Bài 1: (2,5 điểm) Tính:
a) .
b) .
c) .
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình:
a) .
b) .
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (d1) và hàm số có đồ thị là (d2) .
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d1) và cắt (d2) tại một điểm có tung độ bằng 2.
BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (TOÁN 9) CÁC QUẬN TPHCM (NĂM 2012 – 2013) ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2012 – 2013 Bài 1: (2,5 điểm) Tính: . . . Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình: . . Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (d1) và hàm số có đồ thị là (d2) . Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d1) và cắt (d2) tại một điểm có tung độ bằng 2. Bài 4: (1 điểm) Rút gọn biểu thức: (với x ≥ 0) . Tìm giá trị nhỏ nhất của 3A? Bài 5: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến tại A và B của nửa đường tròn (O) lần lượt tại C và D. Chứng minh rằng: ; CD = AC + BD. Tính tích AC.BD theo R. Gọi N là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng MN vuông góc với AB. Tính độ dài MN, CD theo R trong trường hợp: 64.MN2 + CD2 = 16R2. ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3, NĂM 2012 – 2013 Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: . . Bài 2: (2 điểm) Tìm a để hàm số sau đồng biến: . Tìm a để hàm số sau nghịch biến: . Bài 3: (2,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; 2), B(2; 1) . Viết phương trình đường thẳng (d2) song song với và (d2) giao với (d) tại điểm I trên trục Ox. Vẽ (d), (d1), (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Cho D(-3; -1) và C là giao điểm của Oy và (d2). Tính SABCD (giả sử đơn vị cho trên hệ trục tọa độ là cm) . Bài 4: (3,5 điểm) Cho (O; R) cắt (O’; R’) (R > R’) cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến chung ngoài EF (E thuộc (O), F thuộc (O’)) cắt tia đối của tia AB tại C. Đường tròn (I) ngoại tiếp ∆OEC, đường tròn (J) ngoại tiếp ∆O’FC. Chứng minh: (I) và (J) cắt nhau. D là giao điểm thứ 2 của (I) và (J) (D khác C). Chứng minh: A, D, B thẳng hàng Chứng minh: IJ > EC. M là điểm đối xứng của E qua OC. N là điểm đối xứng của F qua O’C. Chứng minh: M, N, E, F cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn này. ĐỀ SỐ 3: QUẬN 5, NĂM 2012 – 2013 Bài 1: (2,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: . . . Bài 2: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy: Xác định hàm số bậc nhật y = ax + b. Biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x + 2012 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 5. Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ: y = 2x – 5 (D) và (D’). Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) ở câu b bằng phép tính. Bài 3: (2 điểm) Thu gọn các biểu thức sau: . với x ≥ 0; x ≠ 1. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O), đường cao . Tiếp tuyến tại A và C của (O) cắt nhau tại D. Tính độ dài AB theo a và chứng minh AH qua O. Chứng minh tam giác ADC đều. Từ điểm E bất kì trên cung nhỏ AC, vẽ tiếp tuyến của (O) lần lượt cắt AD và CD tại M và N. Chứng minh: và tính chu vi tam giác DMN theo a. ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
Tài liệu đính kèm: