Đề thi học kì II năm học: 2011 - 2012 môn: Toán 8

I. LÝ THUYẾT: (2 điểm):

M N

C

Câu 1: ( 1đ) Phát biểu định lí Talet trong tam giác ?

Câu 2: ( 1đ) cho hình vẽ: biết MN//BC, AM=4 cm, MB=2 cm,

AN=6,5 cm. Tính NC.

II. TỰ LUẬN: (8 điểm):

Bài 1. (3điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau: B

a) 3x-5 = 0

b)

c)

Bài 2: (2 điểm):Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB(bằng kilomet).

 

doc 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1270Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học: 2011 - 2012 môn: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT ĐỊNH QUÁN
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 8 (năm học 2011-2012)
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Giải được phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
3 điểm
= 30%
1
0,5 điểm
= 5%
4
3,5 điểm
= 35%
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Áp dụng để đưa bài toán thực tế vào giải phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
1
2 điểm
= 20%
1
2 điểm
= 20%
1
3
30%
Tam giác đồng dạng
Biết vẽ hình, ghi GT-KL,Biết định lí Talet trong tam giác
Biết áp dụng định lí Talet và định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai để chứng minh hai tam giác dồng dạng, 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,5 điểm
= 15%
3
3điểm
= 30 %
5
4,5điểm
= 45% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm Tổng Tỉ lệ %
2
1,5 điểm
= 15%
3
3điểm
= 30 %
5
5,5 điểm
= 55 %
10
10 điểm
= 100%
Phòng GD & ĐT Định Quán	ĐỀ THI HỌC KÌ II 
Trường THCS Tây Sơn	Năm học : 2011-2012	 
Lớp: 8A......	Môn: Toán 8 	
Tên:....................................	Thời gian: 90 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
	A
I. LÝ THUYẾT: (2 điểm):
M	N
C
Câu 1: ( 1đ) Phát biểu định lí Talet trong tam giác ? 
Câu 2: ( 1đ) cho hình vẽ: biết MN//BC, AM=4 cm, MB=2 cm, 
AN=6,5 cm. Tính NC.
II. TỰ LUẬN: (8 điểm):
Bài 1. (3điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:	B
a) 3x-5 = 0
b) 
c) 
Bài 2: (2 điểm):Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB(bằng kilomet).
Bài 3: (2,5 điểm):Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. 
a. Chứng minh: 
b. Chứng minh: AD2 = DH.DB 
Bài 4: (0,5 điểm):Chứng minh rằng 
Bài làm
PHÒNG GD & ĐT ĐỊNH QUÁN
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 8 (năm học 2011-2012)
Câu
Nội dung
Điểm
I. LÝ THUYẾT: ( 2 điểm)
Câu 1: ( 1đ) Phát biểu định lí Talet trong tam giác ? 
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạng thẳng tương ứng tỉ lệ. 
1 điểm
Câu 2: ( 1đ) cho hình vẽ: biết MN//BC, AM=4 cm, MB=2 cm, 
AN=6,5 cm. Tính NC.
Vì MN//BC, theo định lí Talet ta có:
Thay AM=4 cm, MB=2 cm, AN=6,5 cm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1. (3điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:	B
a) 3x-5= 0
b) 
c) 
a) 
vậy 
b)ĐKXĐ: 
vậy 
c) 
vậy tập nghiệm của bất phương trình là 
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 2: (2 điểm):Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB(bằng kilomet).
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km).ĐK: x>0
Thời gian đi là x/15 (giờ)
Thời gian về là x/12 (giờ)
Đổi 45 phút=3/4 giờ. Ta có phương trình: 
Giải phương trình:
Kết luận: giá trị x=45 thỏa mãn ĐK x>0. vậy độ dài quãng đường AB là 45km.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 3: (2,5 điểm):Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. 
a. Chứng minh: 
b. Chứng minh: AD2 = DH.DB 
Vẽ hình đúng + ghi GT + KL 
a. và có : 
; ( SLT)
 =>	
b.ABD và HAD có : ; chung =>ABD HAD ( g-g)	
=> 
0,5 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 4: (0,5 điểm):Chứng minh rằng 
0,25 điểm
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docdethi HK2t8.11-12.doc