) Tìm chỗ sai trong các đẳng thức sau? Hãy sửa sai thành đúng. ( 2x-3y) 2 = 4x2 – 6xy + 9y2. 16x2 + 24x y + 9y2 = ( 16x- 3y)2 8x3 + 12x2 y2 + 6xy2 +y6 = ( 2x + y2 ) 3 ( x+3) ( x2 – 3x +9) = x3 – 27 Bài 2: ( 2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: ( 2x+ 1)2 + 2( 4x2 –1) + ( 2x-1)2 (x2 –1) (x+2) – (x-2) (x2 +2x +4) Bài 3: ( 3 điểm) phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 – y2 – 5x +5y 5x3 – 5x2 y – 10x2 + 10xy 2x2 – 5x –7. Bài 4: ( 2 điểm ) làm phép chia (x4 – 2x3 + 4x2 –8x) : ( x2 +4). Bài 5: ( 1 điểm) a. Chứng minh rằng x2 –2x +2 . 0 với mọi giá trị của x b.Tìm n thuộc Z sao cho 10n2 + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n-1. Đề lẻ: Bài 1( 2 điểm) : Tìm chỗ sai trong các đẳng thức sau hãy sửa sai thành đúng ( 3x- 2y) 2 = 9x2 – 6xy + 4y2 9a2 + 24ab + 16b2 = ( 9a+ 4b)2 x6 - 6x2 y + 12 x2 y2 – 8y3 = ( x2 – 2y)3 ( x-2) ( x2 + 2x +4) = x3 + 8. Bài 2( 2 điểm) Hãy rút gọn các biểu thức sau: ( 3x-1) 2 + 2(3x-1) ( 2x +1) + ( 2x+1) 2 . (x2 +1) (x-3) - (x-3) ( x2 +3x +9) Bài 3: ( 3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 – 3x2 +1 – 3x; 3x2 – 6xy +3y2 – 12 z2 ; 3x2 –7x –10. Bài 4: ( 2 điểm) làm phép chia (x4 +2x3 +10x –25) : ( x2 +5) Bài 5 ( 1 điểm) : a Chứng minh rằng x2 – 6x +10 > 0 với mọi giá trị của x b.Tìm n thuộc Z sao cho 25n2 – 97 n +11 chia hết cho giá trị của biểu thức n- 4 Ngày tháng năm 2006 Chương II: Phân thức đại số Tiết 22: Phân thức đại
Tài liệu đính kèm: