Câu ước (Wishes)

CÂU ƯỚC: (WISHES)

1. Ước muốn làm gì:

S + (¬wish) + to V + O. (Dùng trong ngữ cảnh trang trọng)

Ex: I wish to see the headmaster, please.

2. Ở hiện tại :

S + (¬wish) + S + were/V + O (quá khứ đơn)

(Ước một điều không thẻ xảy ra ở thực tế).

 Ex: My brother wishes he were a superman.

 

doc 1 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1250Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu ước (Wishes)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU ƯỚC: (WISHES)
1. Ước muốn làm gì: 
S + (wish) + to V + O. (Dùng trong ngữ cảnh trang trọng)
Ex: I wish to see the headmaster, please.
2. Ở hiện tại :
S + (wish) + S + were/V+ O (quá khứ đơn)
(Ước một điều không thẻ xảy ra ở thực tế).
	Ex: My brother wishes he were a superman.
3. Ở tương lai : 
S + (wish) + S + could + V + O (ước có thể làm gì nhưng không được)
 	Ex: I wish I could fly as a superman.
 -> Có ý phàn nàn: 
S + (wish) + S + would/wouldn’t + V + O.
-> Ex: I wish he wouldn’t make noise in the class.
(Ước một điều trái với thực tế mà bởi thực tế đó làm ảnh hưởng tới người khác).
4. Ở quá khứ: 
 S + (wish) + S + had + PII + O (quá khứ hoàn thành)
 (Ước với 1 điều trái với thực tế trong quá khứ có tính hối hận). 
Ex: I wish he hadn’t bought that car.
Chú ý: 
Có thể thay S + wish = If only = S + would rather/sooner: Giá mà, ước gì., vßng quanh).	

Tài liệu đính kèm:

  • docCÂU ƯỚC (WISHES).doc