PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 diểm)
1. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. wash ed B. booked C. happened D. fixed
2. A. which B. whom C. what D. when
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. decide B. arrive C. invite D. listen
2. A. permit B. comic C. station D. visit
SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ CHÌNH THỨC ĐỀ B KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT .Môn thi : TIẾNG ANH Th ời gian làm bà i 60 ph út , kh ôn g kể thời gian giao đề Ngày thi: 21 tháng 07 năm. 2015 Đề thi gồm có 02 trang PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 diểm) 1. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A. wash ed B. booked C. happened D. fixed 2. A. which B. whom C. what D. when II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại . 1. A. decide B. arrive C. invite D. listen 2. A. permit B. comic C. station D. visit PHẦN B NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG(4.0 điểm) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 1. We (go) ______ to school by bus every day. 2. Last night, my father (arrive )_______ home at half past ten. 3. The car looks very clean. ______ you ( wash) ______ it? 4. They ( play) ________footbal l in the school yard at the moment. 5. My daughte r enjoys ( read) _______ comic books very much. 6. The 28th SEA Games ( hold) _______ in Singapo re a month ago. 7. Tuan wishes he (can) ________ speak English well. 8. If more and more trees die, the climate (change ) ______ II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 1. My sister brings to class a new picture____has painted it herself . (He/She) 2. Goodbye ! See you_______ Sunday. (on! at ) 3. Nam has learned English _________ 5 years. (since/for) 4. Nga is sick today, _____she won go to school. ( because/ so) 5. I think I've lost my new pen. I've looked ____ anywher e. (up/for ) 6. The problem of air __ in our city is worse and worse. (pollute/pollution) 7. Liz talked very ______about her working day interesting/interestingly) 8. _____Bo b has a car, he alway s walks to work (Although/Because) PHẦN C: ĐỌC HIỂU (2.5 điểm) I. Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây, điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn started so blue youth workers called Jeans are very popular with young people all over the world. Some people say that jeans are the "unifo rm" of _________ (1). But they haven' t always been popular . The popular with gold miners, farmers, and cowboys. Six years later, Levis began making his pants with _____ ,(5) cotton cloth called denim. Soon after, factory ______(6) in the US and Europe began wearing jeans. Young people usually didn't wear them. II.Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi Swedish people have a holiday on the summer solsti ce. After the winter, they are ready to celebrate. They call this holiday Midsummer Day because it comes in the middle of their summer, June 21. It's a day for people to be outside . Swedes decora te poles with flowers and ribbons , and childre n dance around the poles and sing. They also play specia l games, such as one in which the childre n pretend to be small animals. In the evening, it's time for the adults to celebrate. They make a festiv e meal. For dessert , they have a special summer treat: strawberries and cream. Afterwa rd, they dance. Many Swedes stay awake until the sun comes up, which is earlier than you might think. In the north, the sun rises at 3 a. m in the summer. It is not surpris ing that Midsummer Day is a favorit e holiday in Sweden. Summer is a time to treasu re for people who live so far north. 1. When does Midsumm er Day come? 2. What do Swedes decora te poles with? 3. What do they have for dessert ? 4. Is Midsumm er Day a favorite holiday in Sweden? PHẦN D: VIẾT (2.5 diem) I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A B C hoặc D được sử dụng chưađúng . 1. You like reading newspap ers and magazin es, aren't you? A B C D 2. My teacher is the man whom is wearing a white T- shirt. A B C D II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý 1. We use this dictionary in our lessons . This diction ary _____________________________________________________ 2. "I want to be a teacher ," my sister said. My sister said that __________________________________________________ 3.Many people were sick because of the hot weather . Because the weather _________________________________________________ 4.You must do this exercis e careful ly. This exercis e ______________________________________________________ 5.She doesn' t know the answer, so she cannot tell you. If she ____________________________________________________________ III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh. 1.do / How /go / you / school /to? 2. happy/y ou/good /am/at/ that / I/ school / marks / get I. 3.area / the I beach / no one / to/ wants / around / go / swimming / Since / full I trash / of/ there / is / the / ,/. SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ CHÌNH THỨC ĐỀ B KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT .Môn thi : TIẾNG ANH Ngày thi: 21 tháng 07 năm. 2015 Đáp án gồm có 02 trang ĐÁP ÁN –HƯỚNG DẪN CHÂM PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 diểm) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. C 2. B II Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 1. D 2. A PHẦN B NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG(4.0 điểm) Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 1. go 5. reading 2. arrived 6. were held 3. Have you washed 7. could 4. are playin g 8. will change Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 1. She 5. for 2. on 6. pollu tion 3. for 7. interestingly 4. so 8. Although PHẦN C: ĐỌC HIỂU (2.5 điểm) I. Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây, điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn 1. youth 4. so 2. start ed 5. blue 3. called 6. workers II.Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi 1. Midsummer Da y/ It comes in the middle of the summer , June 21 . Or: - It comes on June 21 . -On June 21. 2. They/ Swedes decorate poles with flowers and ribbons. Or: - Flowers and ribbons. 3. For dessert, they have a special summer treat : strawberries and cream. Or: - They have strawb erries and cream for desse rt. - Strawberries and cream. 4. Yes, it is. PHẦN D: VIẾT (2.5 điem) Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A B C hoặc D được sử dụng chưađúng . 1.D 2.B 1. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý 2. This dictionary is used in our lessons. 3. My siste r said that she wanted to be a teacher. 4. Because the weather was hot, many peopl e were sick. 5. This exerc ise must be done caref ully 6. If she knew the answer , she could / would tell you. 7. III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh. 1. How do you go to school? 2. I am happy that you get good marks at school. 3. Since the area around the beach is full of trash , no one wants to go s wimming there . Tổng toàn bài 40 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Điểm toàn bài là 10 điểm THE END
Tài liệu đính kèm: