I. Yêu cầu:
- Mang tính sư phạm: kiến thức cơ bản, mở rộng và nâng cao (Theo chuẩn kiến thức, kỹ năng).
- Mang tính khoa học: Đảm bảo tính chính xác, khoa học. (theo yêu cầu của mức độ tư duy: thông hiểu, vận dụng, sáng tạo với tỉ lệ là: 4, 4, 2)
- Đề thi được thực hiện theo dạng mở nhằm phát huy năng lực phân tích, sáng tạo và khuyến khích thí sinh thể hiện chính kiến của bản thân trước vấn đề đặt ra.
- Mang tính bảo mật.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 (Ban hành kèm theo Công văn số 2369 /SGDĐT-KT, ngày 23 tháng 11 năm 2015) I. Yêu cầu: - Mang tính sư phạm: kiến thức cơ bản, mở rộng và nâng cao (Theo chuẩn kiến thức, kỹ năng). - Mang tính khoa học: Đảm bảo tính chính xác, khoa học. (theo yêu cầu của mức độ tư duy: thông hiểu, vận dụng, sáng tạo với tỉ lệ là: 4, 4, 2) - Đề thi được thực hiện theo dạng mở nhằm phát huy năng lực phân tích, sáng tạo và khuyến khích thí sinh thể hiện chính kiến của bản thân trước vấn đề đặt ra. - Mang tính bảo mật. II. Nội dung đề kiểm tra: Yêu cầu kiến thức Yêu cầu kỹ năng Yêu cầu năng lực I. LISTENING: (3 points) - Số câu: 12-15 Part 1: Multiple choice questions (4-5 three-option/ four-option multiple choice questions) Part 2: Note completion (4-5 missing notes in a table) Part 3: Short answers (4-5 questions) - Nghe và nắm được ý chính, thông tin chi tiết, suy đoán - Nghe, hiểu được những bài hội thoại, những bài nói về những vấn đề về gia đình, xã hội, khoa học II. PHONETICS: (1 point) - Số câu: 4-5 Part 1: pronunciation sentences Part 2: stress sentences - Học sinh nhận ra cách phát âm của một từ khác với các từ còn lại. - Học sinh nhận ra dấu nhấn của một từ khác với các từ còn lại. - Học sinh phải phát âm từ một cách chính xác. - Học sinh phải có khả năng phát âm những từ lạ và khó. III. LEXICAL AND GRAMMAR (6 points) - Số câu: 30 Part 1: Multiple choice questions (10-15 four-option questions) + Grammar and structures + Vocabulary + Communication Function Part 2: Prepositions/ Phrasal verbs (5-7 sentences) Part 3: Word formation (5-7 words in a paragraph or sentences) Part 4: Error identification (5-7 errors in a paragraph or sentences) - Học sinh nhận ra được các cấu trúc ngữ pháp, lựa chọn đáp án cho phù hợp. - Học sinh nhận ra được nghĩa của các từ lựa chọn, hiểu được ý nghĩa của toàn câu và chọn đáp án cho phù hợp. - Học sinh phải biết được cách sử dụng các chức năng của từ. - Học sinh nhận ra được điểm cấu trúc ngữ pháp nào không đúng trong câu. - Học sinh phải nắm được tất cả các cấu trúc ngữ pháp mà các em đã học, những cấu trúc nâng cao và có liên quan đến những cấu trúc đó. - Học sinh phải phân biệt được những từ có nghĩa giống nhau nhưng được sử dụng khác nhau. IV. READING. (5 points) - Số câu: 25 - Nội dung: 4 đoạn văn, mỗi đoạn khoảng 250 từ trở lên, bao gồm: Part 1: Open cloze test (7-10 gaps) or Close cloze test (a paragraph followed by 7-10 four-option multiple choice questions) Part 2: Gapped text (5 gaps, 7 removed sentences) Part 3: True-False test (a paragraph followed by 5 statements with 3-option choice: T for TRUE, F for FALSE and NM for NOT MENTIONED) Part 4: Multiple choice questions (a paragraph followed by 7-10 four-option multiple choice questions) - Học sinh phải có kỹ năng đọc hiểu tốt ngoài việc nắm hết các từ vựng trong bài đọc. - Các em phải có năng lực đoán nghĩa từ qua ngữ cảnh, tổng hợp và phân tích các ý trong bài đọc, suy luận các ẩn ý của tác giả, tính lô-gíc của bài đọc, tóm tắt nội dung bài đọc IV. WRITING (5 points) Part 1: 4 transformation sentences (2 points) Part 2: Essay (Writing an essay of about 250-300 words based on a topic given) (3 points) - Học sinh nắm được cách biến đổi câu bằng cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp khác. - Học sinh phải có kỹ năng viết một bài luận. - Học sinh phải có khả năng vận dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp mà các em đã học. - Học sinh phải nắm được cấu trúc của một bài luận, sử dụng từ vựng đa dạng, các ý phải có sự liên kết. III. Cấu trúc đề kiểm tra: - Thời gian kiểm tra: 150 phút - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan + tự luận - Thang điểm: 20 IV. Mẫu ma trận đề kiểm tra (Người ra đề thực hiện theo mẫu này) Nội dung kiểm tra Thông hiểu Vận dụng Sáng tạo I. LISTENING. (3 points) Part 1: Multiple choice questions Câu : Câu : Câu : Part 2: Note completion Câu : Câu : Câu .: . Part 3: Short answers Câu : Câu : Câu : II. PHONETICS: (1 point) Part 1: Pronunciation Câu : Câu : Part 2: Stress Câu : Câu : III. LEXICAL AND GRAMMAR (6 points) Part 1: Multiple choice questions Câu : Câu : Câu : Part 2: Prepositions/ Phrasal verbs Câu : Câu : Câu : Part 3: Word formation Câu : Câu : Câu : Part 4: Error identification Câu : Câu : Câu : IV. READING. (5 points) Part 1: cloze test Câu : Câu : Câu : Part 2: Gapped text Câu : Câu : Câu : Part 3: True-False test Câu : Câu : Câu : Part 4: Multiple choice questions Câu : Câu : Câu : IV. WRITING (5 points) Part 1: Transformation Câu : Câu : Câu : . Part 2: Essay Cộng: .. câu câu (40%) câu (40%) câu (20%)
Tài liệu đính kèm: