Đề thi thử đại học môn Hóa học lần 2 năm học 2013 - 2014

Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit oxalic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với K dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được a gam khí CO2. Giá trị của a là

 A. 13,2. B. 6,6. C. 6,72. D. 3,36.

Câu 2: Cho 1,14 gam hỗn hợp X gồm hai amin, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 2,235 gam hỗn hợp muối Y. Khối lượng muối do amin có phân tử khối lớn hơn tạo thành trong Y là

 A. 0,465 gam. B. 0,675 gam. C. 1,0125 gam. D. 1,2225 gam.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư, thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thu được 126,25 gam kết tủa. Giá trị của V là?

 A. 17,92. B. 19,04. C. 24,64. D. 27,58.

 

doc 5 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1521Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn Hóa học lần 2 năm học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHÍ LINH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LẦN 2
NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit oxalic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với K dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được a gam khí CO2. Giá trị của a là
	 A. 13,2.	 B. 6,6.	 C. 6,72.	D. 3,36.
Câu 2: Cho 1,14 gam hỗn hợp X gồm hai amin, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 2,235 gam hỗn hợp muối Y. Khối lượng muối do amin có phân tử khối lớn hơn tạo thành trong Y là
 A. 0,465 gam.	 B. 0,675 gam.	 C. 1,0125 gam.	D. 1,2225 gam.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư, thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thu được 126,25 gam kết tủa. Giá trị của V là?
 A. 17,92. 	 B. 19,04.	 C. 24,64.	 D. 27,58.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 0,96 gam Cu vào 11 gam dung dịch HNO3 63% thu được dung dịch X (không có ion ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch NaOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 7,1 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là 
	A. 28,66%.	B. 24,185%.	 C. 27,09%.	 D. 29,89%.
Câu 5: Dãy các chất có phân tử không phân cực là:
A. N2, Cl2, HCl, H2, F2. B. N2, Cl2, CO2, H2, F2.
C. N2, Cl2, CO2, H2, SO2. D. NO2, Cl2, HI, H2, F2.
Câu 6: Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 600ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 48,4 gam một muối duy nhất. Giá trị của m là
	A. 11,20.	 B. 14,40.	 C. 15,53.	 D. 16,00.
Câu 7: Chia 0,3 mol hỗn X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,4 gam H2O. Cho phần 2 lội qua dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình nước brom tăng 2,7 gam. Phần trăm khối lượng của C2H6 có trong hỗn hợp X là
 A. 65,38%.	 B. 35,71%.	C. 33,33%.	D. 64,28%.
Câu 8: Cho 3,52 gam một este E của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 1 M, thu được chất X và chất Y. Đốt cháy 0,6 gam chất Y cho 1,32 gam CO2. Khi bị oxi hóa, chất Y chuyển thành anđehit. Công thức cấu tạo của este E và chất Y là (giả sử các phản ứng đều đạt hiệu suất 100%)
 A. HCOOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH. B. CH3COOCH2CH3; CH3CH2OH.
 C. C2H5COOCH3; CH3OH.	 D. HCOOCH(CH3)CH3; CH3CHOHCH3.
Câu 9: Cho phản ứng: Fe(OH)2 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số của các sản phẩm sau phản ứng là
	A. 6.	B. 8.	C. 10.	D. 14.
Câu 10: Tổng số hạt có trong một nguyên tử nhôm () là 
	A. 13.	B. 27.	C. 40.	D. 53.
Câu 11: Amino axit nào sau đây làm đổi màu quỳ tím
	A. lysin.	B. alanin.	C. glyxin.	D. axit - aminocaproic.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm propin và đồng đẳng Y được trộn theo tỉ lệ mol bằng nhau. Cho 0,672 lít hỗn hợp X (ở đktc) tác dụng hết với 45 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư, Tìm CTPT của Y
	A. C4H4.	B. C2H2.	C. C4H6.	D. C3H4.
Câu 13: Ankan nào sau đây khi phản ứng với Cl2 (askt) không tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ?
 A. 2, 2 - đimetyl butan. 	 B. etan. 	 C. propan. D. isobutan.
Câu 14: Cho dãy các chất: metan, axetilen, etilen, etanol, axit acrylic, anilin, phenol, benzen, anđehit axetic. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là
 A. 8.	 B. 6.	 C. 7.	 D. 5.
Câu 15: Cho các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, C2H5OH, C6H6, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau: C2H2 ¾¾® X ¾¾® Y ¾¾® CH3COOH.
A. 2. 	B. 3.	C. 4. 	 D. 5. 
Câu 16: Cho Mg vào dung dịch Y chứa x gam hỗn hợp 4 muối gồm Al(NO3)3, Pb(NO3)2, AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z và chất rắn T gồm 4 kim loại. Cho T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa y gam muối. Quan hệ giữa x và y là
	A. x ³ y.	B. x = y.	C. x £ y.	D. x > y.
Câu 17: Cho các câu sau: 
 (a) Chất béo thuộc loại chất este.
 (b) Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
 (c) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
 (d) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
 (e) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.
 (g) Chất béo rắn tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni) thu được chất béo lỏng.
 (h) Xenlulozơ trinitrat được dùng sản xuất thuốc súng không khói.
 Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
 	A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 7.
Câu 18: Số đồng phân chứa vòng benzen có khả năng tác dụng với Na có cùng công thức phân tử C7H8O là 
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 19: Cho các chất tham gia phản ứng:
	a) S + F2 ¾® 	d) SO2 + H2S ¾®
	b) SO2 + O2 ¾®	e) S + H2SO4 (đặc, nóng) ¾®
	c) H2S + Cl2 (dư) + H2O ¾®	 g) SO2 + Br2 + H2O ¾®
 Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà S có số oxi hoá +6 là
 A. 2.	B. 3.	C. 4.	 D. 5.
Câu 20: Có ba chất không màu đựng trong ba lọ mất nhãn là ancol etylic, phenol, axit fomic. Để nhận biết ba chất lỏng trên có thể dùng các thuốc thử nào dưới đây? 
A. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch brom.	 B. Dung dịch NaHCO3 và Na.
C. Quỳ tím và kim loại Na. 	 D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 và Na.
Câu 21: Chất nào sau đây trong phân tử không chứa vòng benzen ?
	A. anilin.	B. toluen. C. alanin.	 D. stiren.
Câu 22: Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp của hai ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 8,0 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của 2 ancol là
A. C2H5OH và C3H7OH.	 B. C2H5OH và C4H9OH.	 
C. CH3OH và C2H5OH. D. CH3OH và C3H7OH.
Câu 23: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa theo phản ứng:
 N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; DH < 0 .
 Nồng độ NH3 lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi 
 A. nhiệt độ và áp suất đều giảm. 	B. nhiệt độ và áp suất đều tăng. 
 C. áp suất tăng và nhiệt độ giảm. 	D. áp suất giảm và nhiệt độ tăng.
Câu 24: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một aminoaxit no, mạch hở có một nhóm - COOH và một nhóm - NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 36,3gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì số mol O2 cần phản ứng là?
	A. 2,8 mol.	B. 1,8 mol.	C. 1,875 mol.	D. 3,375 mol.
Câu 25: Cặp chất nào sau đây không có cùng công thức phân tử?
 A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và mantozơ.
 C. tinh bột và xenlulozơ. D. axit acrylic và vinylfomat.
Câu 26: Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1,0M vào 100 ml dung dịch X chứa AlCl3 1,0M và HCl 0,5M đến khi thu được 3,9 gam kết tủa thì dừng lại. Giá trị của V là
A. 150 hoặc 350. B. 200 hoặc 400. C. 150 hoặc 400. D. 350 hoặc 200.
Câu 27: Khi cho amoniac tác dụng với axit photphoric thu được amophot. Amophot là hỗn hợp các muối 
 A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. 
 C. KH2PO4 và (NH4)3PO4. D. KH2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 28: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl ( H= 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp) cho tới khi nước bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
 A. 12,80. B. 25,55. C. 25,20. D. 11,75.
Câu 29: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt chát hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
	A. 60,34%.	B. 78,16%.	C. 39,66%.	D. 21,84%.
Câu 30: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, KHSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Sau phản ứng số dung dịch tạo kết tủa là
A. 5.	B. 2.	 	C. 3.	 D. 4.
Câu 31: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:
 A. 0,21M và 0,18M.	 B. 0,18M và 0,26M.	
 C. 0,2M và 0,4M.	 D. 0,21M và 0,32M.
Câu 32: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra hai phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E là
	A. 6,11 gam. B. 3,055 gam. C. 5,35 gam. D. 9,165 gam.
Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
Câu 34: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng 0,1 mol. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng nhẹ. Sau khi các phản ứng kết thúc khối lượng muối trong dung dịch thu được là 
A. 19,7 gam. 	 B. 42,05 gam.	 C. 22,35 gam. 	 D. 45,55 gam.
Câu 35: Cho các chất sau : 
 (a) CH3CH(NH2)COOH ; (d) HOOC- CH2-CH2-COOH ;
 (b) H2N[CH2]5COOH ; (e) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 ; 
 (c) CH3OH và C6H5OH ; (g) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.
Số trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
 A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6
Câu 36: Cho 17,80 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,40M và H2SO4 0,50M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m và V là
A. 10,68 và 3,36.	B. 10,68 và 2,24.	C. 11,20 và 3,36.	D. 11,20 và 2,24.
Câu 37: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (có tỉ khối của X so với O2 bằng 1,625) lội chậm qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,25 B. 30,75 C. 10,25 D. 17,73
Câu 38: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
 	A. 15,9%.	B. 12,6%.	C. 29,9%	D. 29,6%
Câu 39: Một mẫu nước chứa 0,01mol Na+, x mol Ca2+, y mol Mg2+, 0,065 mol , 0,005 . Mẫu nước trên thuộc loại nào?
A. Nước có tính cứng tạm thời.	 B. Nước có tính cứng vĩnh cửu.	
C. Nước có tính cứng toàn phần.	 D. Nước mềm.
Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Zn(NO3)2.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Cu(NO3)2
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 41: Khi điều chế etilen từ ancol etylic và H2SO4 đặc ở khoảng 170oC thì khí etilen thu được thường lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng cách sau:
 A. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và dung dịch brom dư.	
 B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch NaCl dư.
 C. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc.
 D. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 42: Hãy chỉ ra nhận xét không chính xác:
A. Aminoaxit thể hiện tính chất của một hợp chất lưỡng tính.
 B. Fructozơ không có phản ứng tráng gương như glucozơ.
 C. Fructozơ và glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni) cho sản phẩm giống nhau.
 D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể thủy phân trong môi trường axit tạo glucozơ.
Câu 43: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?
 A. CH3-COO- CH=CH2.	 B. HCOO-CH2-CH=CH2. 
 C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 44: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 3,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Tính giá trị của a
 A. 13,5.	 B. 25,0.	 C. 15,0.	 D. 30,0.
Câu 45: Cho 0,2 mol - amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 33,9 gam muối. X có tên gọi là?
	A. Glyxin.	B. Alanin.	C. Valin.	D. Axit glutamic.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa trị không đổi). Cho 1 luồng H2 dư đi qua 3,6 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần 60 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu được sản phẩm khử là khí NO duy nhất. Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Kim loại M là
	A. Ca.	 B. Al.	 C. Mg.	D. Fe.
Câu 47: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
	 A. Al3+, NH4+, Br-, OH-. B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-. 	
 C. H+, Fe3+, NO3-, SO42- D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.
Câu 48: Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2(OH)CH2(OH)CH2, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 (các điều kiện phản ứng có đủ) ?
 A. 3. B. 5.	 C. 4.	 D. 7.
Câu 49 : Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? 
	A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 
	B. NaOH + HCl → NaCl + H2O 
	C. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O 
	D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
Câu 50: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. C4H10, C3H7NH2, C6H5OH, C3H7OH, CH3CH2COOH. 
B. C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH.
C. C6H6, C7H8, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH. 
D. (CH3)3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOH.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_dai_hoc_20142015.doc