1/ LOẠI 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ BIỂU THỨC CÓ NGHĨA:
Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa là tìm điều kiện cho sự tồn tại của các biểu thức có trong bài toán và suất hiện trong quá trình biến đổi.
Khi làm câu hỏi này cần chú ý:
+ Đối với phân thức có nghĩa B0
+ Đối với căn thức có nghĩa A 0
2/ LOAI 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ:
- Khi rút gọn biểu thức đại số ta cần đặt điều kiện cho sự tồn tại của biểu thức
- Sử dụng thành thạo , linh hoạt các phép biến đổi
- Chú ý một số phương pháp :
* Thông thường một biểu thức cần rút gọn ở dạng
M = (
- Trước hết cần rút gọn từng phân thức ( nếu có thể)
- Biến đổi , quy đồng , thực hiện phép tính.
* Nếu a x2 + b x + c = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thì
a x2 + b x + c = a ( x – x1)( x- x2)
Phòng giáo dục đao tạo CƯM’GAR Chủ đề Biểu thức đại số Biên soạn : GV: Huỳnh Mạnh Dũng THCS Nguyễn Trường Tộ- CưM’Gar-Đăklăk Một số dạng bài tập thường gặp: 1/ Loại 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa là tìm điều kiện cho sự tồn tại của các biểu thức có trong bài toán và suất hiện trong quá trình biến đổi. Khi làm câu hỏi này cần chú ý: + Đối với phân thức có nghĩa B0 + Đối với căn thức có nghĩa A 0 2/ Loai 2: Rút gọn biểu thức đại số: Khi rút gọn biểu thức đại số ta cần đặt điều kiện cho sự tồn tại của biểu thức Sử dụng thành thạo , linh hoạt các phép biến đổi Chú ý một số phương pháp : * Thông thường một biểu thức cần rút gọn ở dạng M = ( - Trước hết cần rút gọn từng phân thức ( nếu có thể) - Biến đổi , quy đồng , thực hiện phép tính. * Nếu a x2 + b x + c = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thì a x2 + b x + c = a ( x – x1)( x- x2) Ví dụ : CMR giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến số x Bài làm Vậy M không phụ thuộc vào x. * Biến đổi biểu thức bên trong căn về dạng bình phương để khai phương. Ví dụ: Rút gọn biểu thức : (a;b;c 0 ) Bài làm * Trong quá trình biến đổi biểu thức ta hay sử dụng các hằng đẳng thức sau: a - b = ( - ) (+) 3 3 = ( ) ( a + b) ( ) 2 = a 2 + b 3/ Loại 3: Tính giá trị của biểu thức đại số. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức số: Chú ý: Nếu biểu thức có dạng A 2 Trong đó A = a+b và B = a.b Thì A 2 = ( ) 2 Ví dụ : = = Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức đại số tại giá trị cho trước của biến (tính A(x) tại x = a) +) Bước 1: Rút gọn A(x) nếu có thể +) Bước 2: Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện phép tính. +) Bước 3: Kết luận. 4/ Loại 4: Tìm điều kiện của biến số x để biểu thức A(x) thoả mãn một điều kiện nào đó. VD: +) Tìm x để A(x) = m (m ) (1) +) Tìm a để A(x) > m hoặc A(x)< m (2) Việc tìm x chính là tìm nghiệm của (1); (2) Mở rộng: A(x) = B(x); A(x) > B(x); A(x) < B(x). +) Tìm x để A(x) thoả mãn một số điều kiện khác như: Biểu thức A(x) nhận giá trị nguyên. Biểu thức A(x) đạt giá trịlớn nhất, nhỏ nhất: Chú ý: +) Khi tìm được giá trị của biến số ta cần kết hợp với điều kiện xác định của biểu thức để kết luận. + Sử dụng tính chất chia hết để tìm giá trị nguyên của biểu thức: VD: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = đạt giá trị nguyên. Ư (1) x = Với x = 2 thì A = 0 Với x = -2 thì A = - 4 5/ Loại 5: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến số x Chứng minh giá trị của biểu thức A(x) không phục thuộc vào biến sốx nghĩa là ta đi rút gọn A(x) để kết quả sau khi rút gọn không chứa biến. 6/ Loại 6: Chứng minh đẳng thức A(x)= B(x) Thông thường ta biến đổi từ vế phức tạp về vế đơn giản. C. Bài tập tự luận: Bài 1: Thực hiện phép tính: a/ b/ c/ d/ e/ h/ Bài làm: 3 d) e) h) Bài 2 : Thực hiên phép tính Bài 2 : c) Nhân cả tử và mẫu với d) Nhân cả tử và mẫu với e) Tương tự như phần b Bài 3 : Rút gọn biểu thức . Bài làm c. Ta chứng minh : Với a,b ,c khác 0, a+ b + c = 0 thì : Thật vậy : Vậy : Cộng vế với vế các đẳng thức trên ta được : Bài 4: Rút gọn biểu thức: A = (x > 0; a > 0) Bài giải: Với x > 0; a > 0 ta có: A= = = Nếu x thì Nên A = Nếu 0 < x< thì nên A = Vậy A = Nhận xét: Biểu thức A là một số dương có dạng nên có thể bình phương biểu thức A. Bài 5: Cho biểu thức B = () : a/ Tìm điều kiện xác định của A b/ Rút gọn biểu thức A Giải: a/ Điều kiện xác định của A b/ Rút gọn A = = = = Bài6: Cho biểu thức A = (1 - ) : () a/ Rút gọn biểu thức A. b/ Tính giá trị của A biết x = 2000 - 2 Giải: a/ điều kiện x A = = = = b/ Thay x = 2000 - 2 vào biểu thức A ta được: A = = = + 1 = Bài tập 7: Cho biểu thức P = a/ Rút gọn P với x > 0; y > 0; x 1; x 4y b/ Tính giá trị của biểu thức P biết 2x2 + y2 – 4x – 2xy + 4 = 0 Giải: a/ P = = = = b/ Ta có 2x2 + y2 – 4x – 2xy + 4 = 0 (TMĐK) Thay x = y = 2 vào biểu thức P ta được P = = 1 Bài tập 8: Cho biểu thức A = ().() a/ Rút gọn biểu thức A. b/ Tìm x để A > - 6 Giải a/ đkxđ: x > 0; x 1 Với x> 0; x 1 ta có: A = = Vậy với x> 0; x 1 thì A = b/ A> - 6 Vậy và x 1 thì A > - 6 Bài tập 9: Cho biểu thức: (đk: x>1) a,Rút gọn biểu thức b,Tìm x để Bài giải: a,Với ta có: Vậy với thì không thoả mãn đk thoả mãn đk Vậy với thì Bài tập 10 : Cho biểu thức: a,Rút gọn biểu thức b,Chứng minh rằng thì Bài giải: a,Đkxđ: -Với ta có: Vậy với thì b,Với Vậy với mọi > 0 với mọi với mọi Bài tập 11: Cho biểu thức: a,Chứng minh b) Tìm để biểu thức nhận giá trị nguyên Bài giải: a,Đkxđ: Khi đó ta có: b,Với thì là ước nguyên của 5 Mà Ư(5) = Ta có : =1 = -2 ( loại) +3 = -1 = -4 (loại) = -5 = -8 ( loại) = 5 = 2 x = 4 Ta thấy x= 4 thoả mãn điều kiện Kết luận : Vậy x = 4 thì A Bài tập 12 : Cho biểu thức : Rút gọn biểu thức A. Tìm x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó. Bài giải : ĐKXĐ : . Với ta có : Với ta có : Ta thấy : với mọi x Vậy . Đẳng thức xảy ra khi ( loại- không thoả mãn đk) Vậy không tìm được giá trị của x để bểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất Bài tập 13 : Cho biểu thức : Chứng minh rằng biểu thức Akhông phụ thuộc vào a và b. Bài giải : ĐK : . Khi đó ta có : Ta luôn có A = 1 với mọi . Vậy là A không phụ thuộc vào a và b. Bài 14: Cho *) Rút gọn A *) Tính giá trị của A khi Bài làm : Có : Bài 15 : Cho biểu thức : Tìm ĐK của x để B xác định Rút gọn B . Tìm để biểu thức B nhận giá trị nguyên. Bài làm : B xác định Ư(2) ĐK) Bài 16 : Cho Rút gọn P Tìm a để P > Bài làm P=1-a Vậy Bài 17 : Cho Rút gọnQ Tính giá trị của Q khi CMR . Bài làm : ĐK thay x vào Q ta có : Dấu bằng xảy ra khi : (loại) Vậy Bài 18 : Cho *) CMR thì *) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên. Bài 19 : Cho Tìm x , y để C có nghĩa Rút gọn C. Tìm x , y để C = 1 Bài làm : C có nghĩa Vậy Bài 20 : Cho Rút gọn P. Tìm số tự nhiên x để là số tự nhiên . Tính P khi Bài làm: P xác định ( TMĐK) Vậy x = 0 thì . Thay vào P ta được : Bài 21: Cho Rút gọn P. Tìm x để P = -1 Tìm m để mọi x > 9 ta có Bài làm ĐK : ( TMĐK ) + Nếu thì tập nghiệm không thể chứa mọi giá trị của x >9. +Nếu thì Do đó bpt thoả mãn với mọi x >9 Bài 22 : Cho Rút gọn N . CMR nếu thì N có giá trị không đổi . Bài làm a) b. áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : Thay vào N ta được : ( không đổi khi ) Bài 23 Cho biểu thức : Rút gọn A . Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để A có giá trị nguyên . Bài làm a) + Nếu thì + Nếu thì b. Xét Ư(16) Và Xét và x Nếu là số vô tỉ thì A cũng là số vô tỷ nên không thoả mãn Do đó với p, q nguyên dương và (p;q) = 1 Khi đó Ta thấy chia hết cho mà (p;q) = 1 nên q là Ư(2) vậy q=1 hoặc q=2 Tương tự thì p là Ư(8) nên p=1;2;4;8 vì (p;q) = 1 nên q= 2 ; p=1 (loại ) q= 1 ; p=4 (TM )x = 20 q= 1 ; p=8 (TM )x =68 q= 1 ; p=2 (loại )
Tài liệu đính kèm: