A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm)
Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A. Vật đó không chuyển động.
B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
C. Chuyển động của ôtô khi khởi hành .
D. Chuyển động của cánh quạt, khi quạt đang chạy ổn định
Câu 3. Lực là đại lượng véctơ vì
A. lực làm cho vật chuyển động C. lực làm cho vật bị biến dạng
B. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều
KIỂM TRA HKI MÔN: VẬT LÍ 8 THIẾT LẬP MA TRẬN 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (Cấp độ 1,2) VD (Cấp độ 3,4) LT (Cấp độ 1,2) VD (Cấp độ 3,4) 1. Chuyển động cơ học 3 3 2,1 0,9 12,4 5,3 2. Biểu diễn lực - quán tính. Lực ma sát 3 3 2,1 0,9 12,4 5,3 3. Áp suất - Áp suất chất lỏng, khí quyển 6 4 2,8 3,2 16,5 18,7 4. Lực đẩy Ásimet – Sự nổi 5 3 2,1 2,9 12,4 17 Tổng 17 13 9,1 7,9 53,7 46,3 Nội dung Trọng số Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) Điểm số Trong số TNKQ TL 1. Chuyển động cơ học 12,4 1,6 2 2 (1,0đ) Tg: 5’ 1,0 đ Tg: 5’ 2. Biểu diễn lực - quán tính- Lực ma sát 12,4 1,6 2 2 (1,0 đ) Tg: 5’ 1,0 đ Tg: 5’ 3. Áp suất - Áp suất chất lỏng, khí quyển 16,5 2,1 2 1 (1,0đ) Tg: 2,5’ 1 (2,0đ) Tg: 6’ 3,0 đ Tg: 8,5’ 4. Lực đẩy Ásimet – Sự nổi 12,4 1,6 1 1 (0,5đ) Tg: 2,5’ 0,5 Tg: 2,5’ 1. Chuyển động cơ học 5,3 0,7 1 1 (1,0đ) Tg: 4’ 1,0 đ Tg: 4’ 2. Biểu diễn lực - quán tính- Lực ma sát 5,3 0,7 1 1 (0,5đ) Tg: 2,5’ 0,5đ Tg: 2,5’ 3. Áp suất - Áp suất chất lỏng, khí quyển 18,7 2,4 2 1 (1,0đ) Tg:2,5 ’ 1 (2,0đ) Tg: 10’ 3,0 đ Tg: 12,5’ 4. Lực đẩy Ásimet – Sự nổi 17 2,22 2 (1,0đ) Tg: 5’ 1,0 đ Tg: 5’ Tổng 100 13 10 (5.0) Tg: 25’ 3 (5.0) Tg: 20’ 10 Tg: 45’ 2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề 3. Ma trận đề Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Chuyển động cơ học 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ 2. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ 3. Tính được tốc độ trung bình của 1 chuyển động không đều Số câu hỏi 1 C1.1 1 C2. 2 1 C3.1TL 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2.0 (20%) 2. Biểu diễn lực - quán tính-Lực ma sát 4. Nêu được lực là một đại lượng vectơ 5. Nêu các ví dụ về lực ma sát 6. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. Số câu hỏi 1 C4. 3 1 C5. 5 1 C6. 4 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 (15%) 3. Áp suất - Áp suất chất lỏng, khí quyển 7. Nêu được áp lực là gì. 8. Nêu được đơn vị đo áp suất là gì? 9. Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy. 10. Vận dụng được công thức p=d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng Số câu hỏi 2 C7.9 C8.6 1 C9.3TL 1 C10.2TL 5 Số điểm 1,0 2,0 2,0 5.0 (50%) 4. Lực đẩy Ásimet – Sự nổi 11. Nêu được điều kiện nổi của vật 12. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Acsimet 13. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d. Số câu hỏi 1 C11. 7 1 C12. 8 1 C13.10 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 (30%) TS câu hỏi 5 4 1 1 1 1 13 TS điểm 2,5 3,5 0,5 1,0 0,5 2,0 10 (100% TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH _________________ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2013 – 2014 MÔN: VẬT LÍ , KHỐI: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm) Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi A. Vật đó không chuyển động. B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian. C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. Câu 2. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều? A. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc C. Chuyển động của ôtô khi khởi hành . D. Chuyển động của cánh quạt, khi quạt đang chạy ổn định Câu 3. Lực là đại lượng véctơ vì A. lực làm cho vật chuyển động C. lực làm cho vật bị biến dạng B. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều Câu 4: Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động, bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe như thế nào? A. Đột ngột giảm tốc độ C. Đột ngột tăng tốc độ B. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ sang trái Câu 5. Trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy B. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động Câu 6. Đơn vị của áp suất là A. N.m2 B. N/m3 C. N/m2(Pa) D. N.m3 Câu 7. Nhúng một vật vào trong chất lỏng, điều kiện để vật nổi lên là: A. FA P D. dv = dl Câu 8. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Ácsimét A. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được. B. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí. C. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng nổi lên mặt nước. D. Thả quả trứng vào bình đựng nước muối, quả trứng không chìm xuống đáy. Câu 9. Áp lực là A. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. lực tác dụng lên mặt bị ép. C. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D. lực tác dụng lên vật chuyển động. Câu 10. Thể tích miếng sắt 0,002 m3. Nhúng miếng sắt chìm trong nước thì lực đẩy Ácsimét tác dụng lên miếng sắt là A. 10 N B. 20 N C. 30 N D. 40 N B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau (5.0 điểm) Câu 1: Một đoàn tàu chuyển động trong 5 h, với vận tốc trung bình là 30 km/h. Tính quãng đường đoàn tàu đi được? (1.0 điểm) Câu 2: Một cái thùng đựng đầy nước cao 0,8 m. Biết trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3 Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,2 m (2.0 điểm) Câu 3: Trình bày cấu tạo và hoạt động của máy nén thuỷ lực (2.0 điểm) - HẾT- TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2013– 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ 8 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D B C C C A A B Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II. Phần tự luận: (5.0điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Tóm tắt Giải t = 5h Quãng đường đoàn tàu đi được trong 5h là: vtb = 30 km/h s = ? (km) Đ/s: s = 150 (km) Câu 2: (2.0 điểm) Tóm tắt Giải h = 0,8 m Áp suất nước tác dụng lên đáy thùng: h1 = 0.8 – 0,2 p = d.h = 10000*0,8 = 8000 (N/m2) = 0,6 m Áp suất nước tác dụng lên 1 điểm cách đáy thùng 0,2 m là: d = 10000N/m3 p1 = d.h 1 = 10000*0,6 = 6000 (N/m2) p = ? (N/m2) Đ/s: p = 8000 (N/m2), p1 = 6000 (N/m2) p1 = ? (N/m2) Câu 3: (2.0 điểm) * Cấu tạo: Bộ phận chính của máy ép thủy lực gồm hai ống hình trụ, tiết diện s và S khác nhau, thông với nhau, trong có chứa chất lỏng. Mỗi ống có 01 pít tông. (1,0 đ) *Nguyên tắc hoạt động: Khi ta tác dụng 01 lực f lên pít tông A. Lực này gây một áp suất p lên mặt chất lỏng p = áp suất này được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn tới pit tông B và gây ra lực F nâng pít tông B lên. (1,0 đ) Duyệt của BGH Tổ trưởng GVBM Trương Thị Hồng Ngọc
Tài liệu đính kèm: