1.belong to và belong with
a/Belong to: dùng để chỉ một vật nào đó thuộc sở hữu của ai đó
-This book belongs to me. Cuốn sách này của (thuộc về) tôi.
The house belongs to Jack. Ngôi nhà của (thuộc về) Jack
b/.Belong with: dùng để chỉ 1 người hoặc 1 vật là 1 phần của 1 nhóm (cùng nhóm]. Belong with chỉ sự tương đồng và cùng thể loại.
-You belong with me. Bạn thuộc về tôi. (tôi và bạn là một cặp, một nhóm thân)
-This Sherlock Homles book belongs with the detective novels. Cuốn sách Sherlock Homles này thuộc loại các tiểu thuyết trinh thám.
-They belong with each other. Chúng cùng nhóm với nhau. (đồng hội đồng thuyền)
Cách dùng động từ Belong trong tiếng Anh 1.belong to và belong with a/Belong to: dùng để chỉ một vật nào đó thuộc sở hữu của ai đó -This book belongs to me. Cuốn sách này của (thuộc về) tôi. The house belongs to Jack. Ngôi nhà của (thuộc về) Jack b/.Belong with: dùng để chỉ 1 người hoặc 1 vật là 1 phần của 1 nhóm (cùng nhóm]. Belong with chỉ sự tương đồng và cùng thể loại. -You belong with me. Bạn thuộc về tôi. (tôi và bạn là một cặp, một nhóm thân) -This Sherlock Homles book belongs with the detective novels. Cuốn sách Sherlock Homles này thuộc loại các tiểu thuyết trinh thám. -They belong with each other. Chúng cùng nhóm với nhau. (đồng hội đồng thuyền) *To belong to somebody/something. -The power belongs to the people. Chính quyền thuộc về nhân dân -This farm belongs to me and it belonged to my father before me. Trang trại này thuộc về (của) tôi và trước tôi nó thuộc về bố tôi. *Tobelong with somebody/something -you belong with me = em thuộc về anh -You belong to me = em là của anh 2.Belong In và Belong Chúng ta xem các câu trong ví dụ sau đây: 1. This picture belongs to the art room of this museum. Sai 2. This picture belongs in the art room of this museum. - Đúng 3. This book belongs in me. - Sai 4. This book belongs to me. - Đúng Như vậy cách sử dụng belong in và belong to như thế nào? a/Belong In: Chúng ta sử dụng belong in khi diễn tả một cái gì đó được đặt đúng chỗ hoặc một chỗ thích hợp. Ví dụ: - This picture belongs in the art room of this museum. - Bức tranh này thuộc về phòng nghệ thuật của bảo tàng này. (tức là đặt vào đó thì mới đúng vị trí của nó). * Chúng ta sử dụng belong to somebody khi muốn nói cái gì thuộc sở hữu của ai đó. Ví dụ: - Hoang Sa belongs to Vietnam. - Hoàng Sa là của Việt Nam (thuộc quyền sở hữu của Việt Nam) *Chúng ta sử dụng belong to something khi muốn: + Diễn tả nó như là một phần của nhóm giống nhau hoặc con người. Ví dụ: She belongs to 9x generation. - Cô ấy thuộc thế hệ 9x. +Diễn tả ai đó là thành viên của câu lạc bộ hoặc tổ chức nào đó. Ví dụ: -He belongs to our team. - Anh ấy thuộc về đội của chúng ta. *Khi nó liên quan hoặc kết nối tới khoảng thời gian nhất định nào đó Ví dụ: -This bowl belongs to the 16th century. - Cái bát này thuộc thế kỷ 16. 3/Tìm hiểu thêm: -Where do these things belong? Những thứ này để vào chỗ nào? -Where it belongs: đúng chỗ -to belong in (từ Mỹ -nghĩa Mỹ) ở chỗ nào -to belong here – là người: ở đây; ở ngay đây *Thuộc về bổn phận của, là việc của ; có liên quan tới -it belong to you investigate the matter. Bổn phận của anh là phải điều tra vấn đề. *Thuộc vào loại: -Whales belong among the mammais. Cá voi thuộc loại có vú *Thành ngữ: -to belong together: Ăn ý nhau, hợp tính hợp tình với nhau -to belong with: có quan hê với, liên quan với 4.Chia Động Từ: BELONG Nguyên thể Động danh từ Phân từ II to belong belonging belonged Bảng chia động từ Số Số it Số nhiều Ngôi I You He/She/It We You They Hiện tại đơn belong belong belongs belong belong belong Hiện tại tiếp diễn am belonging are belonging is belonging are belonging are belonging are belonging Quá khứ đơn belonged belonged belonged belonged belonged belonged Quá khứ tiếp diễn was belonging were belonging was belonging were belonging were belonging were belonging Hiện tại hoàn thành have belonged have belonged has belonged have belonged have belonged have belonged Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been belonging have been belonging has been belonging have been belonging have been belonging have been belonging Quá khứ hoàn thành had belonged had belonged had belonged had belonged had belonged had belonged QK hoàn thành Tiếp diễn had been belonging had been belonging had been belonging had been belonging had been belonging had been belonging Tương Lai will belong will belong will belong will belong will belong will belong TL Tiếp Diễn will be belonging will be belonging will be belonging will be belonging will be belonging will be belonging Tương Lai hoàn thành will have belonged will have belonged will have belonged will have belonged will have belonged will have belonged TL HT Tiếp Diễn will have been belonging will have been belonging will have been belonging will have been belonging will have been belonging will have been belonging Điều Kiện Cách Hiện Tại would belong would belong would belong would belong would belong would belong Conditional Perfect would have belonged would have belonged would have belonged would have belonged would have belonged would have belonged Conditional Present Progressive would be belonging would be belonging would be belonging would be belonging would be belonging would be belonging Conditional Perfect Progressive would have been belonging would have been belonging would have been belonging would have been belonging would have been belonging would have been belonging Present Subjunctive belong belong belong belong belong belong Past Subjunctive belonged belonged belonged belonged belonged belonged Past Perfect Subjunctive had belonged had belonged had belonged had belonged had belonged had belonged Imperative belong Let′s belong belong
Tài liệu đính kèm: