Đề kiểm tra cuối kì I năm học 2015 – 2016 môn Toán lớp 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM_______/ 4 điểm

A/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)

1) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín, được viết là:

 a.105 72 009 b. 105 072 009 c. 15 72 009 d. 150 072 009

 2) 115 phút =. giờ . phút

 a. 1 giờ 35 phút b. 1 giờ 15 phút c.1 giờ 55 phút d. 1 giờ 45 phút

 3) Số cần điền vào chỗ chấm để 2258g = . kg .g

 a. 2kg 258g b. 22kg 58g c. 225kg 8g d. 2kg 0258g

 4) Trung bình cộng của hai số bằng 28.

 Biết số thứ nhất là 30. Vậy số thứ hai là:.

a. 25 b. 26 c. 27 d. 28

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I năm học 2015 – 2016 môn Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ............ 
lớp 46
Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học 2015 – 2016
MÔN TOÁN LỚP 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm
Nhận xét
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM_______/ 4 điểm
A/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín, được viết là:
 a.105 72 009 b. 105 072 009 	c. 15 72 009 d. 150 072 009
 2) 115 phút =..... giờ ..... phút
 a. 1 giờ 35 phút	b. 1 giờ 15 phút	 c.1 giờ 55 phút d. 1 giờ 45 phút 
 3) Số cần điền vào chỗ chấm để 2258g = ... kg ...g
 a. 2kg 258g	 b. 22kg 58g	 c. 225kg 8g d. 2kg 0258g
 4) Trung bình cộng của hai số bằng 28.
 Biết số thứ nhất là 30. Vậy số thứ hai là:..........
a. 25 b. 26 c. 27 d. 28
B/. Đúng ghi Đ sai ghi S vào trống: (1đ)
38 x 11 = 318.
Với a = 45 ;b = 5 ; c =3 , giá trị của biểu thức a : b : c .
Giá trị của biểu thức a: b: c là 3
C/. Cho hình tứ giác ABCD: (1đ)A
D
B
C
a/ Cặp cạnh song song là : ...........................................................
b/ Các cặp cạnh vuông góc là : ...................................................
............................................................................................................
c/ Góc tù là góc : ...........................................................................
d/ Góc nhọn là góc : ......................................................................
	 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ______/ 6 điểm
1) Đặt tính rồi tính : ( 2 đ ) 
 186954 +247436 839084 - 246937 17826 : 48 3124 x 213
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
..........................................................................................................................
2) ( 2 đ ) 
 a) Tìm x b) Tính giá trị của biểu thức
 864 : x = 8 601759 - 1984 : 8
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
3) Một căn phòng hình chữ nhật có nửa chu vi là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi:
	a) Chiều dài, chiều rộng căn phòng đó là bao nhiêu mét ? (1 đ)
	b) Diện tích căn phòng là bao nhiêu mét vuông ? (1 đ)
Giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM_______/ 4 điểm
A/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín, được viết là:
b. 105 072 009 	
 2) 115 phút =..... giờ ..... phút
 c.1 giờ 55 phút 
 3) Số cần điền vào chỗ chấm để 2258g = ... kg ...g
a. 2kg 258g	
 4) Trung bình cộng của hai số bằng 28.
 Biết số thứ nhất là 30. Vậy số thứ hai là:..........
b. 26 
sD
B/. Đúng ghi Đ sai ghi S vào trống: (1đ)
38 x 11 = 318
Đ
Với a = 45 ;b = 5 ; c =3 , giá trị của biểu thức a : b : c .Giá trị của biểu thức a: b: c là 3
C/. Cho hình tứ giác ABCD: (1đ)A
D
B
C
a/ Cặp cạnh song song là : AB và DC
b/ Các cặp cạnh vuông góc là : BA vuông góc với AD; AD vuông 
góc với DC
c/ Góc tù là góc : B
d/ Góc nhọn là góc : C
	 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ______/ 6 điểm
1) Đặt tính rồi tính : ( 2 đ ) 
17826 48
 342 371
 066
dư 18
 186954 +247436 839084 - 246937 31628 : 9 3124 x 213
	3124
 x
	 213
	 9372
 3124
 6248
 665412
 839084
-
 246937
 592147
 186954
+ 
 247436
 434390	 
2) ( 2 đ ) 
 a) Tìm x b) Tính giá trị của biểu thức
 864 : x = 8 601759 - 1984 : 8
= 601759 - 248
=	601369
	 x =	864 : 8
	 x = 108
4) Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi:
	a) Chiều dài, chiều rộng căn phòng đó là bao nhiêu mét? (1 đ)
	b) Diện tích căn phòng là bao nhiêu mét vuông (1 đ)
Giải
Chiều dài căn phòng hình chữ nhật:
	(13 + 3) : 2 = 8 (m)
Chiều rộng căn phòng hình chữ nhật: 
	(13 - 3) : 2 = 5 (m)
Diện tích căn phòng hình chữ nhật:
	8 x 5 = 40 (m2) 
	Đáp số: a) 8m; 5m
	 b) 40 m2
Sai đơn vị hoặc đáp số trừ 0,5 điểm cho toàn bài.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN CKI-15-16.doc