Bộ câu hỏi Tin học văn phòng - 6

Windows

1. Khi sử dụng chuột kéo và thả một file (tập tin) từ folder này sang folder khác đồng thời ấn giữ phím CTRL, đó là thao tác :

a. Sao chép tập tin

b. Xoá tập tin

c. Di chuyển tập tin

d. Đổi tên tập tin

2. Khi kích phải chuột tại một vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft Word Document và gõ vào tên file là Baithi. Cho biết file Baithi.doc vừa đượCorel Draw tạo sẽ lưu ở đâu?

a. Trong folder Microsoft Office

b. Trong folder My Document

c. Trong folder Desktop

d. Trong folder Microsoft Excel

 

doc 6 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi Tin học văn phòng - 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Windows
Khi sử dụng chuột kéo và thả một file (tập tin) từ folder này sang folder khác đồng thời ấn giữ phím CTRL, đó là thao tác : 
Sao chép tập tin
Xoá tập tin
Di chuyển tập tin
Đổi tên tập tin	
Khi kích phải chuột tại một vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft Word Document và gõ vào tên file là Baithi. Cho biết file Baithi.doc vừa đượCorel Draw tạo sẽ lưu ở đâu?
Trong folder Microsoft Office
Trong folder My Document
Trong folder Desktop
Trong folder Microsoft Excel
Khi đang mở hai trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel để chuyển đổi qua lại giữa hai trình ứng dụng này ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? 
Alt +Tab
Shift +Tab
Ctrl +Tab
Alt +Shift	
Cho biết biểu tượng nào sau đây là Shortcut? 
	b.	
c.	d.	 
Cho biết phần mềm nào dưới đây là Hệ điều hành :
Microsoft Word
Windows
Internet Explorer
Paint
Tại cửa sổ Search Result, ta nhập cụm kí tự tại dòng All or part of the file name (như hình sau) như thế nào để tìm kiếm tất cả các file (tập tin) có phần mềm chính gồm 5 kí tự và có 2 kí tự đầu là th?
th***.*
th???.*
???th.*	
***th.*
Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn ta thực hiện :
Chọn menu Edit và Delete
Chọn menu View và Delete
Chọn menu File và Delete
Chọn menu Favorites và Delete
Tại cửa sổ Display Properies, ta kích chọn thẻ nào sau đây để thay đổi hình ảnh nền cho Desktop?
Background
Settings
Appearance
Effects	 
Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo của các tập tin, sau khi ta chọn biểu tượng Views và chọn :
Small Icons	b.	Details
c.	List	d.	Large Icons
Để đóng một cửa sổ của trình ứng dụng đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
Alt + F1	b.	Alt + F2
c.	Alt + F3	d.	Alt + F4
Microsoft Word:	
Với bảng (Table), để chèn dòng văn bản trắng nằm trên một dòng văn bản đã chọn, ta kích chọn menu Table và thực hiện lần lượt các thao tác :
Chọn Insert và chọn Row Above	b.	Chọn Insert và chọn Row Below
Chọn Insert Rows và chọn Above	d.	Chọn Insert Rows và chọn Below
Khi kích nút trái chuột vào biểu tượng số 2 (như hình bên) , thao tác này tương ứng với việc thực hiện lệnh :	1	2	3	
Chọn menu File và chọn New	b.	Chọn menu File và chọn Save
c.	Chọn menu File và chọn Open	d.	Chọn menu File và chọn Close
Giả sử đang mở một văn bản có nội dung như sau :
Stt
Họ và Tên
Lớp
Trường
1
2
3
4
Khi đặt con trỏ tại ô số 4, để chèn thêm một dòng trắng nằm cuối bảng trên ta nhấn phím nào sau đây?
Shift	b.	Ctrl
c.	Alt	d.	Tab
Để bật hoặc tắt kiểu chữ đậm cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện :
Kích chọn biểu tượng số 1	b.	Kích chọn biểu tượng số 2
	c.	Nhấn Ctrl + I	d.	Nhấn Ctrl + U
	1	2	3	4
Giả sử có một văn bản có 50 trang in, để thực hiện in trang số 12 và trang số 19 cho văn bản này, ta định dạng số trang in tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print là :	
12!19	b.	12:19
1219	d.	12,19
Tại cửa sổ văn bản hiện hành đang định dạng font (phông chữ) là Times New Roman, để nhập nội dung cho văn bản này bằng tiếng Việt, ta chọn bảng mã nào sau đây?
TCVN3-ABC	b.	Vietware_X
	c.	Unicode	d.	VNI-WIN
 Để bật hoặc tắt kiểu chữ nghiêng cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích chọn chuột vào biểu tượng nào sau đây? 
Biểu tượng số 1	b.	Biểu tượng số 2
	c.	Biểu tượng số 3	d.	Biểu tượng số 4
	1	2	3	4	
Khi tô đen một đoạn văn bản và ấn tổ hợp phím Ctrl + ] có nghĩa :
Tăng cỡ chữ cho đoạn văn bản	b.	Giảm cỡ chữ cho đoạn văn bản
	c.	Thay đổi phông chữ cho văn bản	d.	Thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản
Để chia một đoạn văn bản đã chọn thành ba cột, ta thực hiện lần lượt các thao tác sau :
Chọn menu Insert và Columns	b.	Chọn menu Format và Columns
c.	Chọn menu Table và Columns	d.	Chọn menu Edit và Columns
Khi kích chọn chuột vào biểu tượng số 4 (hình bên) tương ứng với việc thực hiện tổ hợp phím? 	1	2	3	4
Ctrl + E	b.	Ctrl + R
c.	Ctrl + L	d.	Ctrl + J
Để thay đổi màu chữ cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích chọn vào biểu tượng nào sau đây?
	1	2	3	4
Biểu tượng số 1	b.	Biểu tượng số 2
c.	Biểu tượng số 3	d.	Biểu tượng số 4
Tại hộp thoại Page Setup, để chọn hướng trang giấy in ngang cho văn bản hiện hành, ta thực hiện :
Tại Orientation, chọn Landscape	b.	Tại Orientation, chọn Portrait
c.	Tại Orientation, chọn Paper size	d.	Tại Orientation, chọn Print
Để thực hiện xoá một cột đã chọn trong bảng, sau khi chọn menu Table, ta thực hiện lần lượt các thao tác sau :
Chọn Delete và chọn Rows	b.	Chọn Delete và chọn Columns
c.	Chọn Columns và chọn Delete	d.	Chọn Delete Columns
Để chèn số trang in cho văn bản hiện hành, ta thực hiện lần lượt các thao tác sau 
Chọn menu Insert và Page Numbers
Chọn menu View và chọn Page Numbers
Chọn menu View và Header and Footer	
Ý trả lời a và b đều đúng
Để chia ô trong bảng (Table) thành nhiều ô, sau khi chọn ô này và ta thực hiện :
Chọn menu Table và Merge Cells
Chọn menu Format và Merge Cells
Chọn menu Table và chọn Split Cells
Chọn menu Format và chọn Split Cells
Microsoft Excel:
Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho một bảng tính hiện hành, ta kích chọn menu Insert và chọn : 
Name	b.	Worksheet
c.	Page Break	d.	Insert\ Rows
Giả sử tại ô A1 có công thức: = INT(20/3)-MOD(20,3)+SQRT(16)-ABS(-4)
	 Hãy cho biết kết quả trả về cho ô A1 khi thực hiện công thức trên? 
3	b.	4
c.	5	d.	6
Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ?
18$E	b.	BF$357
c.	AA123	d.	$CK20
Để đổi tên cho một Worksheet hiện hành ta thực hiện lần lượt các thao tác :
Chọn menu Format, chọn Worksheet và chọn Rename
Chọn menu Format, chọn Sheet Rename
Chọn menu Format, chọn Rename Sheet
Chọn menu Format, chọn Sheet và chọn Rename
Giả sử hai ô A5 và C7 có giá trị lần lượt là 18 và 6, để lấy kết quả của phép chia giá trị của ô A5 cho giá trị của ô C7 ta thực hiện công thức :
=A5:C7	b.	=A5;C7
c.	=A5/C7	d.	=A5!C7 
Để che dấu (ẩn) các cột dữ liệu đang chọn trong Sheet1 hiện hành, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
Chọn menu Format và chọn Hide Column
Chọn menu Format, chọn Column và chọn Hide
Chọn menu Format, chọn Column Hide
Chọn menu Format, chọn Column và chọn Unhide
Cho biết kết quả của biểu thức : =Max(20,40) / Min(5,8) : 
4	b.	5
c.	20	d.	8
Giả sử tại ô C1 có công thức: =”Tin học”&”,”&MOD(2001,2010)
Tin học,2010	b.	Tin học,10
c.	Tin học,2001	d.	Tin học,01
Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học viên Nguyễn Thị My là 10/10/1980, công thức nào sau đây cho biết là số tuổi của học viên này.
Year(Today()) – A1	b.	2006 – A1
c.	Year(Now()) – Year(A1)	d.	Now() – A1
Để chọn tất cả các ô trong một Worksheet, ta nhấn tổ hợp phím :
Ctrl + A	b. 	Ctrl + D
c.	Ctrl + C	d.	Ctrl + F
Trong Word, để sắp xếp dữ liệu trong bảng đã chọn ta thực hiện lệnh :
Chọn menu Format và Sort	b.	Chọn menu Table và Sort
	c. Chọn menu Tools và Sort	d. 	Chọn menu Data và Sort
Giả sử ô B5 chứa chuỗi “TIN HỌC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh 
=RIGHT(B5) là : 
“C”	b. 	#VALUE!
	c. “TIN HỌC”	d.	FALSE
Cho biết kết quả khi thực hiện công thức: =ABS(-4)+1-SQRT(16) là :
9	b. 	11
c. 1	d.	10
Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi ký tự từ dạng chữ in hoa sang chữ thường :
LEN	b. 	UPPER
c. PROPER	d.	LOWER
Để tính tổng cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta sử dụng hàm nào sau đây?
Max 	b.	Sum
Min 	d.	Average
Đáp án:
Câu 1:
a
Câu 11:
a
Câu 21:
c
Câu 31:
b
Câu 2:
c
Câu 12:
c
Câu 22:
a
Câu 32:
d
Câu 3:
a
Câu 13:
d
Câu 23:
b
Câu 33:
c
Câu 4:
d
Câu 14:
a
Câu 24:
a
Câu 34:
c
Câu 5:
b
Câu 15:
d
Câu 25:
c
Câu 35:
a
Câu 6:
b
Câu 16:
c
Câu 26:
c
Câu 36:
b
Câu 7:
c
Câu 17:
b
Câu 27:
b
Câu 37:
a
Câu 8:
a
Câu 18:
a
Câu 28:
a
Câu 38:
c
Câu 9:
b
Câu 19:
b
Câu 29:
d
Câu 39:
d
Câu 10:
d
Câu 20:
d
Câu 30:
c
Câu 40:
b

Tài liệu đính kèm:

  • docTHVP2 20.10.06.doc