Các thì trong tiếng Anh (tenses)

I. Với các động từ thường:

KĐ: I, We, You, They + V

 He, she, it + Vs/es

PĐ: I, we, you, they +do not/don’t +V

 He, she, it + does not/doesn’t +V

NV: Do + I, we, you, they + V ?

 Does + he, she, it + V ?

II. Với động từ “To Be”: thì, là

I am

He, she, it is

We, you, they are.)

III. Với động từ “To have”: có

I, We, You, They + have (‘ve)

He, She, It + has (‘s) - Diễn đạt sự thật luôn đúng, chân lý khoa học, thời gian biểu, lịch trình, thói quen, sở thích Các phó từ thường dùng là Every day; every week .; always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, never ; Once/twice a week,

Lưu ý: Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, SS, X, CH, SH; Động từ có tận cùng là Y, trơơớc Y là phụ âm ta đổi Y -> i cộng thêm ES Eg: hurry -> hurries

Cách đọc đuôi “S” của động từ khi chủ ngữ là ngôi thứ 3, số ít:

1. Đọc là /Z/ khi đt tận cùng là các phụ âm hữu thanh và các nguyên âm: VD: goes, buys, comes, sees, saves, plays

2. Đọc là /S/ khi đt tận cùng là các âm vô thanh như: /f/, /t/, /k/, /p/ VD: Eg: laughs; works; stops; wants

3. Đọc là /IZ/ khi đt tận cùng là các âm xuýt như: /ss/, /sh/, /zz/, /x/, /z/, /se/, /ce/, /ch/ VD: buzzes, washes, kisses, loses, , .

 

doc 2 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1728Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các thì trong tiếng Anh (tenses)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH: (TENSES)
Tên thì
Công thức chia
Cách dùng + Dấu hiệu chia (các cụm từ, phó từ đi kèm)
1. Hiện tại đơn
(Simple Present)
I. Với các động từ thường:
KĐ: I, We, You, They + V
 He, she, it + Vs/es
PĐ: I, we, you, they +do not/don’t +V
 He, she, it + does not/doesn’t +V
NV: Do + I, we, you, they + V ?
 Does + he, she, it + V?
II. Với động từ “To Be”: thì, là
I am
He, she, it is
We, you, they are..)
III. Với động từ “To have”: có
I, We, You, They + have (‘ve)
He, She, It + has (‘s)
- Diễn đạt sự thật luôn đúng, chân lý khoa học, thời gian biểu, lịch trình, thói quen, sở thích Các phó từ thường dùng là Every day; every week ..; always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, never  ; Once/twice a week,
Lưu ý: Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, SS, X, CH, SH; §éng tõ cã tËn cïng lµ Y, tríc Y lµ phô ©m ta ®æi Y -> i céng thªm ES Eg: hurry -> hurries
Cách đọc đuôi “S” của động từ khi chủ ngữ là ngôi thứ 3, số ít:
1. Đọc là /Z/ khi đt tận cùng là các phụ âm hữu thanh và các nguyên âm: VD: goes, buys, comes, sees, saves, plays
2. Đọc là /S/ khi đt tận cùng là các âm vô thanh như: /f/, /t/, /k/, /p/ VD: Eg: laughs; works; stops; wants
3. Đọc là /IZ/ khi đt tận cùng là các âm xuýt như: /ss/, /sh/, /zz/, /x/, /z/, /se/, /ce/, /ch/ VD: buzzes, washes, kisses, loses, , .
2. Hiện tại tiếp diễn
(Present
Continuous)
 KĐ: I am
 He, she, it is +Ving
 We, you, they are 
PĐ I am not
 He, she, it is not +Ving
 We, you, they are not 
NV: Am I 
 Is he, she, it +Ving?
 Are we, you, they 
- Diễn tả một h/đ đang diễn ra tại thời điểm (đang nói) hay việc mà ta đã sắp xếp để thực hiện trong tương lai.
At the moment, at present, now, right now, Look!, Listen 
- Lưu ý: Không dùng thì HTTD với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: To be; see, hear, understand, know, like, want, feel, smell, glance, love, hate, realize, seem, forget, rememberVới các động từ này, ta thay bằng thì HTĐ. 
VD: We are very tired now.
3. Hiện tại hoàn thành
(Present Perfect)
KĐ: I, we, you, they + have+ PII 
 He, she, it + has
PĐ: I,we,you, they + haven’t + PII 
 He, she, it + hasn’t
NV: Have + I,we, you, they+ PII? 
 Has + He, she, it 
Chú ý: have = ‘ve; has + ‘s
 have not = haven’t
 has not = hasn’t 
- Diễn tả một h/đ đã xảy ra trong QK (nhưng không rõ thời gian), kéo dài đến hiện tại; Một h/đ xảy ra trong QK mà không biết rõ thời gian; Một h/đ đã xảy ra trong QK nhưng có kết/hậu quả ở HT; 1 việc vừa xảy ra; Một h/đ lặp lại nhiều lần ở QK
Since + (mốc thời gian); For + (khoảng thời gian)
Until now, so far; up to now, up to the present, since then, ever, lately, recently, just, never, already, yet, 
Lưu ý: Các phó từ này chỉ được dùng kèm với thì HTHT trong các câu đơn. Đối với các câu có từ 2 mệnh đề trở lên hoặc trong 1 đoạn văn thì động từ phải được chia theo ngữ cảnh chứ không phụ thuộc vào các phó từ. VD: I have already done my homework. # When I came, she had already left the room.
4.HTHTTD
(Present 
Perfect Continuous)
I, we, you,they + have + been + Ving
He, she, it + has
- Diễn tả một h/đ đã xảy ra trong QK, kéo dài đến HT và còn tiếp tục đến tương lai. -> (Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác. Với loại động từ này ta dùng thì HTHT).
So far, up to now, since, for.. 
5. Quá khứ đơn
(Simple Past)
I. Với các động từ thường:
KĐ: S + V_ed/P1 + (Be->was/were)
PĐ: S + did not + V 
NV: Did + S + V? Yes, S + did
 No, S + didn’t
II. Với động từ “To Be”:
(To be: was/ were
I, he; she; it + was/wasn’t
We;you; they + were/ weren’t)
- DiÔn t¶ hµnh ®éng ®· x¶y ra trong qu¸ khø, ®· chÊm døt vµ biÕt râ thêi gian. Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, last month, last week, , ago. In + (thời gian trong QK). Thªm “d” vµo sau ®éng tõ cã tËn cïng lµ “e” Eg: close-closed; §éng tõ cã tËn cïng lµ Y, tr­íc Y lµ phô ©m ta ®æi Y -> i céng thªm ED Eg: hurry -> hurried
- §éng tõ cã tËn cïng lµ 1 phô ©m, tr­íc nã lµ 1 nguyªn ©m ®äc ng¾n ta gÊp ®«i phô ©m cuèi tr­íc khi thªm ED Eg:stop->stopped
C¸ch ®äc ®u«i ED cña ®éng tõ theo qui t¾c:
1- §äc lµ /d/ khi ®éng tõ tËn cïng lµ c¸c phô ©m h÷u thanh vµ c¸c nguyªn ©m. Eg: cleaned; tried; robbed; failed; played;  
2- §äc lµ /t/ khi ®éng tõ tËn cïng lµ c¸c ©m v« thanh vµ c¸c ©m suýt. VD: /k; gh; ss; p; ch; sh/ Eg: stopped; passed; laughed
3- §äc lµ /id/ khi ®éng tõ tËn cïng lµ /t/ /d/ Eg: started; decided
6. Quá khứ tiếp diễn
(Past 
Continuous)
 KĐ: I, he, she, it + was + V-ing 
 We, you, they + were + V-ing
 PĐ: I, he, she, it + was (not) + V-ing 
 We, you, they were (not) + V-ing
 NV: Was I, he, she, it + V-ing ?
 Were, you, they +were + V-ing?
- Diễn tả 1 h/đ đang xảy/diễn ra tại 1 thời điểm trong QK. 
- Hai hành động xảy ra trong quá khứ hành động nào đang xảy ra thì chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động cắt ngang chia ở thì quá khứ đơn. (thường dùng When) 
VD: We were playing soccer when it rained.
- Hai hành động xảy ra song song ở quá khứ đều chia quá khứ tiếp diễn. (dùng While). VD: My father was reading newspapers whilt my mother was watching TV.
-> Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác. Với loại động từ này ta dùng thì QKĐ). VD: We felt tired at that time.
7. Quá khứ hoàn thành
(Past Perfect)
KĐ: S + had (not) + PII.
PĐ: S + had + not + PII.
NV: Had + S + PII?
(Yes, S + had / No, S + hadn’t)
- Diển tả 1 h/đ đã xảy/diễn ra trước 1 h/đ khác trong QK. (Còn gọi là thì Tiền quá khứ).
- Hai h/đ xảy ra trong QK, h/đ nào xảy ra trước chia QK hoàn thành, h/đ nào xảy sau chia QK đơn,thường có các liên từ: when, before, after, by the time.
VD: After we had finished our homework, we went to bed.
8. QKHTTD
(Past Perfect
Continuous)
KĐ: S + had + been + V-ing.
PĐ: S + had not + been + V-ing.
NV: Had + S + been + V-ing ?
(Yes, S + had / No, S + hadn’t)
- Diễn tả một h/đ QK đã xảy ra và kéo dài cho đến khi h/đ QK thứ 2 xảy ra (h/đ thứ 2 dùng thì QKĐ). Thường thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu.
VD: They had been living in Ha Noi for three years when I met them.
9. Tương lai đơn
(Simple Future)
- S + will + V 
- S + will + not + V 
- Will + S + V ?
(Yes, S + will / No, S + won’t)
Chú ý: - (I/ We + will/shall + V)
- Will not = won’t Shall not =shan’t
- Diễn tả 1 h/đ sẽ xảy ra trong tương lai hay một việc sẽ quyết định làm ngay lúc nói, ý kiến, ý giả định, ước đoán của người nói về tương lai, một quyết tâm hoặc một ý kiến về 1 h/đ trong TL. VD: someday, tomorrow, soon, next week, next month, next year, next Summer, next Monday, next Tuesday, someday, 
VD: I’ll come back to my home village next weekend.
10. Tương lai gần (Near Future)
- S+am/is/are+going to+V (dự định)
- S + am/is/are not + going to + V
- Am/Is/Are + S + going to + V?
Or: S +am/is/are+V-ing: (sắp sửa)
- Diễn tả một dự định, một việc, h/đ sẽ xảy ra trong một tương lai gần. Thường trong câu không có cụm từ thời gian.
VD: + My father is retiring (sắp sửa nghỉ hưu)
 + Where are you going to spend your holiday? 
11. Tương lai tiếp diễn
(Future
Continuous)
- S + will + be + Ving 
- S + will + not + be + Ving 
- Will + S + be + Ving?
(Yes, S + will / No, S + won’t)
- Diễn tả 1 h/đ sẽ diễn ra và kéo dài suốt 1 thời kỳ ở tương lai.
- Một h/đ sẽ đang xảy ra vào một thời điểm ở tương lai.
- At this time (tomorrow), when (I come), in May next year
- At . o’clock (tgtl) VD: What will you be doing when I come tomorrow?	
12.Tương lai hoàn thành
(Future Perfect)
- S + will (not) + have + PII 
 TL hoàn thành + When + TL đơn
 TL hoàn thành + Before+ HT đơn
- Diễn tả 1 h/đ sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm cho trước ở tương lai. Thường dùng trong câu có các cụm từ chỉ thời gian như: By + mốc thời gian; by the time, by then
- Hai hành động xảy ra trong tương lai, hành động nào xảy ra trước chia TLHT, hành động nào xảy ra sau chia TLĐ. Nếu hành động xảy ra sau đứng sau các liên từ thời gian như: as soon as, when, before, after, thì chia ở thì HTĐ.
VD: I’ll have built this house by September next year.
13.Tương lai hoàn thành tiếp diễn
(Future 
Perfect 
Continuous)
 S + will + have been + V-ing.
 S + will (not) + have been + V-ing.
 Will + S + have been + V-ing?
(Yes, S + will / No, S + won’t)
- Diễn tả một h/đ bắt đầu từ quá QK và kéo dài đến một thời điểm cho trước ở T.lai. Thường đi kèm theo với các cụm từ chỉ thời gian như: Byfor (khoảng thời gian); By then; By the time
-> Không dùng với các Đ. từ chỉ nhận thức, tri giác (be, hear, see)
-> Không dùng các thì tương lai trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. Thì TLĐ được thay bằng thì HTĐ, thì TLHT hay TLHTTD được thay bằng thì HTHT hoặc HTHTTD. 
VD:By October 20th, they will have been working for this factoty for 10 years.
Động từ khuyết thiếu: S + Modal verbs + V
Modal verbs: can; can’t, could, couldn’t, should, shouldn’t, may, mayn’t, might, mightn’t, have/has/had to, must, mustn’t, shall, shan’t, will, won’t, need, used to, -> Các Đ.từ luôn ở dạng nguyên thể khi đi sau động từ khuyết thiếu.

Tài liệu đính kèm:

  • docCÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (TENSES).doc