Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 năm học 2012 – 2013 môn: Hóa Học

Cho biết khối lượng mol nguyên tử: C = 12, H = 1, O = 16, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Na = 23, Br = 80, Fe = 56, Cu = 64

ĐỀ:

Câu 1. (4 điểm)

 a. Xác định các chất A, B, C, D, E, F và viết phương trình thực hiện chuyển đổi sau (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng)

 A B C D B E F Cu (7)

 Cho biết A là thành phần chính của quặng pirit.

 b. Hãy trình bày cách tinh chế khí SO2 từ:

- Khí SO2 có lẫn SO3.

- Khí SO2 có lẫn HCl.

Câu 2. (4 điểm)

a. Cho hỗn hợp gồm Ca và CaC2 vào H2O được hỗn hợp khí A. Nung A với xúc tác Ni một thời gian được hỗn hợp khí B. Cho B qua dung dịch brom dư sau phản ứng được hỗn hợp khí C thoát ra. Xác định các chất trong các hỗn hợp A, B, C. Viết phương trình hóa học xảy ra.

b. Hòa tan 1 mol NaOH rắn vào x ml dung dịch NaOH 0,5M thu được y ml dung dịch NaOH 1,5M. Xác định x và y. Biết rằng cứ cho 20 gam NaOH rắn vào thì thể tích dung dịch tăng thêm 5ml.

 

doc 2 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 1247Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 năm học 2012 – 2013 môn: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND TỈNH KONTUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2012 – 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học
Ngày: 16/3/2013
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
 (Đề thi có 5 câu, gồm 2 trang)
Cho biết khối lượng mol nguyên tử: C = 12, H = 1, O = 16, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Na = 23, Br = 80, Fe = 56, Cu = 64
ĐỀ:
Câu 1. (4 điểm)
	a. Xác định các chất A, B, C, D, E, F và viết phương trình thực hiện chuyển đổi sau (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng)
 	ABCDBEF	 Cu (7)
	Cho biết A là thành phần chính của quặng pirit.
	b. Hãy trình bày cách tinh chế khí SO2 từ:
- Khí SO2 có lẫn SO3.
- Khí SO2 có lẫn HCl. 
Câu 2. (4 điểm)
a. Cho hỗn hợp gồm Ca và CaC2 vào H2O được hỗn hợp khí A. Nung A với xúc tác Ni một thời gian được hỗn hợp khí B. Cho B qua dung dịch brom dư sau phản ứng được hỗn hợp khí C thoát ra. Xác định các chất trong các hỗn hợp A, B, C. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Hòa tan 1 mol NaOH rắn vào x ml dung dịch NaOH 0,5M thu được y ml dung dịch NaOH 1,5M. Xác định x và y. Biết rằng cứ cho 20 gam NaOH rắn vào thì thể tích dung dịch tăng thêm 5ml.
Câu 3. (4 điểm)
	a. Cho 45,625 gam hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 vào 400 ml dung dịch H2SO4 loãng, được dung dịch X và chất rắn Y đồng thời giải phóng 4,48 lít CO2. Cô cạn dung dịch X được 12 gam muối khan. Nung chất rắn Y tới khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và 3,92 lít CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4.
	b. Tính khối lượng Y, Z.
	c. Xác định tên 2 kim loại, biết rằng khối lượng nguyên tử 2 kim loại hơn kém nhau 113 đvC, muối cacbonat của kim loại có khối lượng nguyên tử nhỏ có số mol gấp 2 lần muối cacbonat của kim loại có khối lượng nguyên tử lớn.	
Câu 4. (4 điểm)
Hỗn hợp khí A gồm metan và etilen. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A, thu được 16,2 gam H2O. Mặt khác, nếu lấy 13,44 lít A (đktc) đem dẫn qua nước brom (lấy dư) thì khối lượng brom nguyên chất tham gia phản ứng là 32 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích của từng chất trong hỗn hợp A.
b. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. 
Câu 5. (4 điểm)
Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 (đktc).
	a. Xác định công thức oxit kim loại.
	b. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? 
--------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên: ..
Số báo danh: ......

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HSG KHOI 9 MON HOA CHINH THUC.doc
  • docDAP AN DE THI HSG KHOI 9 MON HOA CHINH THUC.doc