I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1/ Khẳng định nào sau đây đúng:
A. I B. Q C. Z D. N
2/ Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Q I = Q B. Q I = I C. Q I = D. Q I = N
3/ Tính (23)2 bằng:
A. 25 B. 26 C. 2 D. 6
4/ Tính 33: 32 bằng:
A. 35 B. 36 C. 65 D. 3
5/ Tích (- 5)5 . (- 5)2 bằng:
A. (- 5)7 B. (- 5)3 C. 57 D. 257
6/ Nếu = 2,5 thì:
A. x = 2,5 B. x = -2,5 C. x =2,5 D. x 2,5
7/ Thương bằng:
A. B. C. D.
ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ I MƠN TỐN 7 Năm học 2017-2018 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1/ Khẳng định nào sau đây đúng: A. I B. Q C. Z D. N 2/ Khẳng định nào sau đây đúng: A. Q I = Q B. Q I = I C. Q I = D. Q I = N 3/ Tính (23)2 bằng: A. 25 B. 26 C. 2 D. 6 4/ Tính 33: 32 bằng: A. 35 B. 36 C. 65 D. 3 5/ Tích (- 5)5 . (- 5)2 bằng: A. (- 5)7 B. (- 5)3 C. 57 D. 257 6/ Nếu = 2,5 thì: A. x = 2,5 B. x = -2,5 C. x =2,5 D. x 2,5 7/ Thương bằng: A. B. C. D. 8/ Nếu và x + y = 16 thì: A. x = 6 và y = 10; B. x = 5 và y = 3; C. x = 8 và y = 8; D. x = 10 và y = 6 9/ Nếu với b, d 0 thì: A. a. d = b. c B. a. c = b .d C. a. b = c. d D. a. c b .d. 10/ Căn bậc hai của số a khơng âm là số x sao cho: A. a2 = x B. x2 = a C. x = a D. x = - a 11/ Nếu = 9 thì x bằng: A. 3 B. - 3 C. 81 D. 18 12/ Kết quả bằng: A. - 4 B. 4 C. - 2 D. 2 13/ Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và cĩ các giá trị cho ở bảng sau x -5 1 y 2 Giá trị ở ơ trống trong bảng là A. B. C. D. -10 14/ Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và cĩ các giá trị cho ở bảng sau x -2 y -10 Giá trị ở ơ trống trong bảng là A. B. C.24 D. -24 15/ Hàm số y = f(x) được cho bằng bảng sau: x 3 2 1 -1 0 4 -2 y = f(x) 1 3 5 4 - 2 2 6 Tổng f(3) + f(- 2) bằng: A. 4 B. 2 C. 7 D. 3 16/ Cho hàm số y = f(x) = 3x2 - 1. Thế thì f(3) - 1 bằng: A. 80 B. 25 C. 26 D. 27 17/ Cho tam giác ABC cĩ = 350; = 750. Khi đĩ số đo của gĩc C bằng: A. 1100 B. 700 C. 400 D. 500 18/ Tam giác MNP có = 400; = 900. Khi đĩ số đo gĩc ngịai của đỉnh P bằng: A. 500 B. 1300 C. 1200 D. 1500 19/ Hai gĩc đối đỉnh thì: A. Khơng bằng nhau B. Bằng nhau C. Bù nhau D. Kề bù 20/ Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi: A. Đường thẳng d đi qua trung điểm của AB. B. Đường thẳng d vuơng gĩc với AB. C. Đường thẳng d đi qua trung điểm và vuơng gĩc với AB. D. Đường thẳng d song song với AB. 21/ Nếu a c và b c thì: A. a // b B. a b C. a b D. a = b 22/ Nếu c a và a // b thì: A. c // b B. c b C. c b D. a = b 23/ Nếu a // c và b // c thì: A. a // b // c B. a b C. a b D. a = b 24/ Nếu đường thẳng a cắt đường thẳng b tại O và các gĩc tạo thành cĩ một gĩc vuơng thì các gĩc cịn lại : A.Đều vuơng B.Gĩc nhọn C.Gĩc sole trong D.gĩc đồng vị. 25/ Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ cĩ đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn 26/ Cho hình vẽ (hình 1). Số đo của x là: : A. 300 B.450 450 C.900 D.300 x hình 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Tìm x, biết: a) x : 0,25 = 16 : x b) 2. Biết số đo các gĩc của tam giác ABC tỉ lệ với các số 5; 6; 7. Tính số đo các gĩc của ABC. 3. Hình vẽ cho biết a//b, . a/ Tính b/ So sánh và c/ Tính 4. Vẽ tam giác ABC biết AC = 4cm; ; . 5. Cho gĩc xOy khác gĩc bẹt . Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB, dựng hai cung trịn tâm A và tâm B cĩ cùng bán kính sao cho chúng căt nhau tại điểm C nằm trong gĩc xOy. Chúng minh rằng: a/ AOC = BOC b/ OC là tia phân giác của gĩc xOy. 6. Hàm số y = f(x) được cho bởi cơng thức f(x) = a/ Hãy điền các giá trị tương ứng của y = f(x) vào bảng: x -5 -3 -1 1 3 5 15 y=f(x) b/ Tính f(-3), f(5), f(6) 7. Cho biết x tỉ lê thuận với y và khi x = 6 thì y = -6 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x = -1; x = 0 8. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lê nghịch và khi x = 5 thì y = 10 a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x và hệ số tỉ lệ của x đối với y b) Hãy biểu diễn y theo x và biểu diễn x theo y c) Tính giá trị của y khi x = -5; x = 20
Tài liệu đính kèm: