Đề kiểm tra học kì II Vật lí 9

MA TRẬN ĐỀ + ĐỀ KIỂM TRA HKII VẬT LÍ 9

I. Mục tiêu:

 - Kiểm tra lại việc vận dụng kiến thức của HS vào việc giải một số bài tập định lượng, định tính.

- Nắm bắt được trình độ nhận thức của học sinh .

II. Chuẩn bị:

- GV: Đề kiểm tra HK II

- HS: Kiến thức từ tiết 39 đến tiết 64 PPCT

III. Tiến trình soạn đề kiểm tra HK II

Bước1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)

Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương II vàchương III, môn Vật lí lớp 9 trong Chương trình giáo dục phổ thông. (Từ tiết thứ 39 đến tiết 64 theo PPCT).

Bước 2. Xác định hình thức kiểm tra: kết hợp TNKQ và TL (30% TNKQ, 70% TL).

Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra

 

doc 6 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 966Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/4/2015 ; Ngày thi: /5/2015
Tuần 35:
Tiết 69,70
 MA TRẬN ĐỀ + ĐỀ KIỂM TRA HKII VẬT LÍ 9
I. Mục tiêu:
 - Kiểm tra lại việc vận dụng kiến thức của HS vào việc giải một số bài tập định lượng, định tính.
- Nắm bắt được trình độ nhận thức của học sinh .
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra HK II
HS: Kiến thức từ tiết 39 đến tiết 64 PPCT
III. Tiến trình soạn đề kiểm tra HK II 
Bước1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)
Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương II vàchương III, môn Vật lí lớp 9 trong Chương trình giáo dục phổ thông. (Từ tiết thứ 39 đến tiết 64 theo PPCT). 
Bước 2. Xác định hình thức kiểm tra: kết hợp TNKQ và TL (30% TNKQ, 70% TL).
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
7
5
1.5
5.5
5.6
20.4
Ch.3: QUANG HỌC
20
12
3.6
16.4
13.3
60.7
Tổng
27
17
5.1
21.9
18.9
81.1
2. ĐỀ :
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)
2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm 
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
5.6
1
1(0.25đ)
0.25
Ch.3: QUANG HỌC
13.3
2
1 (0.25đ)
1 (1đ)
1.25
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
20.4
3
2(0.5đ)
1 (1.5đ)
2
Ch.3: QUANG HỌC
60.7
10
8 (2đ)
2 (4.5đ)
6.5
Tổng
100
16
12(3đ)
4 (7đ)
10
2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Điện từ học
8 tiết
1. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
2. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 
3. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện.
4. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.
5. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng.
6. Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.
7. Nghiệm lại được công thức bằng thí nghiệm.
8. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức .
Số câu hỏi
 1
2
1
4
Số điểm
0,25
0.5
1,5
2.25
Chương 2. Quang học
20 tiết
9. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .
10. Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.
11 Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ.
12. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu.
13. Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
14. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại.
15. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 
16. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.
17. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
18. Nêu được máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
19. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 
28. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.
20. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.
21. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
22. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.
23. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó.
24. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
25. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
26. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào.
27. Xác định được một ánh sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa CD, có phải là màu đơn sắc hay không.
39. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
2
1
 1
4
1
2
1
12
Số điểm
0.5
0.25
1
1
1.5
0.5
3
7.75
TS câu hỏi
3
4
9
16
TS điểm
0.75
1.75
7.5
10.0 
2.3. NỘI DUNG ĐỀ
Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ?
A. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló vuông góc với trục chính
B. Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm F’
C. Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính sẽ truyền thẳng
D. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló song song với trục chính
Câu 2:Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật
C. Ảnh thật, cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật
Câu 3:Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh 2m. Người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 4cm. Hỏi ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
 A. A’B’ = 3cm B. A’B’ = 4cm C. A’B’ = 4,5cm D. A’B’ = 6cm
 Câu 4:Một người bị cận thị, khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất là 50cm. Người đó phải đeo kính cận là thấu kính gì có tiêu cự là bao nhiêu?
 A. phân kì , 50cm B. hội tụ , 50cm C. hội tụ. 30cm. D. phân kì, 30cm. 	 	
Câu 5:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật :
 A. Vật màu đen tán xạ tốt bất kì ánh sáng nào 
 B. Vật màu vàng tán xạ tốt ánh sáng màu vàng 
 C. Vật màu đỏ tán xạ rất kém ánh sáng màu xanh 
D. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ 
Câu 6:Khi chiếu chùm ánh sáng xanh qua tấm lọc màu đỏ, ở phía sau tấm lọc màu ta thu được màu gì ? 
A. Màu gần như đen B. Màu đỏ C. Màu ánh sáng trắng D. Màu xanh 
 Câu 7:Tiêu cự của 2 kính lúp lần lượt là 10 cm và 5cm , số bội giác của mỗi kính lần lượt có giá trị là ? 
A. 2,5x và 5x B. 10x và 5x C. 5x và 2,5x D. 5x và 10x 
Câu 8:Sự phân tích ánh sáng trắng thể hiện trong các thí nghiệm nào sau đây ?
A.Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp qua lăng kính.
B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp qua một tấm kính mỏng.
C. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp qua một thấu kính hội tụ.
D. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp qua một gương phẳng.
Câu 9:Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên gấp 4 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Giảm 16 lần. B. Tăng 16 lần . C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 10:Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng , cuộn thứ cấp có 50 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 20V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ?
	 A. 5V B. 10V C. 2,5V D. 40V
 Câu 11:Vật nằm trong khoảng nào thì mắt người có thể nhìn rõ vật ?
	A. Từ điểm cực viễn đến điểm cực cận . B. Từ điểm cực cận đến mắt.
	C. Từ điểm cực viễn đến mắt. D. Từ điểm cực viễn đến vô cùng .
Câu 12:Trong các nguồn sáng sau đây nguồn sáng nào phát ra ánh sáng trắng ?
 A. Bóng đèn pin. B. Đèn led. C. Đèn Lade. D. Đèn ống dùng trong quảng cáo.
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1. Chiếu chùm ánh sáng phát ra từ đèn pha của ô tô vào tấm kính lọc màu đỏ :
 a. Phía sau tấm kính lọc ta thu được ánh sáng màu gì ? ( 0,75đ )
 b. Tiếp tục cho ánh sáng qua thêm tấm lọc màu xanh ( đặt sau tấm lọc màu đỏ ) ta thu được ánh sáng màu gì ? tại sao ? ( 0,75đ )
Câu 2. Nêu đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì ? ( 1đ )
Câu 3. Ở đầu đường dây tải điện đặt một máy tăng thế với các cuộn dây sơ cấp. thứ cấp có số vòng là 500 vòng và 11 000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1000V, công suất điện tải đi là 110 000W .
 a. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế ? ( 1đ )
 b. Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện biết rằng điện trở tổng cộng của đường dây này là 100Ω.( 0.5đ )
Câu 4. Vật sáng AB có độ cao h được đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm , điểm A cách thấu kính một khoảng d = 50cm , h = 27cm.
 a. Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính hội tụ và nhận xét ảnh? ( không cần đúng tỉ lệ ) ( 1,5đ)
 b. Tính khoảng cách từ ảnh đến quang tâm và chiều cao của ảnh? ( 1,5đ ).
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM:
CÂU HỎI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
 II. TỰ LUẬN:
 Câu 1.
 a. màu đỏ ( 0,75đ)
 b. màu gần như đen, vì tấm lọc màu xanh hấp thụ mạnh as đỏ ( không cho anh1 sáng đỏ đi qua nó ) (0.75đ)
 Câu 2. Phát biểu đúng ( 1đ)
 Câu 3.
 a. U2 = 22 000V ( 0,75 đ) , tóm tắt : đúng ( 0,25đ)
 b. Php = P2. R / U22 = 2500( w) (0,5 đ)
 Câu 4
 a. Dựng ảnh đúng và nhận xét ảnh đúng ( 1,5đ )
 b. Xét 2 tam giác đồng dạng OAB và OA’B’
 Tính OA’ = 100/3 ( cm ) (0,75đ)
 A’B’ = 18( cm )( 0,5 đ)
 Tóm tắt ( 0,25đ)
Bước 6: Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra để điều chỉnh cho thích hợp:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 35 TIẾT 69,70 THI HKII.doc