PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM).Chọn câu trả lời đúng
Câu1: Hãy cho biết 3.1023 phân tử khí oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
a. 12g b. 14g c.16g d.15g
Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g khí oxi ,sau phản ứng có chất nào còn dư?
a. Oxi b. Photpho
c. Hai chất vừa hết d. Không xác định được
Câu 3: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
a. CO2, SO2, NO, P2O5 b. CO2, SO2, Fe2O3, P2O5
c. FeO , SO2, CaO, Fe2O3 d. Na2O, BaO, NO, ZnO
Câu 4: Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:
a. 3Fe + 3O2 Fe3O4 b. S + O2 SO2
c. CuO +H2 Cu + H2O d. 4P + 5O2 5P2O5
Câu 5: O xít là hợp chất được tạo thành từ:
a.Một kim loại và một phi kim b. O xi và kim loại
c. O xi và Phi kim d. O xi và một nguyên tố hóa học khác
Câu 6: Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng O xi cần để đốt là: a.3,2 gam b.6,4 gam c.4,6 gam d. 7,2 gam
Câu 7: Thành phần của không khí bao gồm:
a. Nitơ và O xi b. Nittơ và o xi, cacbon đi o xit
c.Ni tơ , o xi và một số chất khí khác d.Tất cả các chất khí
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Thành phố Pleiku ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 3 MÔN: Hóa học LỚP:8 . Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm:15phút) (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp:8/.Số báo danh:. PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM).Chọn câu trả lời đúng Câu1: Hãy cho biết 3.1023 phân tử khí oxi có khối lượng bao nhiêu gam: a. 12g b. 14g c.16g d.15g Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g khí oxi ,sau phản ứng có chất nào còn dư? a. Oxi b. Photpho c. Hai chất vừa hết d. Không xác định được Câu 3: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: a. CO2, SO2, NO, P2O5 b. CO2, SO2, Fe2O3, P2O5 c. FeO , SO2, CaO, Fe2O3 d. Na2O, BaO, NO, ZnO Câu 4: Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp: a. 3Fe + 3O2 Fe3O4 b. S + O2 SO2 c. CuO +H2Cu + H2O d. 4P + 5O2 5P2O5 Câu 5: O xít là hợp chất được tạo thành từ: a.Một kim loại và một phi kim b. O xi và kim loại c. O xi và Phi kim d. O xi và một nguyên tố hóa học khác Câu 6: Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng O xi cần để đốt là: a.3,2 gam b.6,4 gam c.4,6 gam d. 7,2 gam Câu 7: Thành phần của không khí bao gồm: a. Nitơ và O xi b. Nittơ và o xi, cacbon đi o xit c.Ni tơ , o xi và một số chất khí khác d.Tất cả các chất khí Câu 8:Trong phòng thí nghiệm,người ta thường dùng những hợp chất nào sau đây để điều chế khí oxi: a.KClO3 b.CaO c.H2SO4 d.KMnO4 và KClO3 Câu 9: Cây xanh có khả năng làm trong lành không khí là do: a.Hút CO2 b.Hút CO2 và nhả O2 c.Nhả O2 d.Hút CO2 , nhả O2 và N2 Câu 10: . Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục khí là để: a.Cung cấp thêm nitơ cho cá b.Cung cấp thêm oxi cho cá c.Cung cấp thêm cacbonđi oxit d.Chỉ để làm đẹp Câu 11: Sự oxi hoá chậm là: a.Sự oxi hoá mà không toả nhiệt b. Sự oxi hoá mà không phát sáng c. Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng d. Sự tự bốc cháy Câu 12: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: a. Khí oxi tan trong nước b. Khí oxi ít tan trong nước c. Khí oxi khó hoá lỏng d. Khí oxi nhẹ hơn nước PHẦN II – TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1. ( 2 điểm) Trình bày tính chất hóa học của oxi? Viết phương trình minh họa. Câu 2. ( 2 điểm)Điền các chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình hóa học sau: a/ . + O2 P2 O5 b/ Na + Na2O c/ Al + .. à AlCl3 + H2 d/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 +. Câu 3. ( 3 điểm)Để oxi hóa 8,1 gam nhôm người ta dùng 3,36 lít khí Oxi (đktc). a..Sau phản ứng chất nào dư? Khối lượng là bao nhiêu? b. Tính khối lượng nhôm oxít tạo thành. (Cho biết Al= 27, P=31 , O=16, C=12,H=1, S=32 , N=14) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: MÔN HÓA BÀI SỐ 3 (HKII) 17-18 PHẦN I –TRẮC NGHIỆM (3 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C B A C D B C D B B C B PHẦN II- TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 II. Tính chất hoá học: 1. Tác dụng với phi kim: . Với lưu huỳnh: - PTHH: S + O2 SO2 (Lưu huỳnh đioxit) 2. Tác dụng với kim loại: - PTHH: 3Fe + 2O2 2Fe3O4 3. Tác dụng với hợp chất: - PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O * Kết luận: Khí o xi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hoá trị II. 2 điểm mỗi ý đúng 0,5 điểm 2 4 P + 5O2.. 2 P2 O5 4Na.+ O2 2 Na2O 2Al + 6HCl à 2 AlCl3 + 3H2 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 +O2.. 2 điểm mỗi ý đúng 0,5 điểm 3 nAl = (0,25 điểm) nO2 (( 0,25 điểm ) 4Al + 3 O2 2 Al2O3 ( 0,5 điểm ) 4mol 3mol 2 mol 0,2 mol 0,15mol 0,1mol (0,5 điểm) > nAl dư (0,5 điểm) m Al2O3 = 0,1 x 102 =10,2 g (0,5 điểm) nAl dư =0,3- 0,2 =0,1 mol (0,25 điểm) mAl dư = 0,1 x 27 = 2,7 g (0,25 điểm) 3 điểm
Tài liệu đính kèm: