Câu 1. (1,0 điểm)
Phát biểu lại mệnh đề sau, bằng cách sử dụng các khái niệm “ điều kiện đủ ”, khái niệm
“điều kiện cần ” :
Nếu phương trình bậc hai có nghiệm thì biệt thức của nó không âm.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho mệnh đề
a) Xét tính đúng sai của mệnh đề (có giải thích);
b) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề .
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
;
b) Tìm tất cả các tập con của tập hợp
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT LÊ VĂN PHẨM ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2015-2016 Môn: TOÁN - Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 12/10/2015 (Đề kiểm tra có 01 trang, gồm 05 câu) Câu 1. (1,0 điểm) Phát biểu lại mệnh đề sau, bằng cách sử dụng các khái niệm “ điều kiện đủ ”, khái niệm “điều kiện cần ” : Nếu phương trình bậc hai có nghiệm thì biệt thức của nó không âm. Câu 2. (2,0 điểm) Cho mệnh đề Xét tính đúng sai của mệnh đề (có giải thích); Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề . Câu 3. (3,0 điểm) a) Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau: ; b) Tìm tất cả các tập con của tập hợp Câu 4. (3,0 điểm) a) Cho Chứng minh rằng: b) Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: c) Xác định tập hợp sau Câu 5. (1,0 điểm) a) Số điểm trung bình môn Toán của một học sinh là 3,442. Hãy làm tròn điểm số trên đến hàng phần mười; b) Đo độ dài đường chéo của lớp học hình chữ nhật với chiều dài 12 m, chiều rộng 10 m với độ chính xác d= 1 cm. Hãy viết số quy tròn của đường chéo. ----------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT LÊ VĂN PHẨM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA I TIẾT Năm học 2015-2016 Môn: Toán - Lớp: 10 Ngày kiểm tra: 12/10/2015 (Hướng dẫn chấm có 01 trang, gồm 05 câu) A. Hướng dẫn chung. 1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định. 2. Việc chi tiết hoá điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra. 3. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn điểm như sau: lẻ 0,25 điểm làm tròn thành 0,3 điểm; lẻ 0,75 điểm làm tròn thành 0,8 điểm). B. Đáp án và thang điểm. Câu Đáp án Điểm Câu 1: (1,0 điểm) *Điều kiện đủ: Phương trình bậc hai có nghiệm là điều kiện đủ để biệt thức của nó không âm * Điều kiện cần: Biệt thức của phương trình bậc hai không âm là điều kiện cần để phương trình đó có nghiệm. 0,5 0,5 Câu 2: (2,0 điểm) a) Mệnh đề M đúng vì với a=3 hoặc a=-3 thì . b) 0,25x4 0,5x2 Câu 3: (3,0 điểm) a) 0,25x2 0,25x2 b) Các tập con của là: 0,25x8 Câu 4: (3,0 điểm) a) B\C={4,5},;(A\C)(B\C)={1,3,4,5} Vậy 0,25x2 0,25x3 0,25 b) =[-3;+∞] Vẽ hình đúng c) 0,25x2 0,25x2 0,25x2 Câu 5: (1,0 điểm) a) Số quy tròn của số a là 3,4 b) Đường chéo hình chữ nhật là m .Vì độ chính xác d=0,01 m đến hàng phần trăm nên ta quy tròn số a đến hàng phần mười. Số quy tròn của đường chéo là 15,6 m. 0,5 0,25 0,25 --------------Hết------------- GV: Hồ Thanh Sơn SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2014-2015 Môn: TOÁN - Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 29/9/2014 (Đề kiểm tra có 01 trang, gồm 05 câu) Câu 1. (1,0 điểm) Phát biểu lại mệnh đề sau, bằng cách sử dụng các khái niệm “ điều kiện đủ ”, khái niệm “điều kiện cần ” : Nếu tam giác có một góc bằng tổng hai góc còn lại thì tam giác đó là tam giác vuông. Câu 2. (2,0 điểm) Cho mệnh đề Xét tính đúng sai của mệnh đề (có giải thích); Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề . Câu 3. (3,0 điểm) a) Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau: ; b) Tìm tất cả các tập con của tập hợp Câu 4. (3,0 điểm) a) Cho Chứng minh rằng: b) Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: c) Xác định tập hợp sau Câu 5. (1,0 điểm) Đo độ dài đường chéo hình vuông cạnh bằng 3 cm được số gần đúng a = 4,243 cm với độ chính xác d= 0,001 cm. Hãy viết số quy tròn của số a (có giải thích). ----------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA I TIẾT Năm học 2014-2015 Môn: Toán - Lớp: 10 Ngày kiểm tra: 29/9/2014 (Hướng dẫn chấm có 01 trang, gồm 05 câu) A. Hướng dẫn chung. 1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định. 2. Việc chi tiết hoá điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra. 3. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn điểm như sau: lẻ 0,25 điểm làm tròn thành 0,3 điểm; lẻ 0,75 điểm làm tròn thành 0,8 điểm). B. Đáp án và thang điểm. Câu Đáp án Điểm Câu 1: (1,0 điểm) *Điều kiện đủ: Tam giác có một góc bằng tổng hai góc còn lại là điều kiện đủ để tam giác đó vuông * Điều kiện cần: Tam giác vuông là điều kiện cần để trong đó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. 0,5 0,5 Câu 2: (2,0 điểm) a) Mệnh đề M sai vì giải phương trình này tìm a được số vô tỉ: . b) , 0,5x2 0,5x2 Câu 3: (3,0 điểm) a) 0,5 0,5 b) Các tập con của là: 0,25x8 Câu 4: (3,0 điểm) a) B\C={4,5},;(A\C)(B\C)={1,3,4,5} Vậy 0,25x2 0,25x3 0,25 b) =(2;5] Vẽ hình đúng c) 0,5 0,25 0,25x3 Câu 5: (1,0 điểm) Vì độ chính xác d=0,001 đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn số a đến hàng phần trăm Số quy tròn của số a là 4,240 0,25 0,25 0,5 --------------Hết------------- GV ra đề: Hồ Thanh Sơn
Tài liệu đính kèm: