Đề kiểm tra Toán 6 – Học kì I năm học: 2017 - 2018

Bài 1: (1,75 điểm) Cho 2 tập hợp A = {1;3; 5;.;99} và B = {1;2;8;24;35;52}

 Cho C là tập hợp chứa những phần tử chung của 2 tập hợp A và B

 Tính số phần tử của tập hợp A

 Điền vào ô trống A B 23 B 1 C

 Viết tập hợp D = {x  N14,5 < x <15}

Bài 2: (1 điểm): Cho dãy số sau: 1; - 2; 102; -123 ; 0

 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

 So sánh ( - 25 ) . ( 25) và 0

 Viết số đối của 3

 Hãy tính giá trị của x = 5 tại x+2x+5+x^2

Bài 3: (0,75 điểm): Thực hiện phép tính

 ( 22 . 120 – 22 . 20 ) : 200 b) (-25) . 5 . 8

Bài 4: (0,5 điểm): Tính nhanh

 a) (-192) + 82 + |-192| + 18

 b) (-25) + 2 + 10 + 25 + (-10) - 2

Bài 5: (0,75 điểm) : Tính số học sinh của lớp 6A biết khi chia số học sinh vào 3,9,18 và số học sinh khoảng từ 20 đến 50 học sinh

Bài 6:(1,0 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 6, lấy điểm M nằm giữa AB sao cho MA = 2MB , lấy điểm E là trung điểm của MA. M có phải là trung điểm của BE? Vì sao

Bài 7: ( 1, 25 điểm): Tìm x ,biết với x Z

 a) 4x+4 4x+1

 b) |x+3|+2 =2

 c) 2x + 3 = x + 5

 

docx 4 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 6 – Học kì I năm học: 2017 - 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 – HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
(Thời gian làm bài: 90 phút)
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1 . Tập hợp
Viết được tập hợp, nhận biết các dấu , tính số phần tử của 1 tập hợp , viết tập hợp
Chứng minh 1 số là số nguyên tố, hợp số
Số câu 
Số điểm 
Số câu: 1
Số điểm: 1,75
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm : 2,25 
2. Tính toán
Thực hiện phép tính hợp lý
Vận dụng để tìm x, Tính nhanh
Số câu 
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 0,75 
Số câu: 2
Số điểm: 1,75
Số câu: 3
Số điểm: 2,75 
3. Số nguyên
Sắp xếp thứ tự của 1 dãy số, so sánh ( với 0), tìm số đối của 1 số, Tính giá trị tại 1 biểu thức
Chứng minh được biểu thức có chia hết cho 1 số, Tìm * để chia hết cho 2,3,5 và 9
Áp dụng để tìm Bội và Ước khi xác định được điều kiện
Số câu 
Số điểm 
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu:2
Số điểm: 0,75
Số câu: 2
Số điểm: 1,25
Số câu: 5
Số điểm: 2,75
4. Đoạn thẳng
Nhận biết được đường thẳng , tia , đoạn thẳng để vẽ được hình
Tính được độ dài đoạn thẳng bất kỳ 
Vận dụng để chứng minh 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
Vận dụng kiến thức để chứng minh 1 điểm có phải là trung điểm của 1 đoạn thẳng bất kỳ
Số câu 
Số điểm 
Số câu: 1
Số điểm: 0,75
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 
Số điểm :0, 5 
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 3
Số điểm: 2,25
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Số câu: 4
Số điểm: 4,25
Số câu: 3
Số điểm: 1,25
Số câu: 6
Số điểm: 4,5
Số câu: 13
Số điểm: 10
(Chỉ có 1 đề duy nhất)
TRƯỜNG THCS ..... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
 TỔ TOÁN - TIN 	Năm học: 2017 – 2018
 	Môn: Toán – Khối: 6
 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Bài 1: (1,75 điểm) Cho 2 tập hợp A = {1;3; 5;...;99} và B = {1;2;8;24;35;52}
Cho C là tập hợp chứa những phần tử chung của 2 tập hợp A và B
Tính số phần tử của tập hợp A
Điền vào ô trống A B 23 B 1 C
Viết tập hợp D = {x Î Nô14,5 < x <15}
Bài 2: (1 điểm): Cho dãy số sau: 1; - 2; 102; -123 ; 0
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
So sánh ( - 25 ) . ( 25) và 0
Viết số đối của 3
Hãy tính giá trị của x = 5 tại x+2x+5+x2 
Bài 3: (0,75 điểm): Thực hiện phép tính 
 ( 22 . 120 – 22 . 20 ) : 200 b) (-25) . 5 . 8 
Bài 4: (0,5 điểm): Tính nhanh
 a) (-192) + 82 + -192 + 18
 b) (-25) + 2 + 10 + 25 + (-10) - 2 	
Bài 5: (0,75 điểm) : Tính số học sinh của lớp 6A biết khi chia số học sinh vào 3,9,18 và số học sinh khoảng từ 20 đến 50 học sinh	
Bài 6:(1,0 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 6, lấy điểm M nằm giữa AB sao cho MA = 2MB , lấy điểm E là trung điểm của MA. M có phải là trung điểm của BE? Vì sao
Bài 7: ( 1, 25 điểm): Tìm x ,biết với x ∈Z
 a) 4x+4 ⋮4x+1 
 b) x+3+2 =2
 c) 2x + 3 = x + 5
Bài 8:( 0,25 điểm): Xét xem hiệu của 321 – 171 có chia hết cho 3
 Bài 9: ( 0,5 điểm ) Tìm * để 25* để đạt điều kiện sau
Chia hết cho 2 và 5
Chia hết cho 9
Bài 10:(0,5 điểm): Cho p là 1 số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng mình rằng p2+98 là hợp số
Bài 11: ( 0,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy hai điểm C và D nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC + BD = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
	Bài 12: (0,5 điểm): Tìm x biết x ∈Z
	 a) Tìm Ư ( 8 ) và x > 7 
	 b) Tìm B(30) và 35 ≤ x ≤ 55
	Bài 13: (0,75 điểm): Vẽ tam giác ABC 
AB là đường thẳng
BC là tia 
AC là đoạn thẳng
------------Hết------------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2017-2018
Câu
Nội dung
Điểm
1 (1,75 điểm)
a) C = {1;35}
b) Số phần tử của tập hợp A là : (99 -1) :2 + 1 = 50 ( phần tử)
c) A B ; 23 B ; 1∈ C
d) D = 
Thiếu 1 phần tử thì không có điểm
- 0,5 điểm
- 0,25 điểm
- 0,75 điểm
- 0,25 điểm
2 (0,75 điểm)
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : -123; -2 ;0 ;1 ;102
- Ta có : (-25).(25) > 0 ( Vì tích của biểu thức là số âm và luôn nhỏ hơn 0)
- Viết số đối của 3 là: - 3 
Sắp xếp theo đúng thứ tự với 4 số thì 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
3 (0,75 điểm)
- 
Không áp dụng tính chất để tính hợp lý trừ 0,25 điểm mỗi câu
4 (0,5 điểm)
a) (-192) + 82 + -192 + 18
 = (-192) + 82 + 192 + 18
 = [(-192)+192] + (82 + 18) = 100
b) (-25) + 2 + 10 + 25 + (-10) - 2
 [(-25)+25] + [10+(-10)] + (2-2) = 0 	
Không áp dụng tính chất thì trừ 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
5 (0,75 điểm)
- Gọi a là số học sinh của lớp 6A ( a thuộc N*) với 20 a 50 
- Tìm được BCNN của a
- Tìm được a = 36 (học sinh)
Thiếu điều kiện thì trừ 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
6 (1,0 điểm)
- Vẽ hình
- Vì M nằm giữa A và B nên AM + MB = AB
hay 2MB + MB = 6
 MB = 2 (cm) (1)
 AE = EM = AM2=42=2 (cm) (2)
M nằm giữa E và B (3)
Từ (1) , (2) và (3) →M là trung điểm của EB
Không lập luận nằm giữa trừ 0, 25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
7 (1,5 điểm)
a) 1+ 34x+1→2x+1∈Ư 3={±1;±3}
Và tìm được x = 0 ; -1
b) x+3+2 =2→x+3=0→x= -3 
c) 2x + 3 = x + 5 
 2x – x = 5 – 3 
 x = 2
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
8 (0,25 điểm)
Ta có: 321 ⋮3 ;171 ⋮3→321-171⋮3
- 0,25 điểm
9 (0,5 điểm)
- Tìm được * = 0
- Tìm được * = 2
Nếu học sinh sai về tập hợp thì không có điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
10 (0,5 điểm)
- Ta có : p2+98 và p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên có dạng là 3k+1 , 3k+2 mà p là số nguyên tố nên p2=3k+1 với p > 3
- p2+98=3k+1+98=3k+99=3k+33 ⋮3 
Nếu thiếu điều kiện thì trừ 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
11 (0,5 điểm)
- Vẽ hình đúng
Vì C,D nằm giữa A và B nên AC + CD + DB = AB
Ta có: CD = AB – (AC+BD) = 5 – 3 = 2cm
Không lập luận nằm giữa thì không trừ điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
12 ( 0,5 điểm)
Ư (8) = {± 1;±2;+4;±8} mà x>8 nên x = 8
B(30)= {0; ±30;±60;±90;} mà 35 ≤ x ≤ 60 nên x = 60 
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
13 (0,75 điểm)
- Vẽ đúng đường thẳng AB
- Vẽ đúng tia BC
- Vẽ đúng tia đoạn thẳng AC
Nếu vẽ 3 điểm A,B,C không thẳng hang thì không có điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
Lưu ý : HH: Thiếu hình thì không có điểm ở bài đó . Vẽ hình đúng , có đầy đủ các yếu tố thì mới có điểm
 SH : Thiếu lập luận trừ 0,25 điểm
(Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe hoc ky I Toan 6_12217438.docx