I. Yêu cầu
- Đảm bảo lượng kiến thức bộ môn đã giảng dạy được kiểm tra đầy đủ và toàn diện.
- Đánh giá được mức độ năng lực của học sinh theo từng cấp độ:
+ Năng lực nhận thức (biết, hiểu, áp dụng, phân tích- tổng hợp, đánh giá, chuyển giao, sáng tạo).
+ Năng lực tư duy (tư duy logic, tư duy trừu tượng, tư duy sáng tạo).
+ Phẩm chất nhân văn: học sinh thể hiện được chính kiến của bản thân, liên hệ thực tiễn cuộc sống.
+ Chống hiện tượng học tủ, luyện mẫu trong kiểm tra, đánh giá. Đề thi ra theo hướng đánh giá năng lực người học, tăng cường các câu hỏi vận dụng kiến thức, giảm yêu cầu thuộc lòng, ghi nhớ máy móc.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TÂY NINH CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN TIẾNG ANH THPT LỚP 12 _________ Yêu cầu Đảm bảo lượng kiến thức bộ môn đã giảng dạy được kiểm tra đầy đủ và toàn diện. Đánh giá được mức độ năng lực của học sinh theo từng cấp độ: + Năng lực nhận thức (biết, hiểu, áp dụng, phân tích- tổng hợp, đánh giá, chuyển giao, sáng tạo). + Năng lực tư duy (tư duy logic, tư duy trừu tượng, tư duy sáng tạo). + Phẩm chất nhân văn: học sinh thể hiện được chính kiến của bản thân, liên hệ thực tiễn cuộc sống. + Chống hiện tượng học tủ, luyện mẫu trong kiểm tra, đánh giá. Đề thi ra theo hướng đánh giá năng lực người học, tăng cường các câu hỏi vận dụng kiến thức, giảm yêu cầu thuộc lòng, ghi nhớ máy móc. Nội dung kiểm tra 1. Học kì 1 Yêu cầu kiến thức Yêu cẩu kĩ năng Yêu cầu năng lực Phonetics ( Ngữ âm) Trọng âm Phát âm Nhận biết Hiểu, vận dụng Vocabulary and grammar *Tense Revision * Reported Speech * Passive Voice * Prepositions * Articles * Negative prefixes *Suffixes Nhận biết các loại thì đã được học, cách đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp và ngược lại. Nhận biết câu trong ngữ cảnh mang nghĩa chủ động hoặc bị động. Chọn đúng giới từ phù hợp. Biết cách sử dụng mạo từ cơ bản. Vận dụng được các tiền tố hậu tố cơ bản. Nhận biết Hiểu, vận dụng Syntax (Cú pháp) Cấu trúc Hiểu, vận dụng Synonyms, antonyms ( Đồng nghĩa, trái nghĩa) Nhận biết từ đồng nghĩa, trái nghĩa Sử dụng từ trong văn cảnh Nhận biết Vận dụng Communicative skill Giao tiếp đơn giản ( chào hỏi, khen chê, đề nghị, lời mời..) Hiểu, nhận biết Error identification (Phát hiện lỗi sai) Lỗi từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc Hiểu, nhận biết Reading skill ( Đọc hiểu) Chủ đề: You and me Education Community People and place Bài điền khuyết (khoảng 100-150 từ) Bài đọc hiểu ( khoảng 330 -400 từ) Hiểu, vận dụng cao Hiểu, vận dụng cao Writing skill ( Viết) - Dựng câu, viết lại câu( ngữ pháp, cấu trúc, dấu câu, chính tả..) - Viết đoạn văn ( 100-150 từ) thể loại miêu tả, trần thuật.. Yêu cầu: bố cục, phát triển ý, nội dung, ngữ pháp, dấu câu, sử dụng ngôn từ. Vận dụng cao Vận dụng cao 2. Học kì 2 Yêu cầu kiến thức Yêu cẩu kĩ năng Yêu cầu năng lực Phonetics ( Ngữ âm) Trọng âm Phát âm Nhận biết Hiểu, vận dụng Vocabulary and grammar *Tense Revision * Reported Speech * Passive Voice * Prepositions * Articles * Negative prefixes *Suffixes Nhận biết các loại thì đã được học, cách đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp và ngược lại. Nhận biết câu trong ngữ cảnh mang nghĩa chủ động hoặc bị động. Chọn đúng giới từ phù hợp. Biết cách sử dụng mạo từ cơ bản. Vận dụng được các tiền tố hậu tố cơ bản. Nhận biết Hiểu, vận dụng Syntax (Cú pháp) Cấu trúc Hiểu, vận dụng Synonyms, antonyms ( Đồng nghĩa, trái nghĩa) Nhận biết từ đồng nghĩa, trái nghĩa Sử dụng từ trong văn cảnh Nhận biết Vận dụng Communicative skill Giao tiếp đơn giản ( chào hỏi, khen chê, đề nghị, lời mời..) Hiểu, nhận biết Phrases, idioms, phrasal verbs Sử dụng cụm từ, thành ngữ, sử dụng động từ 2 từ Nhận biết, vận dụng Error identification (Phát hiện lỗi sai) Lỗi từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc Hiểu, nhận biết Reading skill ( Đọc hiểu) Chủ đề: You and me Education Community People and place Bài điền khuyết (khoảng 100-150 từ) Bài đọc hiểu ( khoảng 330 -400 từ) Hiểu, vận dụng cao Hiểu, vận dụng cao Writing skill ( Viết) - Dựng câu, viết lại câu( ngữ pháp, cấu trúc, dấu câu, chính tả..) - Viết đoạn văn ( 100-150 từ) thể loại miêu tả, trần thuật.. Yêu cầu: bố cục, phát triển ý, nội dung, ngữ pháp, dấu câu, sử dụng ngôn từ. Vận dụng cao Vận dụng cao III. Cấu trúc kiểm tra Hình thức đề: Trắc nghiệm (8,5 đ) và tự luận (1,5 đ) Mỗi câu trắc nghiệm đúng Viết lại câu Viết đoạn văn Thời lượng: 60 phút IV. Mẫu ma trận đề kiểm tra ( do người ra đề trực tiếp thực hiện) Nội dung kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Sáng tạo Phần A Câu Câu Phần B Câu Câu Cộng 30% 30% 30% 10%
Tài liệu đính kèm: