Đề thi học kì II năm học 2011 – 2012 môn: Công nghệ 6

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )

 Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng ( mỗi câu đúng được 0.25đ )

Câu 1. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất khoáng?

a. Gạo, mía, mật ong, khoai lang. b. Cá, cua, tôm trứng, sửa, ốc.

c. Mở lợn, bơ, dầu dừa, dầu mè. d. Bí đỏ, dưa hấu, cà rốt, đu đủ.

Câu 2. Cơ thể con người cần cung cấp các chất nào?

a. Chất đạm, béo, đường bột, vitamin chất khoáng, nước, chất xơ.

b. Chất béo, vitamin, chất khoáng, chất sơ.

c. Chất béo, đạm, vitamin, đường bột.

d. Vitamin, khoáng chất, nước.

Câu 3. Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

 

doc 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 3104Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2011 – 2012 môn: Công nghệ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tây Sơn	 ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012
Họ và tên.	 MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Lớp 6a Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
	Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng ( mỗi câu đúng được 0.25đ )
Câu 1. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất khoáng?
a. Gạo, mía, mật ong, khoai lang.	b. Cá, cua, tôm trứng, sửa, ốc.
c. Mở lợn, bơ, dầu dừa, dầu mè.	d. Bí đỏ, dưa hấu, cà rốt, đu đủ.
Câu 2. Cơ thể con người cần cung cấp các chất nào?
a. Chất đạm, béo, đường bột, vitamin chất khoáng, nước, chất xơ.
b. Chất béo, vitamin, chất khoáng, chất sơ.
c. Chất béo, đạm, vitamin, đường bột.
d. Vitamin, khoáng chất, nước.
Câu 3. Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
Câu 4. Ở khoảng nhiệt độ nào vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết?
a. -20 à -10 độ	b. 0 à 20 độ	c. 25 à 37 độ	d. 100 à 115 độ 
Câu 5. Để thịt cá không bị mất chất dinh dưỡng trong quá trình sơ chế?
a. Cắt thái thịt sau khi rửa.	b. Cắt thái thịt cá trước khi rửa.
c. Chần qua nước sôi, thái thịt cá rồi rửa.	d. Ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt.
Câu 6. Chất nào sau đây không phải là chất dinh dưỡng?
a. Chất đạm, chất béo.	b.Chất khoáng, vitamin.
c. Chất đường bột.	d. Chất xơ, nước.
Câu 7. Sau khi chế biến món ăn, đối với rác thải để bảo vệ môi trường chúng ta cần làm gì?
a. Đổ rác bừa bãi.	b. Bỏ vào sọt rác.
c. Vứt rác ra đường.	d. Phân loại rác, đổ đúng nơi qui định.
Câu 8. Khi đun nóng thực phẩm ở nhiệt độ cao chất đạm sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
a. Giá trị dưỡng sẽ bị giảm.	b. Chất đạm bị biến chất.
c. Chất đạm bị phân hủy.	d. Chất đạm bị cháy đen.
Câu 9. Khi làm món trộn dầu giấm rau xà lách ta nên trộn trước khi ăn khoảng bao lâu?
a.15-20 phút	b. 20-30 phút	 c. 5-10 phút 	 d.1giờ
Câu 10. Bữa ăn thường ngày có khoảng bao nhiêu món?
a. 3 - 4 món	b. 5 - 6 món	c. 1 - 2 món	d. 7 món
Câu 11. Món khai vị trong thực đơn bữa tiệt là món?
a. Lẩu	b. Nướng	c.Trái cây	d. Súp, nộm
Câu 12. Trong các nguồn thu dưới đây, nguồn thu nào là nguồn thu nhập bằng hiện vật?
a. Tiền lương	.	 	 b. Tiền làm ngoài giờ.
c. Các loại nông sản, hoa mầu.	 d. Tiền lãi bán hàng.
II.TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 13. Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? 	( 2đ )
Câu 14. Trình bày các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình?	( 2 đ )
Câu 15. Thu nhập của gia đình là gì? Trình bày các nguồn thu nhập của gia đình? Để góp phần làm tăng thu nhập cho gia đình em sẽ làm gì?	( 3đ )
Trường THCS Tây Sơn	 
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
 Mỗi câu đúng được 0.25đ 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
Câu11
Câu12
b
a
c
a
a
d
d
a
c
a
d
c
II.TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 13. Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm?
 - Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng:	( 1đ )
+ Rửa tay sạch trước khi ăn.
+ Vệ sinh nhà bếp.
+ Rửa kĩ thực phẩm.
+ Nấu chín thực phẩm.
+ Đậy thức ăn cẩn thận.
+ Bảo quản thực phẩm chu đáo.
- Các biện pháp phòng tránh nhiễm độc:	
	+ Không dùng các thực phẩm có chất độc.	( 0,25đ )
	+ Không dùng các thức ăn bị biến chất hoạc bị nhiễm chất độc hóa học.	( 0,5đ )
	+ Không dùng các đồ hộp quá hạn sử dụng.	( 0,25đ )
Câu 14. Trình bày các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình?
- Nhu cầu của các thành viên trong gia đình: Tùy thuộc vào lứa tuổi, giới tính, thể trạng và công việc mà mỗi người có nhu cầu dinh dưỡng khác nhau.	( 0,5đ )
- Điều kiện tài chính : Tùy số tiền được chi chọn mua thực phẩm đủ lượng, đủ chất. ( 0,5đ )
- Sự cân bằng chất dinh dưỡng: Cần chọn đủ thực phẩm của 4 nhóm thức ăn để tạo thành bữa ăn hoàn chỉnh.	( 0,5đ )	
- Thay đổi món ăn	( 0,5đ )
+ Thay đổi các phương pháp chế biến.
+ Thay đổi hình thức trình bày.
+ Trong một bữa ăn không nên có thêm món ăn cùng loại thực phẩm hoặc cùng phương pháp chế biến với món ăn chính đã có sẵn.
Câu 15: Khái niệm: Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.	( 1đ )
- Các nguồn thu nhập của gia đình
	+Thu nhập bằng tiền: tiền lương, tiền thưởng, tiền công, tiền lãi bán hàng, tiền tiết kiệm, các khoản tiền trợ cấp xã hội	( 0,5đ )
	 + Thu nhập bằng hiện vật: các sản phẩm tự sản xuất ra như thóc, ngô, khoai, sắn, rau, củ, gia súc, gia cầm	( 0,5đ )
	- Để tăng thu nhập cho gia đình em sẽ: 	( 0,5đ )
	+ Phụ giúp cha mẹ dọn dẹp nhà cửa, bán hàng, trông em
	+ Học thật giỏi để được hưởng tiền học bổng, tiền trợ cấp...	( 0,25đ )
	+ Ngoài giờ học làm thêm những công việc khác để tăng thu nhập cho gia đình. (0,25đ)
Trường THCS Tây Sơn	 THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nấu ăn trong gia đình
1. Nhận biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn.
2. Mô tả được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể,để đảm bảo cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho cơ thể.
3. Nhận biết được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn.
4. Nhận biết được các loại món ăn.
5. Biết được các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm. 
6. Giải thích được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với chất dinh dưỡng
7. Biết được bữa ăn thường ngày cần có bao nhiêu món ăn
8. Bảo quản được chất dinh dưỡng khi sơ chế món ăn.
9. Làm việc đúng quy trình, có ý thức vệ sinh môi trường.
10. Giải thích được nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí
Số câu hỏi
6
1(C1,C6);2(C2);5(C3);3(C4);
4(C11)
1
5(C13)
2
6(C8);7(C10)
3
8(C5);9(C7,C9)
1
10(C14)
13
Số điểm
1,5
Tỉ lệ 15%
2
20%
0,5
5%
0,75
7.5%
2
20%
6,75
67.5%
2. Thu, chi trong gia đình
11. Nhận biết được các nguồn thu nhập trong gia đình
12. Trình bày được khái niệm và các nguồn thu nhập của gia đình. Có ý thức làm việc để góp phần tăng thu nhập gia đình.
Số câu hỏi
1
11(C12)
1
12(C15)
2
Số điểm
0,25
2.5%
3
30%
3,25
32,5%
TS câu hỏi
8
3
4
15
TS điểm
3,75
37,5%
3,5
35%
2,75
27,5%
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docĐÊ THI HOC KI II CN 6 - 2012.doc