Bài 3(1,5đ) : Biết độ dài 3 cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ; 5; 6 và chu vi của nó là 37,5 cm . Tính độ dài các cạnh.
Bài 4 (3đ):Cho tam giác ABC vuông tại A, . Đường phân giác góc B cắt AC tại D. Kẻ DEBC.
a) Tính số đo .( 0,5đ)
b) Chứng minh (1đ)
c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh: DF = DC (1đ).
Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận đúng, chính xác ( 0,5đ)
ĐỀ 1 THI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT I/ LÝ THUYẾT (2đ): Câu 1(1đ): a/ Phát biểu và viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? b/Aùp dụng : Tính ( - 3) . 3 Câu 2(1đ):a/ Phát biểu định lí tổng ba góc của tam giác? b/Aùp dụng:Cho tam giác ABC vuông tại B, biết Â= .Tính ? II/ BÀI TẬP(8đ): Bài 1(2đ):Thực hiện các phép tính: a/ Bài 2(1,5đ): Tìm x biết: b) c/ Bài 3(1,5đ) : Biết độ dài 3 cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ; 5; 6 và chu vi của nó là 37,5 cm . Tính độ dài các cạnh. Bài 4 (3đ):Cho tam giác ABC vuông tại A, . Đường phân giác góc B cắt AC tại D. Kẻ DEBC. a) Tính số đo .( 0,5đ) b) Chứng minh (1đ) c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh: DF = DC (1đ). Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận đúng, chính xác ( 0,5đ) ĐỀ 2 THI HỌC KÌ I I/ LÝ THUYẾT(2 ®iĨm) C©u 1:. a, Gi¸ trÞ tuyƯt ®èi cđa mét sè h÷u tØ x ®ỵc x¸c ®Þnh nh thÕ nµo? b, TÝnh êxê biÕt x = 0,5; Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vuơng gĩc ? Vẽ hình minh họa . II/ BÀI TẬP Câu 1( 2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết |x| +0,573 = 2 c) Câu 3: (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật cĩ chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nĩ bằng . Tình diện tích miếng đất này? Câu 4: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh: a) . b) AB // CE ĐỀ 3 THI HỌC KÌ I I. LÝ THUYẾT: Câu 1 (1 điểm).Thế nào là căn bậc hai của số a khơng âm ? Áp dụng tính : a) b) Câu 2(1 điểm). Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ? viết định nghĩa dưới dạng kí hiệu? II. BÀI TẬP: Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: (2 điểm). Tìm x biết : a) b) Bài 3: ( 2 điểm) Tam giác ABC cĩ các gĩc tĩ lệ với các số 2;3;4. Hãy tính số đo các gĩc của tam giác đĩ ABC. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: vẽ hình, viết GT/ KL ( giả thiết / kết luận) ∆ MAB = ∆MEC c) AB // CE ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I/ Lý thuyết(2đ): Câu 1( 1đ): Nêu đúng quy tắc (0,25đ) Viết đúng công thức ( 0,25đ) Aùp dụng tính đúng ( 0,5đ) Câu 2( 1đ): Nêu đúng định lý (0,5đ) Aùp dụng tính đúng =(0,5đ) II/Bài tập (8đ): Bài 1(2đ):Tính đúng mỗi câu ( 0,5đ) a/ ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) Bài 2(1,5đ):Tìm đúng mỗi câu (0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) c/ ( 0,5đ) Bài 3(1,5đ): Gọi a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh của tam giác tương ứng tỉ lệ với các số 4; 5; 6 theo đề ta có: a + b + c = 37,5 và .( 0,5đ) Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: ( 0,75đ) Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 10; 12,5; 15 (cm) ( 0,25đ) Bài 4 (3đ): Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận đúng, chính xác ( 1đ) ; GT ; DEBC. a) =? KL b) c) CM: DF = DC (vẽ hình đúng: 0,5đ , GT + KL đúng: 0,5 đ) Chứng minh a) Tính số đo =? Xét tam giác vuông ABC ta có: (Định lí tổng 3 góc của tam giác) Mà: (GT) (GT) Do đó: (0,5đ) b) Chứng minh : Xét tam giác vuông và tam giác vuông Có: (GT) BD: cạnh chung (BD là tia phân giác của góc B) Do đó: (cạnh huyền-góc nhọn) (0,5đ) c) Chứng minh DF = DC: Xét và Có: (GT) DA = DE ( do cmt) (đối đỉnh) Do đó: = (g.c.g) Suy ra: DF = DC (hai cạnh tương ứng). (1đ). Ngày gửi: 30/11/2015 GV: Lê Văn Duyến
Tài liệu đính kèm: