A. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu:
1. Khối đa diện được bao bởi:
A. các hình chữ nhật B. các hình tam giác
C. các hình tròn D. các hình đa giác phẳng
2. Hình chiếu bằng là hình chiếu có hướng chiếu từ:
A. phải sang trái B. trái sang phải
C. trên xuống D. trước ra sau.
3. Đặt hình chóp như hình bên. Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình tam giác cân
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông có 2 đường chéo
4. Ren trục là ren hình thành ở:
A. mặt ngoài của chi tiết B. mặt trong của chi tiết
C. mặt trên của chi tiết D. mặt dưới của chi tiết
5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. sau mặt phẳng cắt B. trong mặt phẳng cắt
C. trên mặt phẳng cắt D. trước mặt phẳng cắt
6. Trong bản vẽ nhà, kí hiệu bên cho biết bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Cửa đi 1 cánh B. Cửa đi 2 cánh
C. Cửa sổ đơn D. Cửa sổ kép
PHÒNG GDĐT LONG THÀNH TRƯỜNG THCS BÌNH AN HỌ VÀ TÊN: ............................................................. LỚP: KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI : CÔNG NGHỆ 8 THỜI GIAN : 45 phút. Chữ ký GT1: Chữ ký GT2: ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm (số) Chữ kí GK1: Chữ kí GK2: ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (3điểm) I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: 1. Khối đa diện được bao bởi: A. các hình chữ nhật B. các hình tam giác C. các hình tròn D. các hình đa giác phẳng 2. Hình chiếu bằng là hình chiếu có hướng chiếu từ: A. phải sang trái B. trái sang phải C. trên xuống D. trước ra sau. 3. Đặt hình chóp như hình bên. Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là hình gì? A. Hình vuông B. Hình tam giác cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông có 2 đường chéo 4. Ren trục là ren hình thành ở: A. mặt ngoài của chi tiết B. mặt trong của chi tiết C. mặt trên của chi tiết D. mặt dưới của chi tiết 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở: A. sau mặt phẳng cắt B. trong mặt phẳng cắt C. trên mặt phẳng cắt D. trước mặt phẳng cắt 6. Trong bản vẽ nhà, kí hiệu bên cho biết bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa đi 1 cánh B. Cửa đi 2 cánh C. Cửa sổ đơn D. Cửa sổ kép 7. Mặt bằng của ngôi nhà là hình cắt biểu diễn vị trí, kích thước: A. mặt bên ngôi nhà B. mặt chính ngôi nhà C. cửa đi, cửa sổ, các tường, D. mái nhà 8. Trong ngành cơ khí, người ta đặc biệt quan tâm đến 2 tính chất nào? A. Lý tính và hóa tính B. Tính công nghệ và lý tính C. Cơ tính và lý tính D. Tính công nghệ và cơ tính 9. Ren bị che khuất thì các đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren...đều được vẽ bằng: A. nét đứt B. nét liền đậm C. nét gạch chấm mảnh D. nét liền mảnh 10. Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ dùng để tháo, lắp? A. Êtô B. Mỏ lết C. Cưa D. Thước lá 11. Các chi tiết nào sau đây là chi tiết có công dụng chung? A. Khung xe đạp, đai ốc B. Kim máy khâu, đai ốc C. Bulông, đai ốc D. Khung xe đạp, bulông 12. Trong các vật liệu sau đây, nhóm vật liệu nào là kim loại màu? A. Thép, gang xám, gang dẻo B. Gang trắng, thép, chất dẻo nhiệt C. Gang xám, đồng, chì, thép D. Đồng và hợp kim đồng, nhôm và hợp kim nhôm B. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: Trình bày khái niệm về bản vẽ kĩ thuật; bản vẽ cơ khí; bản vẽ xây dựng? (2đ) Câu 2: Để an toàn khi cưa, em phải thực hiện những quy định nào? (1đ) Câu 3: Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau: (1.5đ) Caâu 4:Taïi sao chieác maùy cheá taïo goàm nhieàu chi tieát laép gheùp vôùi nhau.(1.5ñ) Câu 5:Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất(1đ) BÀI LÀM PHÒNG GDĐT LONG THÀNH TRƯỜNG THCS BÌNH AN HỌ VÀ TÊN: ............................................................. LỚP: KỲ THI HỌC KỲ NĂM HỌC 20. - 201 MÔN THI : THỜI GIAN : Chữ ký GT1: Chữ ký GT2: ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm (số) Chữ kí GK1: Chữ kí GK2: ĐÁP ÁN Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM: I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (mỗi ý đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B A A D C D A B C D B. TỰ LUẬN: Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ(1đ) + Bản vẽ cơ khí: gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng các máy và thiết bị. (0,5đ) + Bản vẽ xây dựng: gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, sử dụng các công trình kiến trúc và xây dựng. (0,5đ) Câu 2: Để an toàn khi cưa, phải thực hiện các quy định sau: - Kẹp vật cưa phải đủ chặt. (0,25đ) - Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ. (0,25đ) - Khi cưa gần đứt phải đẩy nhẹ hơn và đỡ vật, để vật không rơi vào chân. (0,25đ) - Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt. (0,25đ) Câu 3:(1.5đ) Câu 4:(1.5đ) -Máy gồm nhiều chi tiết ghép với nhau để dễ dàng và thuận lợi khi gia công, sử dung và sửa chữa. -Mặt khác máy có nguyên lý hoạt động rất phức tạp ,một chi tiết không thể thực hiện chức năng của máy được. Câu 5:(1điểm) - Dựa vào tính công nghệ để lựa chọn phương pháp gia công hợp lý,đảm bảo năng suất và chất lượng MA TRÂN ĐỀ 1 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hình chiếu Khái niệm về hình chiếu và phép chiếu Cách biểu diễn hình chiếu cơ bản Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:1 Số điểm:1.5 Số câu:2 Điểm=1.75 17.5% Khối đa diện Biết được các khối đa diện Biết được các khối đa diện Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:2 Điểm=0.5 5% Bản vẽ nhà Sử dụng đúng kí hiệu quy ước bản vẽ nhà Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu:2 Điểm=0.5 5% Vật liệu cơ khí Biết phân biệt các vật liệu cơ khí Biết tính chất cơ bản của vlck Biết tính chất cơ bản của vlck Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:1 Sốđiểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:3 Điểm= 1.5 15% Dụng cụ cơ khí Biết được công dụng của dụng cụ cơ khí Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Điểm= 0.25 2.5% Cắt kim loại bằng cưa tay Biết được quy tắc an toàn khi cưa Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:2 Số câu:1 Điểm= 2 20% Khái niệm về bvkt hình cắt Biết khái niệm về bvkt và hình cắt Biết khái niệm về bvkt và hình cắt,bv chi tiết Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:2 Điểm= 1.25 12.5% Biểu diễn ren Hiểu và biểu diễn được ren trên bản vẽ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu:2 Điểm= 0.5 5% Khái niệm về chi tiết máy Hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy Hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:1.5 Số câu:2 Điểm= 1.75 17.5% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ % Số câu:10 Số điểm:4.25 42.5% Số câu:5 Số điểm:4.25 42.5% Số câu:1 Số điểm:1.5 15% Số câu:17 Điểm=10 100% PHÒNG GDĐT LONG THÀNH TRƯỜNG THCS BÌNH AN HỌ VÀ TÊN: ............................................................. LỚP: KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI : CÔNG NGHỆ 8 THỜI GIAN : 45 phút. Chữ ký GT1: Chữ ký GT2: ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm (số) Chữ kí GK1: Chữ kí GK2: ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (3điểm) I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: 1. Trong các vật liệu sau đây, nhóm vật liệu nào là kim loại đen? A. Thép, gang xám, gang dẻo, cao su, nhựa B. Gang trắng, cao su, thép, chất dẻo nhiệt C. Gang xám, đồng, chì, thép, nhôm D. Gang trắng, gang xám, thép 2. Hình chiếu cạnh là hình chiếu có hướng chiếu từ: A. trên xuống dưới B. phải sang trái C. trái sang phải D. trước ra sau. 3. Đặt hình trụ như hình bên. Hình chiếu cạnh của hình trụ là hình gì? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình vuông có 2 đường chéo D. Hình tam giác cân. 4. Đối với ren nhìn thấy thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét: A. nét đứt B. liền mảnh C. liền đậm D. nét thấy 5. Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng: A. bên trong vật thể B. bên trong mặt phẳng cắt C. bên ngoài vật thể D. bên ngoài mặt phẳng cắt 6. Trong bản vẽ nhà, kí hiệu bên cho biết bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa đi 2 cánh B. Cửa sổ đơn C. Cửa sổ kép D. Cửa đi 1 cánh 7. Mặt bằng của ngôi nhà là hình cắt biểu diễn vị trí, kích thước: A. mặt bên ngôi nhà B. mặt chính ngôi nhà C. cửa đi, cửa sổ, các tường, D. mái nhà 8. Trong ngành cơ khí, người ta đặc biệt quan tâm đến 2 tính chất nào sau đây? A. Lý tính và hóa tính B. Tính công nghệ và lý tính C. Cơ tính và lý tính D. Tính công nghệ và cơ tính 9. Mối ghép nào sau đây dùng để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ? A. Mối ghép đinh B. Mối ghép bulông C. Mối ghép vít cấy D. Mối ghép đinh vít 10. Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ dùng để kẹp chặt: A. Êtô B. Mỏ lết C. Cưa D. Dũa 11. Các chi tiết nào sau đây là chi tiết có công dụng riêng: A. Bulông, đai ốc B. Khung xe đạp, kim máy khâu C. Kim máy khâu, đai ốc D. Khung xe đạp, bulông 12. Ren lỗ là ren hình thành ở: A. mặt ngoài của chi tiết B. mặt trong của chi tiết C. mặt trên của chi tiết D. mặt dưới của chi tiết B. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: Trình bày khái niệm về chi tiết máy? Chi tiết máy có những loại nào? (2đ) Câu 2: Nêu quy ước vẽ ren ngoài? (2đ) Câu 3: Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau: (1.5đ) Caâu 4: Haõy phaân bieät söï khaùc nhau cô baûn giöõa kim loaïi vaø phi kim, giöõa kim loaïïi ñen vaø kim loaïi maøu.( 1ñ) Câu 5:Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất(0,5đ) BÀI LÀM ĐÁP ÁN Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM: I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (mỗi ý đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B C A B C D D A B B B. TỰ LUẬN: Câu 1: * Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. (0,5đ) * Phân loại: đươc chia thành 2 nhóm - Nhóm chi tiết náy có công dụng chung: được sử dụng cho nhiều loại máy khác nhau như. bu lông, đai ốc, lò xo, bánh răng, (0,75đ) - Nhóm chi tiết máy có công dụng riêng: chỉ dùng trong một loại máy nhất định như kim máy khâu, khung xe đạp, (0,75đ) Câu 2: Quy ước vẽ ren ngoài: - Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. (0,25đ) - Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh. (0,25đ) - Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. (0,5đ) - Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm. (0,5đ) - Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh. (0,5đ) Câu 3: (1.5đ) Câu 4: (1.đ) -Kim loại có tính dẫn điện tốt,phi kim loại không có tính dẫn điện -Kim loại đen có chứa sắt,kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa rất ít Câu 5:(0,5đ) - Dựa vào tính công nghệ để lựa chọn phương pháp gia công hợp lý,đảm bảo năng suất và chất lượng MA TRÂN ĐỀ 2 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hình chiếu Khái niệm về hình chiếu và phép chiếu Cách biểu diễn hình chiếu cơ bản Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:1 Số điểm:1.5 Số câu:2 Điểm=1.75 17.5% Khối tròn xoay Biết được các khối tròn xoay Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Điểm=0.25 2.5% Bản vẽ nhà Sử dụng đúng kí hiệu quy ước bản vẽ nhà Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu:2 Điểm=0.5 5% Vật liệu cơ khí Biết phân biệt các vật liệu cơ khí Biết tính chất cơ bản của vlck Biết tính chất cơ bản của vlck. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:2 Số điểm:1,5 Số câu:4 Điểm= 2 20% Dụng cụ cơ khí Biết được công dụng của dụng cụ cơ khí Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Điểm= 0.25 2.5% Khái niệm về bvkt hình cắt Biết khái niệm về bvkt và hình cắt Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Điểm= 0.25 2.5% Biểu diễn ren Hiểu và biểu diễn được ren trên bản vẽ Hiểu và biểu diễn được ren trên bản vẽ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu:1 Số điểm:2 Số câu:3 Điểm= 2.5 25% Khái niệm về chi tiết máy Hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy Hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy Hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:2 Số câu:3 Điểm= 2.5 25% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ % Số câu:10 Số điểm:4.25 42.5% Số câu:5 Số điểm:.4.25 42.5% Số câu:1 Số điểm:1.5 15% Số câu:16 Điểm=10
Tài liệu đính kèm: