Đề thi học kì II - Năm học 2014 - 2015 môn: Sinh 7

I. Trắc nghiệm (2đ)

Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau

Câu 1: Vịt trời thuộc bộ nào? (vdt)

A. Bộ ngỗng B. Bộ gà C. Bộ chim ưng D. Bộ cú

Câu 2: Những đại diện thuộc nhóm chim bay là: (vdt)

A. Đà điểu, gà, vịt B. Chim cánh cụt, gà, cú

C. Đà điểu, chim cánh cụt, công D. Công, gà, vịt, cú

Câu 3: Nhóm đồng vật nào có bộ phận di chuyển phân hóa thành chi 5 ngón để cầm nắm? (vdt)

A. Gấu, chó, mèo B. Vượn, khỉ, tinh tinh

C. Khỉ, sóc, dơi D. Voi, khỉ, tê giác

 

doc 6 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1865Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II - Năm học 2014 - 2015 môn: Sinh 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT TXBM	ĐỀ THI HK II - Năm học 2014-2015
Trường THCS Mỹ Hòa	MÔN : Sinh 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề 1:
I. Trắc nghiệm (2đ) 
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Vịt trời thuộc bộ nào? (vdt)
A. Bộ ngỗng	B. Bộ gà	C. Bộ chim ưng	 D. Bộ cú
Câu 2: Những đại diện thuộc nhóm chim bay là: (vdt)
A. Đà điểu, gà, vịt	B. Chim cánh cụt, gà, cú
C. Đà điểu, chim cánh cụt, công	D. Công, gà, vịt, cú
Câu 3: Nhóm đồng vật nào có bộ phận di chuyển phân hóa thành chi 5 ngón để cầm nắm? (vdt)
A. Gấu, chó, mèo	B. Vượn, khỉ, tinh tinh	
C. Khỉ, sóc, dơi	D. Voi, khỉ, tê giác
Câu 4: Đại diện nào thuộc bộ guốc lẻ(vdt)
A. Ngựa	B. Hươu	C. Bò	D. Lợn
Câu 5 : Cơ quan hô hấp của ếch là : (h)
A . Mang B . Da C . Da và phổi D . Phổi
Câu 6 : Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là : (h)
A . Lớp bò sát và lớp thú B . Lớp lưỡng cư và lớp thú
C . Lớp lưỡng cư và lớp chim D . Lớp chim và lớp thú
Câu 7 . Ở thỏ nơi tiêu hóa xenlulozo là : (h)
A . Ống tiêu hóa B . Ruột non
C . Manh tràng D . Dạ dày
Câu 8 . Tim của chim bồ câu khác so với thằn lằn ở chỗ : (h)
A. Tim 3 ngăn máu đỏ tươi C. Tim 2 ngăn, máu pha
B. Tim 4 ngăn, máu không pha trộn D. Tim 3 ngăn có vách hụt
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 a/ Lớp chim có những đặc điểm chung nào? (3đ) (b)
 b/ Kể tên 4 đại diện của lớp chim?(1đ) (vdt)
Câu 2. So sánh cấu tạo các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch? (3đ) (h)
Câu 3. Bạn Thu nói cá voi thuộc lớp thú. Bạn Thu nói như vậy đúng hay sai? Vì sao? (1đ) (vdc)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. Án
A
D
B
A
C
D
C
B
II. Tự luận (8đ)
Câu 1. a/ Mỗi đặc điểm đúng 0.5 điểm
Lớp chim có những đặc điểm chung 
-Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng
-Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia hô hấp
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
-Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ
-Là động vật hằng nhiệt
b/ Kể tên đúng mỗi đại diện 0.25 điểm
Câu 2 . So sánh cấu tạo các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch: 
Các cơ quan
Ếch
Thằn lằn
Tim
Phổi
Thận
Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ và 1 tâm thất) máu nuôi cơ thể là máu pha (0,5đ)
Phổi đơn giản, ít vách ngăn. Chủ yếu hô hấp bằng da (0,5đ)
Thận giữa (xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước) (0,5đ)
Tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt (Máu nuôi cơ thể ít pha trộn hơn) (0,5đ)
Phổi có nhiều vách ngăn làm tăng diện tích trao đổi khí (0,5đ)
Thận sau (bóng đáy lớn) (0,5đ)
Câu 3. Bạn Thu nói đúng 0.25 điểm
Cá voi xếp vào lớp thú vì cá voi có những đặc điểm của lớp thú(0.75đ)
- Cá voi đẻ con và nuôi con bằng sữa
- Là động vật hằng nhiệt
- Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
Đề 2:
I.Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Động vật nào thuộc lớp bò sát(h)
A. Cá chép	B. Thằn lằn	C. Chim bồ câu	D. Thỏ
Câu 2: Cá voi xanh thuộc lớp: (h)
A. Cá	B. Lưỡng cư	C. Bò sát	D. Thú
Câu 3: Con gà nòi được xếp vào nhóm chim nào? (vdt)
A - Nhoùm chim chaïy	B- Nhoùm chim bôi	C - Nhoùm chim không biết bay D- Nhoùm chim bay
Câu 4. Nhóm thú gồm toàn thú guốc chẵn: (vdt)
A. Lợn, ngựa	B. Voi, hươu	C. Lợn, bò	D. Bò, ngựa
Câu 5. Hệ tuần hoàn tim có vách hụt là của: (h)
A. Chim	B. Thú	C. Ếch	D. Thằn lằn
Câu 6. Loài nào hô hấp qua da là chủ yếu: (h)
A. Ếch đồng	B. Chim bồ câu	C. Thú mỏ vịt	D. Thỏ
Câu 7. Chim cánh cụt thuộc nhóm nào của lớp chim(h)
A. Nhóm chim bay	B. Nhóm chim bơi
C. Nhóm chim chạy	D. Không nhóm nào trong ba nhóm trên
Câu 8. Thích phơi nắng là tập tính của: (h)
A. Ếch đồng	B. Chim bồ câu	C. Thằn lằn bóng	D. Thỏ 
II.Tự luận (8đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của lớp Thú? (3đ)(b)
Câu 2: Hãy chỉ ra những mặt lợi của lớp thú đối với con người, cho ví dụ cụ thể ? (2.5đ) (h)
Câu 3. Hãy nêu 3 đại diện thuộc 3 bộ lưỡng cư khác nhau?(1.5đ) (vdt)
Câu 4. Cha mua cho An một con Thỏ, An cắm cúi chẻ nẹp tre đóng chuồng nuôi Thỏ. Bạn Duy đến chơi thấy vậy bảo: Bạn không nên nhốt Thỏ bằng chuồng tre mà phải nhốt vào chuồng bằng sắt. Bạn Duy nói như thế đúng hay sai? Tại sao người ta không nuôi Thỏ bằng chuồng tre? (1đ) (vdc)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. Án
B
D
D
C
D
A
B
C
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 Mỗi đặc điểm đúng đạt 0.5đ
- Thú là lớp ĐVCXS có tổ chức cơ thể cao nhất. Có lông mao bao phủ cơ thể
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
- Bộ răng phân hóa thành 3 loại: răng sữa, răng nanh, răng hàm
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
- Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
- Thú là động vật hằng nhiệt
Câu 2. Mỗi ví dụ đúng về vai trò	 0.5đ
 	-Cung cấp dược liệu quý : mật gấu, sừng hươu, nai,
 	- Cung cấp thực phẩm, sức kéo : lợn, trâu, bò,
 	- Làm vật liêu thí nghiệm: Khỉ, thỏ, chuột.
 	- Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ : da, lông, ngà voi,
- Tiêu diệt gặm nhấm gây hại, góp phần bảo vệ mùa màng : chồn, cầy, mèo 
Câu 3. Kể tên đúng mỗi đại diện 0.5 điểm 
- Bộ lưỡng cư có đuôi: Cá cóc Tam Đảo
- Bộ lưỡng cư không đuôi: cóc nhà, ếch đồng, ễnh ương
- Bộ lưỡng cư không chân: Ếch giun 
Câu 4. Bạn Duy nói đúng (0.25đ) Người ta không nuôi thỏ bằng chuồng tre là tại vì:
Thỏ ăn thực vật. Thỏ thuộc bộ gặm nhấm, răng cửa luôn mọc dài ra, nên thỏ thường xuyên ăn để mài răng làm cho chuồng dễ bị hư phải sửa chữa. (0,5đ)
Thỏ gặm chuồng bị hư lâu ngày nếu không phát hiện Thỏ có thể trốn chạy mất. (0,25đ)
Đề 3:
I. Trắc nghiệm (2đ) 
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Máu đi nuôi cơ thể của thằn lằn là loại máu nào?
A. Máu ít pha	B. Máu đỏ thẩm	C. Máu pha	D. Máu đỏ tươi 
Câu 2: Cô quan hoâ haáp cuûa eách laø :
A. Mang	B. Da	C. Phoåi vaø da	D. Phoåi
Câu 3: Đầu gắn với mình thành 1 khối và nhọn về phía trước của ếch có tác dụng: 
A. Giúp ếch dễ thở khi bơi 	B. Giúp ếch rẽ nước dễ dàng khi bơi
C. Giúp ếch đẩy nước khi bơi 	D. Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy
Câu 4. Chim có đặc điểm: Cánh ngắn, yếu, chân cao, to, khỏe, có 2-3 ngón là:
A. Nhóm chim chạy B. Nhóm chim bơi C. Nhóm chim bay 	D. Không xác định 
Câu 5. Bộ thú thông minh nhất trong các loài thú là:
A. Bộ dơi	B. Bộ cá voi	C. Bộ ăn thịt	D. Bộ linh trưởng
Câu 6: Bộ thú có răng cửa lớn mọc dài liên tục, có khoảng trống hàm, ăn tạp là:
A. Bộ thú túi	B. Bộ ăn sâu bọ	C. Bộ gặm nhấm	D. Bộ ăn thịt
Câu 7: Chim cú mèo thuộc bộ:
A. Bộ ngỗng	B. Bộ gà	C. Bộ chim ưng	 	D. Bộ cú
Câu 8: Bộ thú đẻ trứng, nuôi con bằng sữa:
A. Thú huyệt	B. Bộ thú túi	C. Bộ thú gặm nhấm	C. Bộ thú ăn sâu bọ
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của lớp Bò sát ? (3đ)(b)
Câu 2: Hãy nêu những ví dụ cụ thể về lợi ích của lớp chim?(2.5đ) (h)
Câu 3. Bạn Nga nói cá sấu thuộc lớp bò sát. Bạn Nga nói như vậy đúng hay sai? Vì sao? (1đ) (vdc)
Câu 4. Hãy kể tên 3 đại diện thuộc 3 bộ của lớp Thú? (1.5đ) (vdt)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. Án
A
C
B
A
D
C
D
A
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 Mỗi đặc điểm đúng đạt 0.5đ
- Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn. Da khô, có vảy sừng.
 - Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. Chi yếu có vuốt sắc.
 - Hô hấp bằng phổi, phổi có nhiều vách ngăn.
 - Tim 3 ngăn có vách hụt, máu đi nuôi cơ thể vẫn còn là máu pha.
 - Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, nhiều noãn hoàng
 - Là động vật biến nhiệt
Câu 2: Mỗi đặc điểm đúng đạt 0.5đ 
+Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm: chim cú
+Cung cấp thực phẩm: gà, vịt
+Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh: công, sáo, vẹt
+Huấn luyện để săn mồi phục vụ du lịch: chim ưng, đại bàng
+Giúp phát tán cây rừng: chim sẻ.
Câu 3. Bạn Nga nói đúng 0.25 điểm
Cá sấu xếp vào lớp bò sát vì cá sấu có những đặc điểm của lớp bò sát:(0.75đ)
- Da có vẩy sừng bao bọc, sinh sản trên cạn
- Là động vật biến nhiệt
- Đẻ trứng, trứng có vỏ đá vôi bao bọc
Câu 4. Kể tên đúng mỗi đại diện 0.5 điểm 
Đề 4:
I. Trắc nghiệm (2đ) 
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Sự phát triển có qua giai đoạn biến thái là ở: (h)
A. Chim	B. Thú	C. Ếch	D. Thằn lằn
Câu 2. Hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp : (b)
A. Chim	B. Thú	C. Lưỡng cư	D. Bò sát
Câu 3. Nhóm thú gồm toàn thú guốc chẵn: (vdt)
A. Lợn, ngựa	B. Lợn, bò	C. Voi, hươu	D. Bò, ngựa
Câu 4. Dơi ăn quả thuộc lớp: (h)
A. Lưỡng cư	B. Bò sát	C. Chim	D. Thú
Câu 5. Tim của chim bồ câu khác so với tim thằn lằn ở chỗ: (h)
A. Tim 3 ngăn, máu đỏ tươi	 B. Tim 2 ngăn, máu pha 
C. Tim 4 ngăn, máu không bị pha trộn	 	D. Tim 3 ngăn có vách hụt
Câu 6. Bộ phận ngắn khoang ngực và khoang bụng ở Thỏ là: (b)
	A. Cơ hoành	B. Cơ dọc 	C. Xương sườn D. Cơ xiên
Câu 7. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là: (vdt)
A. Đà điểu, gà, vịt	B. Chim cánh cụt, gà, cú
C. Đà điểu, chim cánh cụt, công	D. Công, gà, vịt, cú
Câu 8 . Giác quan phát triển nhất của bộ ăn sâu bọ là : (h)
 A . Khứu giác B . Thị giác
C . Thính giác D . Xúc giác
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với sự bay? (2.5đ) (b)
Câu 2. Hãy nêu 3 ví dụ cụ thể chứng minh 3 lợi ích của lưỡng cư? (1.5đ) (h)
Câu 3. Hãy kể tên 3 đại diện thuộc 3 nhóm chim khác nhau? (1.5đ) (vdt)
Câu 4. Trình bày những ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh. (1.5đ) (h)
Câu 5. Cha mua cho An một con Thỏ, An cắm cúi chẻ nẹp tre đóng chuồng nuôi Thỏ. Bạn Duy đến chơi thấy vậy bảo: Bạn không nên nhốt Thỏ bằng chuồng tre mà phải nhốt vào chuồng bằng sắt. Bạn Duy nói như thế đúng hay sai? Tại sao người ta không nuôi Thỏ bằng chuồng tre? (1đ) (vdc)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. Án
C
B
B
D
C
A
D
A
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 Mỗi đặc điểm đúng đạt 0.5đ
+ Mỏ sừng bao lấy hàm, hàm không có răng .
+ Cổ dài khớp với thân. Thân hình thoi làm giảm sức cản của không khí khi bay
+ Chi trước biến thành cánh
+ Chi sau : 3 ngón trước 1 ngón sau giúp chim bám chặt vào cành cây khi hạ cánh
+ Lông ống, lông tơ làm thành chùm lông xốp, giữ nhiệt , làm nhẹ cơ thể
Câu 2. Mỗi ví dụ đúng 0.5đ 
-Làm thức ăn cho người: ếch đồng
-Một số lưỡng cư làm thuốc: bột cóc
-Diệt sâu bọ phá hại mùa màng và động vật trung gian gây bệnh: cóc, ếch đồng
Câu 3. Kể tên đúng mỗi đại diện 0.5 điểm
-Nhóm chim chạy: đà điểu
-Nhóm chim bơi: Chim cánh cụt
-Nhóm chim bay: bồ câu, gà, vịt.
Câu 4. Mỗi ưu điểm đúng 0.5đ
- Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như ĐVCXS đẻ trứng
- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.
- Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên.
Câu 5. Bạn Duy nói đúng (0.25đ) Người ta không nuôi thỏ bằng chuồng tre là tại vì:
Thỏ ăn thực vật. Thỏ thuộc bộ gặm nhấm, răng cửa luôn mọc dài ra, nên thỏ thường xuyên ăn để mài răng làm cho chuồng dễ bị hư phải sửa chữa. (0,5đ)
Thỏ gặm chuồng bị hư lâu ngày nếu không phát hiện Thỏ có thể trốn chạy mất. (0,25đ)
Giáo viên ra đề
Lưu Thị Phượng Anh

Tài liệu đính kèm:

  • docDE SINH 7 HKII 1415.doc