Bộ câu hỏi Tin học văn phòng - 5

Windows

1. Tại màn hình Windows, để hiển thị giờ hệ thống trên thanh Taskbar ta thực hiện

a. Kích chuột phải trên nền Desktop, Properties và đánh dấu chọn Show clock

b. Kích chuột phải trên thanh Taskbar, Properties và đánh dấu chọn Show clock

c. Chọn Start, Settings, Control panel, chọn Date/Time

d. Cả 3 câu trên đều đúng

2. Trong cửa sổ Windows Explorer, để tìm tên folder hoặc tập tin ta thực hiện tổ hợp phím :

a. CTRL + F

b. CTRL + H

c. CTRL + G

d. Cả 3 câu trên đều đúng

 

doc 5 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi Tin học văn phòng - 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Windows
Tại màn hình Windows, để hiển thị giờ hệ thống trên thanh Taskbar ta thực hiện
Kích chuột phải trên nền Desktop, Properties và đánh dấu chọn Show clock
Kích chuột phải trên thanh Taskbar, Properties và đánh dấu chọn Show clock
Chọn Start, Settings, Control panel, chọn Date/Time
Cả 3 câu trên đều đúng	
Trong cửa sổ Windows Explorer, để tìm tên folder hoặc tập tin ta thực hiện tổ hợp phím :
CTRL + F
CTRL + H
CTRL + G
Cả 3 câu trên đều đúng
Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các folder đã chọn ta thực hiện lệnh : 
File\ Properties
View\ Properties
Edit, Properties
Câu a và c đúng	
Để tự động sắp xếp đều các Shortcut trên màn hình nền, ta làm như sau : 
Bấm chuột trái lên màn hình nền, chọn AutoSort
Bấm chuột phải lên màn hình nền, chọn Arrange Icons, chọn Auto Arrange
Bấm chuột trái lên màn hình nền, chọn Arrange Icons, chọn AutoSort
Bấm chuột phải lên màn hình nền, chọn Auto Arrange Icons	
Để sao chép một tập tin vào đĩa mềm ta thực hiện :
Kích chuột phải, chọn Send to, chọn Floppy(A)
Kích chuột phải, chọn Copy to, chọn Floppy(A)
Kích chuột phải, chọn Copy, chọn ổ A, chọn Paste
Cả 2 đáp án a và c đều đúng
Muốn thay đổi các biểu tượng chuẩn như (My Computer, Recycle Bin) ta thực hiện :
Click phải chuột tại biểu tượng, chọn Properties, Change Icon
Click phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties, Effect, đánh dấu chọn 1 biểu tượng và chọn tiếp Change Icon
Click vào biểu tượng, chọn Change Icon
Tất cả đều sai 	
Để khởi động trình ứng dụng Windows Explorer, ta thao tác như sau :
Start\ Programs\ Windows Explorer
Kích chuột phải Start\ Explorer
Kích chuột phải Shortcut My Computer\ Explorer
a, b, c đều đúng
Để cực đại hoá kích thước cửa sổ, ta thực hiện :
Kích vào nút Maximize trên góc phải Title Bar
Double Click vào Title Bar của cửa sổ
Chọn menu ControlBox và chọn Maximize
Các cách trên đều đúng	 
Thao tác nào sau đây để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng ngang :
Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange Windows
Chọn Start – Program - Arrange Windows
Nhắp phải chuột trên Start – chọn Arrange Windows
Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh Taskbar chọn Windows Title Horizontally
Trong Windows ta có thể chạy (run) cùng lúc :
Chỉ một chương trình
Hai chương trình
Tối đa 10 chương trình
Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
Microsoft Word:	
Khi ta kích chuột vào biểu tượng thứ 2 trong 4 biểu tượng sẽ tương ứng với tổ hợp phím :
a.	CTRL + L	b.	CTRL + J	c.	CTRL + E	d.	CTRL + R	
Để đóng nội dung văn bản của tập tin hiện hành ta thực hiện tổ hợp phím :
a.	CTRL + W	b.	CTRL + N	c.	CTRL + T	d.	CTRL + D	
Để chọn toàn bộ nội dung văn bản của một tập tin hiện hành ta thực hiện tổ hợp phím :	
a.	TAB + A	b.	CTRL + A	c.	ALT + A	d.	SHIFT + A	
Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức là 
=IF (E2>=8,”Giỏi”,IF(E2>=6.5,”Khá”)), kết quả tại ô F2 là :
a.	Giỏi	b.	Khá	c.	Trung bình	d.	FALSE	
Khi đặt con trỏ vào ô cuối bảng, để chèn thêm một dòng trắng nằm cuối bảng ta thực hiện phím :
SHIFT	b.	ENTER
	c.	TAB	d.	Cả 3 câu trên đều đúng
Để định dạng gạch chân một đoạn văn bản với nét đôi ta thực hiện :
Bấm tổ hợp phím Ctrl + U	b.	Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + U
	c.	Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + D	d.	Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + H
Để phục hồi lại trạng thái trước đó của văn bản ta dùng tổ hợp phím :
Ctrl + H	b.	Ctrl + R
	c.	AlT + Z	d.	Ctrl + Z
Để sử dụng văn bản tự động (Auto Text), ta gõ từ gõ tắt của văn bản tự động, sau đó :
Dùng tổ hợp phím Shift + F3	b.	Dùng tổ hợp phím F3
	c.	Dùng tổ hợp phím Ctrl + F3	d.	Dùng tổ hợp phím Alt + F3
Để chèn thêm một hàng vào vị trí con trỏ trong 1 bảng (table) của văn bản word ta thực hiện :
Kích chuột phải vào hàng cần chèn, chọn Insert Rows
Chọn trình đơn Table, chọn Insert Rows
Chọn trình đơn Table, chọn Add Rows
Cả 2 đáp án a và b đều đúng
Trong MS Word, sau khi chọn đoạn văn bản, ta thực hiện ấn tổ hợp phím 
Ctrl + E có nghĩa là :
Canh giữa
Canh thẳng 2 biên
Tăng kích cỡ chữ
Giảm kích cỡ chữ
Trong hộp thoại Page Setup, chọn Tab Margin, độ rộng của tuỳ chọn Header phải như thế nào so với độ rộng của tuỳ chọn Top :
Lớn hơn hoặc bằng	b.	Nhỏ hơn hoặc bằng
c.	Bằng nhau	d.	Không nhất thiết
Microsoft Word hiểu kết thúc 1 đoạn văn là :
Dấu chấm (.)
Dấu hỏi (?)
Dấu ngã (~)
Enter
Để nối 2 ô lại với nhau trong bảng (table), ta chọn 2 ô cần nối, sau đó :
Chọn Table – Merge Cells	b.	Chọn Table – Split Cells
c.	Chọn Format – Merge Cells	d.	Chọn Format – Split Cells
Để chia nhỏ 1 ô lại trong Table, ta chọn ô sau đó :
Chọn Table – Merge Cells	b.	Chọn Table – Split Cells
c.	Chọn Format – Merge Cells	d.	Chọn Format – Split Cells
Word có thể in :
Một trang tư liệu
Nhiều trang tư liệu liên tục nhau
Nhiều trang tư liệu không liên tục nhau	
Tất cả các chọn lựa trên
Microsoft Excel:
Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là :
	a.	FALSE	b.	#NAME?	c.	#VALUE!	d.	#N/A	
Giả sử ô A3 có giá trị là 6, cho biết kết quả tại ô B3 có công thức 
= IF(A3>=5,”Đỗ”)
“Đỗ”	b.	FALSE
c.	#VALUE!	d.	Cả 3 câu trên sai
Để xoá một Sheet đã chọn ta thực hiện : 
Edit\ Delete Sheet
Kích chuột phải tại tên Sheet\ Delete
View\ Delete Sheet
Câu a và b đúng
Cho biết kết quả của biểu thức lệnh :
=MAX (20,7)+INT(20/7)+MOD(20,7)+MIN(20,7) 
	a.	30	b.	52	c.	25	d.	35	
Để che dấu (hide) các cột đã chọn ta thực hiện lệnh :
Insert\ Columns\ Hide	b.	Format\ Columns Hide
c.	Format\ Columns\ Hide	d.	Format\ Cells\ Hide
Trong Excel, để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn :
Tool, Sort	b.	Table, Sort
c.	Format, Sort	d.	Data, Sort
Theo mặc định, ký tự dạng chuỗi được :
Canh phải trong ô	b.	Canh trái trong ô
c.	Canh giữa trong ô	d.	Canh đều 2 bên
Trong Microsoft Excel, với một tập tin (Workbook) ta có thể chèn thêm tối đa bao nhiêu bảng tính (Sheet) : 
	a.	16	b.	32	c.	255	d.	không giới hạ	
Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô F12 ta có công thức:
= “Đà Nẵng,”&Min(2,5), kết quả trả về tại ô F12 là
FALSE	b.	Đà Nẵng,
c.	Đà Nẵng,2	d.	Đà Nẵng,5
Hàm Right (A1,3) cho kết quả nào dưới đây
3 kí tự sau cùng của ô A1
3 kí tự đầu tiên của ô A1
3 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 3 của ô A1
Không cho kết quả nào
Hãy cho biết kết quả của công thức sau
 =Choose (2,”Trung”, “Tam”, “Tin”, “Học”) :
“Trung”	b. 	“Tam”
c.	“Tin”	d.	“Học”
Để chọn tất cả các ô trong một bảng tính WorkSheet, ta thực hiện :
Bấm Ctrl + A	b.	Bấm Ctrl + C
	c. Bấm Ctrl + D	d. 	Bấm Ctrl + F
Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi Text từ dạng thường sang hoa: 
LEN	b. 	IF
	c. UPPER	d.	LOWER
Phép toán nào sau đây chỉ thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi :
Cộng	b. 	Nhân
c.	Chia	d.	Hợp
Phép toán nào sau đây thực hiện được với dữ liệu kiểu số :
Cộng, Trừ	b.	Nhân, Chia
Lũy thừa, Hợp	d.	Tất cả các phép toán trên
Đáp án:
Câu 1:
b
Câu 11:
c
Câu 21:
d
Câu 31:
d
Câu 2:
a
Câu 12:
a
Câu 22:
d
Câu 32:
b
Câu 3:
a
Câu 13:
b
Câu 23:
a
Câu 33:
c
Câu 4:
b
Câu 14:
d
Câu 24:
b
Câu 34:
c
Câu 5:
d
Câu 15:
c
Câu 25:
d
Câu 35:
a
Câu 6:
b
Câu 16:
c
Câu 26:
b
Câu 36:
b
Câu 7:
d
Câu 17:
d
Câu 27:
a
Câu 37:
a
Câu 8:
d
Câu 18:
b
Câu 28:
d
Câu 38:
c
Câu 9:
d
Câu 19:
a
Câu 29:
d
Câu 39:
d
Câu 10:
d
Câu 20:
a
Câu 30:
c
Câu 40:
d

Tài liệu đính kèm:

  • docTHVP2 20.08.06.doc