Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2015 - 2016 môn: Toán khối lớp: 10

Câu 1. (4,0 điểm)

a) Tìm tập xác định của hàm số sau

b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau

c) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .

 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5].

Câu 2. (4,0 điểm)

1) Giải các phương trình sau

 a)

 b)

 

doc 9 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2015 - 2016 môn: Toán khối lớp: 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN PHẨM
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học 2015-2016
Môn: TOÁN - Lớp: 10	
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 10/11/2015
 (Đề kiểm tra có 01 trang, gồm 03 câu)
Câu 1. (4,0 điểm) 
a) Tìm tập xác định của hàm số sau
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau
c) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . 
 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5].
Câu 2. (4,0 điểm) 
1) Giải các phương trình sau
	a) 
	b) 
2) Giải hệ phương trình sau
Câu 3. (2,0 điểm) 
Cho phương trình sau
Biết phương trình trên có một nghiệm là 2. Tìm m và tính nghiệm còn lại
Tìm m để phương trình có một nghiệm gấp hai nghiệm kia.
----------------------------------------------- HẾT -----------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN PHẨM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA I TIẾT
Năm học 2015-2016
Môn: Toán - Lớp: 10	
Ngày kiểm tra: 16/11/2015
 (Hướng dẫn chấm có 02 trang, gồm 03 câu)
A. Hướng dẫn chung. 
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định. 
2. Việc chi tiết hoá điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra. 
3. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn điểm như sau: lẻ 0,25 điểm làm tròn thành 0,3 điểm; lẻ 0,75 điểm làm tròn thành 0,8 điểm). 
B. Đáp án và thang điểm.
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
(4,0 điểm)
a) .Hàm số xác định khi 
Tập xác định là 
b) . TXĐ: 
thì và
=
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn
c) 2,25đ (P): .
 Tập xác định: . Đỉnh I (2;-1) x
2
y
-1
+∞
-∞
+∞
+∞
 BBT:
 Hàm số đồng biến trên , hàm số nghịch biến trên .
 Bảng giá trị:
x
0
1
2
3
4
y
3
0
-1
0
3
4
(Tính đúng ít nhất 2 giá trị khác tọa độ đỉnh.)
 Đồ thị. (Xác định đúng đỉnh 
và các điểm đặc biệt, đúng dạng đồ thị)
Đồ thị là một parabol đỉnh I(2;-1), 
trục đối xứng x=2, bề lõm quay lên trên.
Dựa vào đồ thị của hàm số trên [1;5] là
khi x=2
khi x=5
0,25x2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25x2
0,25
0,25
Câu 2:
(4,0 điểm)
a) .Với , phương trình trở thành
(nhận)
Với , phương trình trở thành
(nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
b) . Điều kiện xác định 
Phương trình đã cho suy ra 
Thử lại thấy nghiệm bị loại
Vậy tập nghiệm của phương trình là
b) 1.0đ
Vậy nghiệm của hệ pt là 
0,25
0,25x2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25x2
0,25
Câu 3:
(2,0 điểm)
a) Thế x=2 vào (*) 
Với thế trở lại (*)
b) Phương trình có hai nghiệm thỏa khi và
Vậy để thỏa đề bài thì 
0,25x2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
--------------Hết----------- 
GV: Hồ Thanh Sơn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN PHẨM
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học 2014-2015
Môn: TOÁN - Lớp: 10	
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 10/11/2014
 (Đề kiểm tra có 01 trang, gồm 03 câu)
Câu 1. (4,0 điểm) 
a) Tìm tập xác định của hàm số sau
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau
c) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . 
 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5].
Câu 2. (4,0 điểm) 
1) Giải các phương trình sau
	a) 
	b) 
2) Giải hệ phương trình sau
Câu 3. (2,0 điểm) 
Cho phương trình sau
Biết phương trình trên có một nghiệm là 2. Tìm m và tính nghiệm còn lại
Tìm m để phương trình có một nghiệm gấp hai nghiệm kia.
----------------------------------------------- HẾT -----------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN PHẨM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA I TIẾT
Năm học 2014-2015
Môn: Toán - Lớp: 10	
Ngày kiểm tra: 10/11/2014
 (Hướng dẫn chấm có 04 trang, gồm 03 câu)
 A. Hướng dẫn chung. 
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định. 
2. Việc chi tiết hoá điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra. 
3. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn điểm như sau: lẻ 0,25 điểm làm tròn thành 0,3 điểm; lẻ 0,75 điểm làm tròn thành 0,8 điểm). 
B. Đáp án và thang điểm.
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
(4,0 điểm)
a) 
Hàm số xác định khi 
Tập xác định là 
b) 
TXĐ: 
thì và
=
=
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn
c) 2,25đ (P): .
 Tập xác định: 
 Đỉnh I (2;-1) 
x
2
y
-1
+∞
-∞
+∞
+∞
 BBT:
 Hàm số đồng biến trên , hàm số nghịch biến trên .
 Bảng giá trị:
x
0
1
2
3
4
y
3
0
-1
0
3
(Tính đúng ít nhất 2 giá trị khác tọa độ đỉnh.)
 Đồ thị. (Xác định đúng đỉnh và các điểm đặc biệt, đúng dạng đồ thị)
4
Đồ thị là một parabol đỉnh I(2;-1), trục đối xứng x=2, bề lõm quay lên trên.
Dựa vào đồ thị của hàm số trên [1;5] là
khi x=2
khi x=5
0,25x2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25x2
0,25
0,25
Câu 2:
(4,0 điểm)
a) 
Với , phương trình trở thành
(nhận)
Với , phương trình trở thành
(nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
b) 
Điều kiện xác định 
Phương trình đã cho suy ra
Thử lại thấy nghiệm bị loại
Vậy tập nghiệm của phương trình là
b) 1.0đ
Vậy nghiệm của hệ pt là 
0,25
0,25x2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25x2
0,25
Câu 3:
(2,0 điểm)
a) Thế x=2 vào phương trình ta được
Với thế trở lại phương trình được
b) Phương trình có hai nghiệm thỏa khi 
Vậy để thỏa đề bài thì 
0,25x2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
--------------Hết-------------

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_III_Phuong_trinh_He_phuong_trinh.doc