Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II

KIỂM TRA HỌC KỲ II

I/ MỤC ĐÍCH:

- Củng coá kieán thöùc phaàn laâm nghieäp vaø kieán thöùc ñaïi cöông veà kó thuật chaên nuoâi.

- Reøn kó naêng toång hôïp, phaân tích kieán thöùc, kĩ năng giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.

- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.

- Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học

II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:

- Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TNTL (60%)

III/ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

 

doc 4 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1681Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn:35	 Ngaøy soaïn: 10/04/2015
Tieát :52 	 Ngaøy daïy : 25/04/2015
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I/ MỤC ĐÍCH:
- Củng coá kieán thöùc phaàn laâm nghieäp vaø kieán thöùc ñaïi cöông veà kó thuật chaên nuoâi.
- Reøn kó naêng toång hôïp, phaân tích kieán thöùc, kĩ năng giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TNTL (60%) 
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng
- Nêu được điều kiện bảo quản hạt giống tốt.
- Nêu được ưu, nhược điểm của việc tưới nước cho cây.
- Mô tả được quy trình gieo hạt vào bầu đất
Số câu:
2(5,6)
1(7)
Số điểm:
2.5
2.0
Tỉ lệ:
25%
20%
Chủ đề 2:Khai thác và bảo vệ rừng
- Nêu được biện pháp để bảo vệ tài nguyên và đất rừng
- 
Số câu:
1(4)
Số điểm:
1.5
Tỉ lệ:
15%
Chủ đề 3: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi 
- Biết được mục đích của việc chọn phối
- Biết được nguồn gốc, mục đích và vai trò của thức ăn
- Trình bày được cách chế biến thức ăn ở vật nuôi.
- Phân biệt được quá trình sinh trưởng và phát dục
Số câu:
1(1)
2(2,3)
Số điểm:
1.0
3.0
Tỉ lệ
10%
30%
Tổng số câu hỏi:
4
2
1
Tổng số điểm:
5.0
3.0
2.0
Tỉ lệ (%)
50%
30%
20%
IV/ XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN ĐỀ:
ĐỀ KIỂM TRA 
Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: (1đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
 (1) Mục đích của chọn giao phối là gì?
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi.
B. Phát huy tác dụng của chọn lọc vật nuôi.
C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi.
D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi.
 (2) Thức ăn có nguồn gốc thực vật:
A. giun, rau, bột sắn.
B. thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
C. cám, bột ngô, rau.
D. gạo, bột cá, rau xanh.
 (3) Mục đích của dự trữ thức ăn:
A. giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.
B. để dành nhiều thức ăn.
C. chủ động nguồn thức ăn.
D. tận dụng nhiều loại thức ăn.
 (4) Vai trò của thức ăn vật nuôi:
A. Cung cấp chất đạm cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm.
B. Cung cấp chất đường bột để tạo ra sản phẩm.
C. Cung cấp chất khoáng và vitamin để tạo ra sản phẩm.
D. Cung cấp các chất dinh dưỡng để tạo ra sản phẩm.
Câu 2: (1,5đ) Hãy chọn cụm từ đã cho điền vào chỗ trống của các câu sau để được câu trả lời đúng.
chế biến thích ăn thô cứng giảm cân 
 ngon miệng tăng mùi vị bớt khối lượng 
- Nhiều loại thức ăn phải qua (1) ............................ vật nuôi mới ăn được.
- Chế biến thức ăn làm (2) ..........................tăng tính (3) ..............................để vật nuôi (4)................................ , ăn được nhiều, làm giảm (5) .............................và giảm (6) ...........................
Câu 3: (1.5đ) Em hãy đánh dấu X vào cột sự sinh trưởng và sự phát dục để phân biệt những biến đổi nào ở cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và sự phát dục theo mẫu bảng sau: (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Những biến đổi của cơ thể vật nuôi
Sự sinh trưởng
Sự phát dục
Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
Gà trống biết gáy
Thể trọng lợn (heo) con từ 5 kg tăng lên 8 kg 
Gà mái bắt đầu đẻ trứng
Dạ dày lợn (heo) tăng thêm sức chứa
Chu kỳ động dục của lợn là 21 ngày, ngựa là 23 ngày
Phần II: Câu hỏi tự luận:
Câu 4: (1.5đ) Ở địa phương em đã thực hiện biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên và đất rừng?
Câu 5: (1.5đ) Nêu điều kiện bảo quản hạt giống tốt?
Câu 6: (1.0đ) Nêu ưu, nhược điểm của việc tưới nước cho cây trồng?
Câu 7: (2.0đ) Em hãy mô tả lại quy trình gieo hạt vào bầu đất?
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
Phần/câu
Đáp án
Điểm
1
(1) B; (2) C ; (3) A ; (4)D
1.0đ
2
(1) chế biến (4) thích ăn 
(2) tăng mùi vị (5) bớt khối lượng
(3) ngon miệng (6) thô cứng 
1.5đ
3
Những biến đổi của cơ thể vật nuôi
Sự sinh trưởng
Sự phát dục
Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
X
Gà trống biết gáy
X
Thể trọng lợn (heo) con từ 5 kg tăng lên 8 kg
X
Gà mái bắt đầu đẻ trứng
X
Dạ dày lợn (heo) tăng thêm sức chứa
X
Chu kỳ động dục của lợn là 21 ngày, ngựa là 23 ngày
X
1.5đ
4
Một số biện pháp địa phương em đã thực hiện để bảo vệ tài nguyên và đất rừng:
- Không phá hại rừng; không săn bắn động vật rừng, gây cháy rừng.
- Chỉ khai thác ở nơi cho phép.
- Định canh, định cư. Thực hiện Pháp lệnh bảo vệ rừng.
1.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
5
Để bảo quản hạt giống tốt cần đảm bảo các điều kiện sau:
- Hạt khô, mẩy, không bị sâu bệnh, lẫn tạp.
- Nơi bảo quản phải có nhiệt độ và độ ẩm thấp; đậy kín, dựng trong chum, vại hoặc kho lạnh.
- Thường xuyên kiểm tra để xử lý kịp thời.
1.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
6
Ưu, nhược điểm của việc tưới nước cho cây trồng
- Tưới theo hàng: tiết kiệm nước nhưng tốn công.
- Tưới thấm: không làm mất cấu tượng đất, nước ngấm đều.
- Tưới ngập: tốn nước, làm cho đất yếm khí.
- Tưới phun mưa: không làm váng đất, tiết kiệm nước và tăng độ ẩm không khí.
1.0đ
0.5đ
0.5đ
7
Quy trình gieo hạt vào bầu đất:
Bước 1:Trộn đất với phân bón tỉ lệ 88 đến 89% dất mặt; 10% phân hữu cơ ủ hoai và từ 1 đến 2% supe lân.
Bước 2: Cho hõn hợp đất phân vào túi bầu, vỗ và nén chặt đất trong bầu, đất thấp hơn miệng túi từ 1 đến 2cm, xếp bầu thành hàng trên luống (liếp) hay chỗ đất bằng.
Bước 3: Gieo hạt ở giữa bầu đất. Mỗi bầu đất gieo từ 2 đến 3 hạt, lấp kín hạt bằng một lớp đất mịn dày từ 2 đến 3 lần kích thước của hạt.
Bước 4: Che phủ luống bầu đã gieo hạt bằng rơm, rác mục, cành lá tươi cắm trên luống .. Tưới ẩm bầu đất bằng bình hoa sen. Phun thuốc trừ sâu bảo vệ luống bầu.
2.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
VI/ THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
LỚP
TỔNG SỐ
ĐIỂM >5
ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
8, 9, 10
TỔNG SỐ
0, 1, 2, 3
7A1
7A2
7A3
VII/ RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan_35_CN7_Tiet_52.doc