Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hóa 8

I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Chất tinh khiết là:

A. Chỉ có một chất B. Nhiều chất C. Một nguyên tố D. Một nguyên tử

Câu 2: Trong nguyên tử hạt nào không mang điện?

A. Hạt nhân. B.Hạt nơtron.

C. Hạt electron. D. Hạt proton.

Câu 3: Muốn tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối ta sử dụng phương pháp:

A. Lọc C. Chưng cất B. Dùng nam châm hút D. Cô cạn

Câu 4: Hai nguyên tử Hiđrô được viết là

A. H2 B. 2H2 C. 2H D. 4H.

Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loài có cùng số.trong hạt nhân.

A. Nơtron. B. Electron C. Proton. D. Proton và nơtron

 

doc 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1408Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDTBT THCS MĂNG BÚT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
TỔ: HÓA SINH - CÔNG NGHỆ Môn: Hóa 8 	
Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chất tinh khiết là:
A. Chỉ có một chất	B. Nhiều chất	C. Một nguyên tố 	 D. Một nguyên tử
Câu 2: Trong nguyên tử hạt nào không mang điện?
A. Hạt nhân.	B.Hạt nơtron.
C. Hạt electron. 	D. Hạt proton.
Câu 3: Muốn tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối ta sử dụng phương pháp:
A. Lọc 	C. Chưng cất	B. Dùng nam châm hút	D. Cô cạn
Câu 4: Hai nguyên tử Hiđrô được viết là
A. H2	B. 2H2 	 C. 2H	 D. 4H.	
Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loài có cùng số.............trong hạt nhân.
A. Nơtron. 	B. Electron	 C. Proton. 	 D. Proton và nơtron
Câu 6: Những chất nào sau đây là hợp chất?
A. Khí ozon(O3). 	B. Nước đường. 	C. Nước suối. D. Nước cất(H2O).
Câu 7: Công thức hóa học nào sau đây viết sai?
A. Na2	OH	B. HCl 	 C. H2O	 D. H2SO4.	
Câu 8: Cho các hợp chất: NH3, N2O3 trong đó N có hoá trị là:
A. II.	B. III .	C. IV .	D. V.	
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) 
a) Phân tử khối là gì? 
b) Tính phân từ khối của hợp chất Ca(OH)2
Câu 2: (1,5 điểm) 
Cho công thức hóa học của khí cacbonic là CO2. Hãy nêu những gì biết được từ công thức trên.
Câu 3: (3đ) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau:
a) Natri(I) và Oxy . 
b) Nhôm (III) và nhóm (SO4)(II) .
************************* Hết ************************
TRƯỜNG PTDTBT THCS MĂNG BÚT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ: HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ Môn: Hóa 9
I.Trắc nghiệm :(4,0đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
C
C
D
A
B
 (Đúng mỗi đáp án được 0,5đ)
II. Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.
- PTK của Ca(OH)2: 40 + 16.2 + 1.2 = 74 
1,0
0,5
2
Từ công thức hóa học của khí cacbonic CO2 biết được:
- Khí cacbonic do hai nguyên tố hóa học tạo ra là C và O
- Có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O trong 1 phân tử
- Phân tử khối : 12+ 16.2 = 44
0,5
0,5
0,5
3
 a) Đặt công thức chung : NaxIOyII
Theo quy tắc hóa trị : x . I = y . II
 = = 
 x = 2 , y = 1
Vậy CTHH : Na2O
b) Đặt công thức chung : AlxIII(SO4)yII
Theo quy tắc hóa trị : x . III = y . II
 = = 
 x = 2 , y = 3
Vậy CTHH : Al2(SO4)3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
TRần Quốc Việt	 Nguyễn Văn Nở 
 Duyệt của CMNT 
Tuần: 8 	 Ngày soạn:06/10/2015
Tiết: 16 	Ngày kiểm tra: 08,10/10/2015
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 - Củng cố lại kiến thức đã học từ bài 71 đến bài 10.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, tính toán.
3. Thái độ
 - Bồi dưỡng thái độ trung thực khi kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: chuẩn bị đề kiểm tra và đáp án.
2. HS: ôn lại lý thuyết từ bài 1 đến bài 11.
III. TIẾN HÀNH KIỂMTRA
 1. Ổn định lớp: KTSS
 2. Tiến hành kiểm tra: GV phát đề
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG PTDTBT THCS MĂNG BÚT MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT
 TỔ: HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ Môn : Hóa học 8
Tên chủ đề( Nội dung )
Mức độ kiến thức, kĩ năng 
 Cộng
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ 
TL
TNKQ
TL
TN
TL
Chất.
Câu
%
Câu 1: Biết được chất tinh khiết
Câu 3: Cách tách muối ra khỏi hỗn hợp
2
Điểm
%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1,0đ
10%
 Nguyên tử, nguyên tố hóa học
Câu
%
Câu 2 : Hạt không mang điện.
Câu 5: Khái niệm NTHH
Câu 4: Hiểu đực cách viết NT hiđrô
3
Điểm
%
1,0đ
10%
0,5đ
5%
1,5đ
 15%
Đơn chất, hợp chất, phân tử
Câu
%
 Câu 6 Đơn chất, hc
Câu1a : Phân tử khối
Câu1b: Tính PTK
3
Điểm
%
0,5đ
5%
1,0đ
10%
0,5đ
5%
2,0đ
 20%
Công thức hóa học, hóa trị
Câu
%
Câu 7 : Công thúc hóa học, Câu8: Hóa trị
Câu 2: Ý nghĩa CTHH
 Câu 3: Lập CTHH theo hóa trị
4
Điểm
%
1,0đ
10%
1,5đ
15%
3,0
30%
5,5
55%
Tổng cộng
Câu
4
1
4
1
2
 12
Điểm
%
2,0 đ
	20%
1,0đ 10%
2,0đ
 20%
1,5đ
15%
3,5
 35%
10,0đ
100%

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_hoa_8.doc