Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2014 - 2015 môn: Toán lớp: 10

Câu 1. (2,5 điểm)

 Cho mệnh đề: Nếu tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A thì nó có góc B bằng

a. Chứng minh mệnh đề trên đúng.

b. Phát biểu lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.

c. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Mệnh đề đảo này đúng hay sai, vì sao?

Câu 2 . (1,5 điểm)

 Cho mệnh đề

a. Mệnh đề trên đúng hay sai? Vì sao?

b. Hãy viết mệnh đề phủ định của mệnh đề P cho trên.

 

doc 8 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2014 - 2015 môn: Toán lớp: 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN PHẨM
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học 2014-2015
Môn: TOÁN. - Lớp: 10 (Hệ THPT)	
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 29/09/2014.
 (Đề kiểm tra có 01 trang, gồm 05 câu)
Câu 1. (2,5 điểm) 
 Cho mệnh đề: Nếu tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A thì nó có góc B bằng 
Chứng minh mệnh đề trên đúng.
Phát biểu lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Mệnh đề đảo này đúng hay sai, vì sao?
Câu 2 . (1,5 điểm) 
 Cho mệnh đề 
Mệnh đề trên đúng hay sai? Vì sao?
Hãy viết mệnh đề phủ địnhcủa mệnh đề P cho trên.
Câu 3. ( 2,0 điểm)
 Cho hai tập hợp:
 a. Viết lại các tập hợp trên dưới dạng liệt kê các phần tử.
 b. Chứng minh A là tập con của B nhưng B không phải là tập con của A.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho các tập hợp 
Xác định các tập hợp và biểu diễn mỗi kết quả trên trục số.
Câu 5. (1,0 .điểm)
a. Hãy viết số quy tròn của số 37,1573 đến hàng phần trăm và hàng đơn vị.
b. Cho số gần đúng biết . Để quy tròn số gần đúng a, ta cần quy tròn đến hàng nào? Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a.
------------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA I TIẾT
Năm học 2014-2015
Môn: TOÁN - Lớp: 10 - (Hệ THPT)	
Ngày kiểm tra: 29/09/2014
(Hướng dẫn chấm kiểm tra có 2 trang, gồm 5 câu)
 A. Hướng dẫn chung. 
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định. 
2. Việc chi tiết hoá điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra. 
3. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn điểm như sau: lẻ 0,25 điểm làm tròn thành 0,3 điểm; lẻ 0,75 điểm làm tròn thành 0,8 điểm. 
B. Đáp án và thang điểm.
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(2,5 điểm)
a.
b.
c.
Ta có tam giác ABC vuông cân tại A nên . 
Mà . 
Vậy, mệnh đề đúng.
Dùng khái niệm“điều kiện cần”: Tam giác ABC có góc là điều kiện cần để nó là tam giác vuông cân tại A.
Mệnh đề đảo: Nếu tam giác ABC có góc thì nó là tam giác vuông cân tại A.
 Mệnh đề đảo này sai vì Trong tam giác ABC ta có: mà 
Giả sử vàthì tam giác ABC không phải là tam giác vuông cân tại A.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25+0,25
0,25
Câu 2
(1,5 điểm)
Mệnh đề đúng vì :
: .
0,25
0,25
0,25x2
0,25x2
Câu 3
(2,0 điểm)
A là tập con của B vì các phần tử 3,4,5,6 của A đều là phần tử của B.
B không phải là tập con của A vì phần tử 0 của B không phải là phần tử của A.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(3,0 điểm)
Biểu diễn đúng mỗi tập hợp kết quả trên một trục số được 0.25đ. 
Lưu ý: Nếu học sinh biểu diễn cả hai tập hợp A, B lên trục số rồi gạch bỏ đúng thì vẫn chấm đủ điểm.
0,5x2
0,5x2
0,25x4
Câu 5
(1,0 điểm)
a. Số quy tròn của số 37,1573 đến hàng phần trăm là: 37,16
 Số quy tròn của số 37,1573 đến hàng đơn vị là: 37
b. Vì d = 137 là hàng trăm nên ta cần quy tròn đến hàng nghìn.
Số quy tròn của a là 17457000
0,25x2
0,25
0,25
Tổng điểm toàn bài
10,0
------------------Hết-------------
 Mỹ Phước Tây, ngày 26 tháng 09 năm 2014
 Người ra đề
 Nguyễn Nhật Linh
Đề kiểm tra thử 1 tiết tập trung lần 1 Đại số 10 (ngày .../9/2016) thời gian 45 phút.
Câu 1. (2,5 điểm)Cho mệnh đề: Nếu tam giác ABC là tam giác vuông cân tại C thì nó có góc B bằng 
Chứng minh mệnh đề trên đúng.
Phát biểu lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Mệnh đề đảo này đúng hay sai, vì sao?
Câu 2 . (1,5 điểm) Cho mệnh đề 
Mệnh đề trên đúng hay sai? Vì sao?
Hãy viết mệnh đề phủ địnhcủa mệnh đề P cho trên.
Câu 3. ( 2,0 điểm) Cho hai tập hợp:
 a. Viết lại các tập hợp trên dưới dạng liệt kê các phần tử.
 b. Chứng minh A là tập con của B nhưng B không phải là tập con của A.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho các tập hợp 
Xác định các tập hợp và biểu diễn mỗi kết quả trên trục số.
Câu 5. (1,0 .điểm)a. Hãy viết số quy tròn của số 37,1573 đến hàng phần trăm và hàng đơn vị. b. Cho số gần đúng biết . Để quy tròn số gần đúng a, ta cần quy tròn đến hàng nào? Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a.----------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 2. Câu 1(1,5 điểm) Cho mệnh đề: Nếu là một số hữu tỉ thì là một số hữu tỉ .
 a. Phát biểu lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.b. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Mệnh đề đảo này đúng hay sai, vì sao?
Câu 2(2,5 điểm). Xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
P : “ là số nguyên tố”. b. Q : “”.
 Câu 3(2,0 điểm). Cho hai tập hợp:
 a. Viết lại các tập hợp trên dưới dạng liệt kê các phần tử.
 b. Tìm tất cả các tập hợp X gồm 4 phần tử sao cho .
Câu 4(3,0 điểm). Cho các tập hợp . 
 Tìm và biểu diễn kết quả trên trục số. 
Câu 5(1,0 điểm).a. Hãy viết số quy tròn của số 1,72954 đến hàng phần trăm.
 b. Hãy nêu cách quy tròn và viết số quy tròn của số gần đúng biết .
Đề 3. Câu 1: (2,5đ) Cho mệnh đề: Nếu tam giác ABC có tổng hai góc trong bằng 900 thì tam giác ABC là tam giác vuông.
a. Chứng minh mệnh đề trên đúng.
Phát biểu lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Mệnh đề đảo này đúng hay sai, vì sao?
Câu 2: (1.5 điểm ).Cho mệnh đề P: "∀xϵR: x2-5x+6=0".a.Mệnh đề trên đúng hay sai? Vì sao? b.Hãy viết mệnh đề phủ địnhcủa mệnh đề P cho trên.
Câu 3:(2.0điểm). Cho hai tập hợp:
	A=xϵZx≤3 ; B=2n+1 nϵZ, -3<n<2 . 
a. Viết lại các tập hợp trên dưới dạng liệt kê các phần tử.
 b. Chứng minh B là tập con của A nhưng A không phải là tập con của B.
Câu 4:(3.0điểm): Cho hai tập hợp: A=[-5; 5], B=(0; 8). Xác định các tập hợp 
và biểu diễn mỗi kết quả trên trục số.
Câu 5:(1.0điểm): a. Hãy viết số quy tròn của các số 25,1346 và 125,6794 đến hàng phần trăm. b. Cho số gần đúng a=68,8686 biết a=68,8686±0,01 . Để quy tròn số gần đúng a, ta cần quy tròn đến hàng nào? Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a.
Đề 4.Câu 1: (2,5điểm ).Cho 2 mệnh đề: A: “ a chia hết cho 3”; B: “chia hết cho 9”
a.Phát biểu mệnh đề kéo theo .
b.Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đềvà xét tính đúng sai của mệnh đề đảo này (có giải thích )
c.Sử dụng khái niệm “điều kiện cần” , “điều kiện đủ” để phát biểu mệnh đề trên.
Câu 2: (1.5 điểm ).Cho mệnh đề 
a.Mệnh đề trên đúng hay sai? Tại sao?
b.Hãy viết mệnh đề .
Câu 3:(2.0điểm). a. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê
 b. Liệt kê tất cả các tập con của tập 
Câu 4:(3.0điểm): Cho các tập hợp 
 Xác định các tập hợp: và biểu diễn kết quả trên trục số.
Câu 5:(1.0điểm): a. Hãy viết số quy tròn của số 2568,1078 đến hàng chục. b. Quy tròn của số gần đúng biết độ chính xác d=0,002
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(2,5 đ)
a): “Nếu a chia hết cho 3 thì chia hết cho 9”.
b): “Nếu chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 ”.
Mệnh đề này sai vì thì không chia hết cho 3
c) a chia hết cho 3 là điều kiện đủ để chia hết cho 9
 chia hết cho 9 là điều kiện cần để a chia hết cho 3
0,5
0,5
0,25x2
0,5
0,5
Câu 2 (1,5đ)
a. Mệnh đề đúng vì : thì (đúng)
b. : .
0,25x2
0,5x2
Câu 3 (2đ)
 a.
b. Các tập con của C: 
0,5
0,5
0,25x4
Câu 4(3đ)
Biểu diễn đúng mỗi tập hợp 
0,5x3
0,5x3
Câu 5 (1đ)
a. Số quy tròn là 25670
b. Số quy tròn là 62,36
0,5
0,5
Tổng điểm toàn bài
10,0

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_I_Menh_de_Tap_hop.doc