Giáo án Đai số 10 - Trường THPT Đông Sơn 2

CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Tiết 1 §1 : MỆNH ĐỀ

I) MỤC TIÊU :

1. KiÕn thøc - Học sinh (HS) nắm vững các khái niệm : mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo.

- HS biết vận dụng các khái niệm để lấy được ví dụ về các dạng mệnh đề trên và xác định được tính đúng, sai của các mệnh đề.

- HS nắm vững các khái niệm : mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương.

- HS nắm được các kí hiệu

2. Kü n¨ng- HS biết vận dụng các khái niệm để lấy được ví dụ về các dạng mệnh đề trên và phát biểu các mệnh đề có chứa các kí hiệu

II) CHUẨN BỊ:

- Giáo viên (GV) : các ví dụ về các mệnh đề.

- HS : sách giáo khoa( SGK)

III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.

 

doc 126 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 894Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đai số 10 - Trường THPT Đông Sơn 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứ ba. Tìm các phân số đó.
2. Hoạt động 2. Củng cố lí thuyết. (10phút) dung
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Ghi bảng 
- Thế nào gọi là hai phương trình tương đương?
- Cho hai phương trình:
a.
và 
b. 
và .
- Giáo viên nhắc lại cách giải phương trình quy về bậc nhất bậc hai (PT chứa ẩn trong trị tuyệt đối và căn bậc hai), cách giải hệ PT 2 ẩn, 3 ẩn bằng bảng phụ.
- Là hai phương trình có cùng tập nghiệm.
- Hai phương trình ở câu a có tương đương không?
- Hai phương trình ở câu b có tương đương không?
- HS quan sát, củng cố lại kiến thức.
I. Lý thuyết. (Bảng phụ)
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối.
*. 
C1: Bình phương hai vế.
C2. Chia hai trường hợp.
*. 
C1:
C2: 
2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai.
*. (1)
Đặt ĐK: 
(1)
*. (2)
Với Đk: thì 
(2).
3. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
C1: PP cộng đại số.
C2: PP thế
C3: Dùng định thức.
4. Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.
 Dùng PP Gau-xơ.
3. Hoạt động 3. Bài tập. (15 phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Ghi bảng 
- Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày bài tập:
+ BT 1d và BT 2d.
+ BT3b.
+ BT6.
- Giáo viên cho học sinh dưới lớp hoạt động nhóm.
+. Chia HS thành 4 nhóm học tập.
+. Yêu cầu các nhóm thảo luận nhanh trong 3 phút và cử đại diện trình bày phương pháp cũng như đáp án phần bài tập của nhóm mình.
+ Nhóm 1: BT 4a, 5c.
+ Nhóm 2: BT 4b, 5b.
+ Nhóm 3: BT7.
+. Nhóm 4: BT8.
- Giáo viên nhận xét phần trình bày của mỗi nhóm và cho điểm theo nh
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, sửa chữa (nếu có) và mở rộng bài toán. GV cho điểm HS.
- Học sinh lên bảng trình bày bài tập. 
Học sinh hoạt động nhóm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Bài 6.
Gọi giá vé người lớn là , giá vé tẻ em là .
Số tiền mua vé của gia đình thứ nhất là:
 (1)
Số tiền mua vé của gia đình thứ hai là:
 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
Vậy giá vé người lớn là 70000 đồng, gia své trẻ em là 30000 đồng
Bài 1d.
 (1). ĐK: 
(1) (không TM).
Vậy PT vô nghiệm.
Bài 2d.
(2)
ĐK: 
(2)
Thay vào (2) không TM
Thay vào (2) TM. 
Vậy nghiệm PT là .
Bài 3b.
Vậy nghiệm của PT là hoặc 
4. Hoạt động 
5. Hoạt động 5. Củng cố, dặn dò. (5phút)
	- Yêu cầu học sinh nắm chắc các phương pháp giải phương trình quy về bậc nhất bậc hai, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và ba ẩn.
	- Thành thạo các bài toán giải và biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai.
	- Đọc trước bài bất đẳng thức.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
 Ngày soạn: 19/11/	
 PPCT: Tiết 26,27 Tuần: 14, 15, 
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§1: Bất đẳng thức
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức-Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức.
-Hiểu bất đẳng thức cô-si.
-Biết được một số bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối.
2. Về kỹ năng. -Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản.
-Biết vận dụng bất đẳng thức cô-si vào việc chứng minh một số bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của một biểu thức đơn giản.
-Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
-Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức .
3. Về tư duy.-Biết đưa các dạng toán về dạng quen thuộc, phát triển tư duy lôgic.
4. Về thái độ.-Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác, khoa học, thẩm mĩ.
II. Phương tiện.
1. Thực tiễn.Khái niệm bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức đã học ở lớp 8 và lớp 9.
2. Phương tiện.
- Giáo viên: sách giáo khoa, SBT, và các phương tiện dạy học khác.
- Học sinh: SGK, SBT và các đồ dùng học tập khác.
III. Phương pháp:Phương pháp gợi mở, vấn đáp và các phương pháp khác.
 IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
Tiết 29. (Ôn tập bất đẳng thức).
1. Hoạt động 1. Khái niệm bất đẳng thức. (10phút).
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Ghi bảng
- Hs ôn tập bằng cách hoàn thành 2 bài tập sau:
- Chọn chấm điểm 5 vở nhanh nhất và đúng nhất.
1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
a/3,25-4 
 c/-3
2. Chọn dấu thích hợp (=;) điền vào ô vuông ta được một mệnh đề đúng
 a/23 b/
 c/3+2(
 d/ a2+10 ,với a là số đã cho
*. 1 hs trả lời câu hỏi sau:
Thế nào là một bất đẳng thức?
- Nhắc lại khái niệm bất đẳng thức.
HS thực hiện yêu cầu của GV.
*. Các mệnh đề dạng “ab” được gọi là bất đẳng thức.
I. On tạp bất đẳng thức.
1. Khái niệm bất đẳng thức.
Các mệnh đề dạng “ab” được gọi là bất đẳng thức.
2. Hoạt động 2. Bất đẳng thức hệ quả và bât đẳng thức tương đương. (10phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Nội dung
Hs trả lời các câu hỏi sau:
1. Thế nào là 1 bất đẳng thức hệ quả, bất đẳng thức tương đương?
2. Cho ví dụ về từng loại?
Vd:x>y x+2>y+2
 x>2 => x2>4
Hs giải thích và hiểu rõ bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương.
2. Bất đẳng thức hệ quả và bât đẳng thức tương đương
- Nếu mệnh đề “a<bc<d” đúng thì ta nói bất đẳng thức c<d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a<b và cũng viết là a<bc<d.
- Nếu bất đẳng thức a<b là hệ quả của bất đẳng thức c<d và ngược lại thì ta nói hai bât đẳng thức tương đương với nhau và cũng viết a<bc<d.
3. Hoạt động 3. Tính chất của bất đẳng thức. (20phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Nội dung
Chứng minh rằng :a a-b<0
Mđộ 1:hs tự giải quyết
Mđộ 2:ta ch/m 2 mđ sau: aa-ba<b 
Mđộ 3:ta áp dụng tính chất cộng 2 vế bất đẳng thức với 1 số để c/m 2 mđ trên
Gv yêu cầu HS:
- Nhắc lại 1 số tính chất đã học về bất đẳng thức
- Cho 1 vài ví dụ áp dụng 1 trong các tính chất trên
Vd:
x>y => -2x<-2y (Ad tính chất nhân 2 vế của bất đẳng thức với 1 số âm)
3. Tính chất của bất đẳng thức.
 SGK/Tr75.
4. Hoạt động 4. Củng cố. (5phút)	- HS cần nhớ lại kiến thức cơ bản về các BĐT, bước đầu vdụng vào BT đơn giản.
	- BTVN: 1,2 (SGK/Tr79).
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tiết 27(BĐT Cô – si).
1. Hoạt động 1. Bất đẳng thức cô – si. (15phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Ghi bảng
Phát biểu định lý cô-si.
Hs trả lời câu hỏi :
1. Hãy chứng minh bất đẳng thức cô-si.
Mđộ 1:hs tự giải quyết
Mđ2:biến đổi mệnh đề đã cho tương đương với một mệnh đề đúng
Mđ3 : (1 ) a+b-2,ta cần chứng minh mệnh đề này đúng
Hs trả lời :
2. Khi nào đẳng thức xảy ra?
- Nghe hiểu và thực hiện tùy khả năng hs mà thực hiện mđ1 ,mđ2 ,mđ3
 - Ghi nhận kiến thức 
- Trình bày cách chứng minh
- Chỉnh sửa hoàn thiện
II. Bất đẳng thức cô-si.
1.Định lý.
Sgk/ tr76
2. Hoạt động 2. Các hệ quả. (20phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	Ghi bảng
- Hs giải quyết bài toán sau:
1. Cho a>0 ,hãy chứng minh:
 a+
- Hs có thể thực hiện các mức độ :
Mđ1:hs tự giải quyết
Mđ2:ta ad bđt cô-si cho hai số ?
Mđ3 :hoàn chỉnh bài toán
kết quả bài toán trên là hệ quả 1
2. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi ,hình nào có diện tích lớn nhất ,giải thích.
Hs có thể thực hiện các mức độ sau:
Mđ1:hs tự gải quyết
Mđ2:ghi công thức tính chu vi và diện tích của hình chử nhật
Mđ3:ad bđt cô-si ta có:
 a+b,a,b là độ dài 2 cạnh
Khi nào tích ab lớn nhất?
Ta có hệ quả 2 
Hs tự chứng minh hệ quả 2
- Tương tự hs trả lời câu hỏi sau:nếu x,y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x+y nhỏ nhất khi nào?
- Khi đó ta có hệ quả 3 và hs cũng chứng minh được hệ quả 3.
- Hs ghi nhận kiến thức thực hiện tùy theo mức độ
- Trình bày bài giải và chỉnh sữa hoàn thiện
Hs ghi nhận kiến thức ,thực hiện tùy theo mức độ
Trả lời câu hỏi ,nắm kỹ vấn đề để dẫn đến kiến thức mới
2.Các hệ quả
 Hệ quả 1:sgk tr76
 Hệ quả 2:sgk tr7
 Hệ quả 3:sgktr77
3. Hoạt động 3. Mở rộng bất đẳng thức cô – si. (5phút)
	- BĐT cô – si cho 3 số:
	Cho 3 số không âm ta có: 
	Dấu “=” xảy ra khi .
	- BĐT Cô – si cho n số:
	Cho n số không âm ta có: 
	Dấu “=” xảy ra khi .
4. Hoạt động 4. Củng cố. (5phút)
	- HS nhắc lại định lý cô – si và các hệ quả.
	- BTVN: 3,4/SGK.Tr79.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
--
 Ngày soạn: 25/11/	 PPCT: Tiết 28,29 Tuần dạy: 16,17
 Ký duyệt :
§2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
Giới thiệu cho học sinh khái niệm cơ bản: bất phương trình, hệ bất phương trình 1 ẩn: nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình, điều kiện của bất phương trình, giải bất phương trình.
Giúp học sinh làm quen với một số phương pháp biến đổi bất phương trình thường dùng.
2. Về kỹ năng.	- HS biết nhận dạng bất phương trình một ẩn, tìm nghiệm bất phương trình, tìm được điều kiện của một bất phương trình
3. Về tư duy.	Phát triển tư duy lôgic.
4. Vè thái độ.	Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị .
- GV: Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi họat động. Chuẩn bị phiếu học tập. SGK 
- HS: Xem trước bài mới
III.Phương pháp
Gợi mở vấn đáp thông qua các họat động điều khiển tư duy, đan xen họat động nhóm.
IV.Tiến hành bài học và các họat đông.
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bất phương trình 1 ẩn.(10 phút)
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Ghi bảng 
Nghe, hiểu nhiệm vụ
Trình bày kết quả
 Vế trái: 2x
 Vế phải: 3
Chỉnh bài hòan thiện (nếu có)
Ghi nhận kiến thức
Tổ chức cho học sinh ôn lại kiến thức cũ:
Cho Bất phương trình:2x3
Chỉ rỏ vế trái và vế phải của bất phương trình này?
Cho biết dạng của bất phương trình 1 ẩn.
I.Bất phương trình 1 ẩn: SGK trang 90
2. Hoạt động 2:Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số.(20 phút)
Họat động của gv
Họat động của hs
Ghi bảng
Trong các số-2; 2; ; số nào không là nghiệm của bất phương trình trên.
Gọi học sinh giải bất phương trình(tìm tập nghiệm của bất phưong trình)
Yêu cầu học sinh biểu diễn nghiệm trên trục sốNghe và hiểu nhịệm vụ
Lần lượt thay các số -2; 2; ; vào bất phương trình để tìm bất đẳng thức đúng.
Trình bày kết quả
Chỉnh và sửa hòan thiện(nếu có)
Ghi nhận kiến thức
Lần lượt thay các số -2; 2; ; vào bất phương trình để tìm bất đẳng thức đúng.
Trình bày kết quả
Chỉnh và sửa hòan thiện(nếu có)
Ghi nhận kiến thức
3. Hoạt động 3: tìm điều kiện của 1 bất phương trình 1 ẩn. (10phút)
Hđ của gv
Họat động của học sinh
Ghi bảng 
2.Điều kiện của 1 bất phương trình.
Học sinh lần lượt trình bày kết quả giáo viên yêu cầu.
Chỉnh sửa và hòan thiện (nếu có)
Cho f(x)=+
g(x)=x2
Tìm điều kiện của x để f(x); g(x) có nghĩa?
Điều kiện của 1 bất phương trình. 
Tiết 31. (BĐt chứa dấu GTTĐ và bài tập)
1. Hoạt động 1. BĐT chứa dầu giá trị tuyệt đối. (10 phút).
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Ghi bảng
- Hs trả lờicâu hỏi sau :
1. Tính giá trị tuyệt đối của các số sau:
 a/ 0 b/1,25 c/ d/
2. Gọi 1 hs nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a
3. Ghi 1 vài tính chất về giá trị tuyệt đối đã học.
- Hs nhớ lại các kiến thức đã học về giá trị tuyệt đối và trả lời câu hỏi.
- Ôn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối.
III. BĐT chứa dầu giá trị tuyệt đối
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối và các tính chất: SGK tr78.
2. Hoạt động 2. Bài tập. (30phút)
2.1. HĐ2.1. Kiểm tra bài cũ. (5phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Ghi bảng
- Gọi 1 hs kiểm tra lại kiến thức cũ:
- Nêu định lý về bất đẳng thức cô-si?
Ad:cho 2 số a và b dương .Chứng minh rằng : (a+b)
- Các hs khác nhận xét và làm bài tập áp dụng vào vở
- Chọn 3 vở có kết quả nhanh nhất 
Nghe hiểu nhiệm vụ 
Làm bài tập áp dụng
Nhận xét và hoàn chỉnh lời giải
2.2. HĐ 2.2. Chữa bài tập. (25phút)
BT1,2.
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Ghi bảng
Chia 4 nhóm học tập và làm việc theo nhóm
Mđ1:Cả 4 nhóm cho kết quả và giải thích ở cách chọn của mình
Mđ2:trả lời câu hỏi sau:
 Câu a sai vì sao?
 Với x>5 ,hãy so sánh và 
1/ d.
2/-1
Giải thích:vì x>5
0< <1 ;1<+1
-11
Bài tập 1
Bài tập 2
BT3.
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Ghi bảng
3a/ 
Mđ1:hs tự giải quyết 
Mđ2 :hs trả lời câu hỏi gợi ý sau:
 Khi nào thì 3 số a ,b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác?
Mđ3 :( b-c)2(b-c-a)(b-c+a) < 0
Không mất tính tổng quát ta cũng có
(a-b)2 <c2 ;(c-a)2 <b2 
3b/suy ra từ kết quả câu a
Cộng vế với vế 3 kết quả trên ta suy ra đpcm
Nghe hiểu nhiệm vụ và thực hiện tùy từng mức độ
Tìm cách giải ,trình bày cách giải 
Chỉnh sữa hoàn thiện
( b-c)2<a2
 (b-c-a)(b-c+a) < 0
 a ,b,c làđộ dài 3 cạnh tam giác nên :
a+c>b => b-c-a < 0
a+b>c => b-c+a>0
=>(b-c-a)(b-c+a) < 0 (đúng)
Bài tập 3
BT4,5,6.
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	Ghi bảng
4/hd:ta dùng phép biến đổi tương đương
Xét hiệu:x3+y3-(x2y+xy2)=
Hs biến đổi để đưa được về kết quả 
 =(x+y)(x2+y2-xy) –xy(x+y)
 =(x+y)(x2-2xy+y2)
 =(x+y)(x-y)2
Nhận xét kết quả sau khi đã biến đổi
5/hướng dẫn hs tìm cách giải bài toán,không trình bày bài giải
 * x
Nghe hiểu nhiệm vụ 
Tìm phương án thắng 
Trình bày kết quả 
Chỉnh sữa hoàn thiện
Bài tập 4
Bài tập 5
Bài tập 6
Hd:Gọi H là tiếp điểm Đặt =t
 Xét 2 trường hợp :
 *<1
của đường thẳng AB với đường tròn .Ta áp dũng bất đẳng thức cô-si:
AB=HA+HB
AB ngắn nhất khi đẳng thức xảy ra ?
3. Hoạt động 3. Củng cố. (5phút)
	- Nhắc lại kiến thức cơ bản về bất đẳng thức.
	- Làm hết BT SBT.
	- BT:cmr:.
4. Hoạt động 4. Cũng cố (5 phút)
Hỏi: Tìm điều kiện của BPT sau: a. 	b. 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tiết 30 Ôn tập học kì I
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức về
+ Hàm số bậc I, HS bậc 2+ phương trình và điều kiện của phương trình,
+ khái niệm về phương trình tương tương; hệ quả, + phương trình dạng ax + b = 0, 
+ phương trình bậc hai và công thức nghiệm và định lí Vi – ét
Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng
+ Xết sự biến thiên và vẽ đồ thị HS bậc nhất và bậc 2
+ giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 và các phương trìng quy về dạng này, 
+ giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
+ giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gau - xơ,
+ giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn
+ giải phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai,
+ sử dụng định lí Vi-ét trong việc đoán nghiệm của phương trình bậc hai và giải các bài toán liên quan như tìm hai số biết tổng và tích của chúng, tính các biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của phương trình bậc hai.
 3. Về tư duy: + Vận dụng được lý thuyết vào bài tập.+ Biết quy lạ thành quen
4.Thái độ: Rèn luyện được tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1) Thực tiễn: h/s cần nẳm được các kiến thức cần thiết đã học để giải bài tập.
b) GV: Xậy dựng hệ thống những bài tập toàn HKI
c) HS : hệ thống kiến thức toàn HKI
2) Phương tiện:+ Tài liệu học tập cho h/s: sgk + Thiết bị dạy học: phiếu học tập
III.Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	Ghi bảng
- Thế nào gọi là hai phương trình tương đương?
- Cho hai phương trình:
a.
và 
b. 
và .
- Giáo viên nhắc lại cách giải phương trình quy về bậc nhất bậc hai (PT chứa ẩn trong trị tuyệt đối và căn bậc hai), cách giải hệ PT 2 ẩn, 3 ẩn bằng bảng phụ.
- Là hai phương trình có cùng tập nghiệm.
- Hai phương trình ở câu a có tương đương không?
- Hai phương trình ở câu b có tương đương không?
- HS quan sát, củng cố lại kiến thức.
I. Lý thuyết. (Bảng phụ)
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối.
*. 
C1: Bình phương hai vế.
C2. Chia hai trường hợp.
*. 
C1:
C2: 
2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai.
*. (1) Đặt ĐK: 
(1)
*. (2)
Với Đk: thì 
(2).
3. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
C1: PP cộng đại số.
C2: PP thế
C3: Dùng định thức.
4. Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.
 Dùng PP Gau-xơ.
Hoạ Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Nội dung
- Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày bài tập:
+ BT 1d và BT 2d.
+ BT3b.
+ BT6.
- Giáo viên cho học sinh dưới lớp hoạt động nhóm.
+. Chia HS thành 4 nhóm học tập.
+. Yêu cầu các nhóm thảo luận nhanh trong 3 phút và cử đại diện trình bày phương pháp cũng như đáp án phần bài tập của nhóm mình.
+ Nhóm 1: BT 4a, 5c.
+ Nhóm 2: BT 4b, 5b.
+ Nhóm 3: BT7.
+. Nhóm 4: BT8.
- Giáo viên nhận xét phần trình bày của mỗi nhóm và cho điểm theo nhóm.
 GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, sửa chữa (nếu có) và mở rộng bài toán. GV cho điểm HS.
- Học sinh lên bảng trình bày bài tập. 
Học sinh hoạt động nhóm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 1d.
 (1). ĐK: 
(1) (không TM).
Vậy PT vô nghiệm.
Bài 2d.
(2)
ĐK: 
(2)
Thay vào (2) không TM
Thay vào (2) TM. 
Vậy nghiệm PT là .
Bài 3b.
Vậy nghiệm của PT là hoặc 
Bài 6.
Gọi giá vé người lớn là , giá vé tẻ em là .
Số tiền mua vé của gia đình thứ nhất là:
 (1
Vậy giá vé người lớn là 70000 đồng, giá vé trẻ em là 30000 đồng.
Củng cố: GV yêu cầu h/s xem lại các dạng bài tập cơ bản để chuẩn bị thi học kì.
Bài tập về nhà: Làm thêm bt trong sách bài tập Đại số 10
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
trục số.
Tư duy,Thái độ: Biết vận dụng kiến thức về BPT trong suy luận lôgic.
Diễn đạt các vấn đề toán học mạch lạc, phát triển tư duy và sáng tạo.
II) CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK
HS : SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất đẳng thức, Bất phương trình.
III) PHƯƠNG PHÁP:	PP luyện tập
IV)TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu điều kiện xác định của bất phương trình.
HS2: Nêu các phép biến đổi bất phương trình.
3- Bài mới :
Hoạt động 1:Giải bài tập 1/ SGK trang 87
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Cho HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm trả lời một câu.
Gọi đại diện các nhóm trình bày.
Nhận xét.
Mỗi nhóm trả lời một câu.
a) x Î R \ {0, –1}
b) x ¹ –2; 2; 1; 3
c) x ¹ –1
d) x Î (–¥; 1]\ {–4}
Bài tập 1/ SGK
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 2: Giải bài tập 2/ SGK trang 88
Yêu cầu HS trình bày.
Gọi 3 HS lên bảng trình bày.
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, đánh giá
a) x2 + ³ 0, "x ³ –8
b) 
c) 
Bài tập 2/ SGK: 
a) x2 + £ –3
b)
c) 
Hoạt động 3: Giải bài tập 3/ SGK trang 88
Yêu cầu HS chỉ ra các các phép biến đổi tương đương ứng với từng bất phương trình.
Gọi HS trình bày.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét, đánh giá.
a) Nhân 2 vế của (1) với –1
b) Chuyển vế, đổi dấu
c) Cộng vào 2 vế của (1) với (x2 + 1 ¹ 0, "x)
d) Nhân 2 vế của (1) với (2x + 1) (2x + 1 > 0, "x ³1)
Bài tập 3/ SGK: 
Giải thích vì sao các cặp BPT sau tương đương:
a) –4x + 1 > 0 (1) và 4x – 1 < 0 (2)
b) 2x2 +5 £ 2x – 1 	(1)
và 2x2 – 2x + 6 £ 0	(2)	
c) x + 1 > 0 	(1)
và x + 1 +>	(2)
d) ³ x 	(1)
và (2x+1)³ x(2x+1)	(2)
Hoạt động 3: Giải bài tập 5/ SGK trang 88
Gọi 2 HS giải hệ bất phương trình.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét, sửa chữa.
Giải hệ bất phương trình.
a) x Î R;	S = (–¥; )
b) x Î R;	S = (; 2)
Bài tập 5/ SGK: Giải hệ bất phương trình:
a) 
b) 
V. CỦNG CỐ , RÚT KINH NGHIỆM 
Nhấn mạnh:– Cách giải BPT.
– Cách biểu diễn tập nghiệm BPT trên trục số để kết hợp nghiệm.
Xem lại các bài tập đã chữa.,Làm các bài tập ở SBT.	
 Ngày soạn : 1/1
 Tuần dạy 21- Tiết 34,35
 	 Ký duyệt
§3: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
I)MỤC TIÊU :
Kiến thức: Biết xét dấu một nhị thức bậc nhất, xét dấu một tích, thương của nhiều nhị thức bậc nhất.
Khắc sâu phương pháp bảng, phương pháp khoảng.
Kĩ năng: Xét được dấu của nhị thức bậc nhất.Sử dụng thành thạo pp bảng và pp khoảng.
Vận dụng một cách linh hoạt việc xét dấu để giải các BPT và xét dấu các biểu thức đại số khác.
Thái độ: Diễn đạt vấn đề rõ ràng, trong sáng.Tư duy năng động, sáng tạo
II) CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK
HS : SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất đẳng thức, Bất phương trình.b1 một ẩn
III) PHƯƠNG PHÁP:	Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề
IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: Cho f(x) = 3x + 5.HS1: Tìm x nếu f(x) > 0 ? HS2: Tìm x nếu f(x) < 0 ?
3- Bài mới :
Hoạt động 1:Tìm hiểu về nhị thức bậc nhất.	
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
Ghi bảng
HĐ1: Giới thiệu định lí về dấu nhị thức bậc nhất.
Yêu cầu: Nêu dạng hàm số bậc nhất. 
Nói: Nhị thức bậc nhất có dạng: 
 f(x) = ax + b
GV cho học sinh ghi định nghĩa.
Yêu cầu: Học sinh hoạt động nhóm giải bất phương trình – 2x + 3 > 0 biểu diễn nghiệm trên trục số.
Hỏi: Nếu lấy x = 1 thì f(x) có giá trị là bao nhiêu? So sánh dấu của giá trị đó với dấu a của f(x).
Hỏi: Nếu lấy x = 2 thì f(x) có giá trị là bao nhiêu? So sánh dấu của giá trị đó với dấu a của f(x).
Nói: x nằm bên trái giá trị thì f(x) trái dấu hệ số a, bên phải thì cùng dấu hệ số a.
Yêu cầu: Học sinh nêu trường hợp tổng quát với nhị thức f(x) = ax + b để hình thành định lí.
GV chính xác định lí cho học sinh ghi.
GV thể hiện định lí trong bảng xét dấu
GV giới thiệu bảng phụ minh họa bằng đồ thị.
Trả lời: y = f(x) = ax + b
(a
Học sinh ghi định nghĩa.
TH: – 2x + 3 > 0
=> 
 /////////////
x = 1 = > f(x) = 1 > 0
f(x) trái dấu với a.
x = 2 = > f(x) = - 1 < 0
f(x) cùng dấu với a
Học sinh chú ‏‎ theo dõi.
Trả lời: Trong TH tổng quát
 f(x) cùng dấu với a. f(x) trái dấu a.
I. Định lí về dấu thức bậc của nhị nhất: 
(1) Dạng: f(x) = ax + b (a 0)
a là hệ số của x, b là hệ tự do.
(2) Định lí:
Nhị thức f(x) = ax + b có giá trị cùng dấu với a khi , trái dấu a khi .
Ví dụ: f(x) = - 2x + 3
 thì f(x) < 0
 thì f(x) > 0
Bảng xét dấu:
x
 +
f(x)
 Trái dấu a 0
Cùng dấu a
* Minh họa bằng đồ thị
(SGK trang 90)
HĐ2: Cho học sinh thực hành vận dụng định lí.
Nói: Để xét dấu của nhị thức ta kẻ bảng như trên sau đó tìm giá trị đưa vào bảng, xem a mang dấu gì rồi đặt dấu của f(x) vào bảng.
Yêu cầu: Cho học sinh hoạt động theo nhóm 2 biểu thức áp dụng ở hoạt động2
Xét dấu f(x) = 3x + 2
 g(x) = - 2x + 5
GV cho đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm.
GV nhận xét, sữa sai. 
Học sinh chú y theo dõi
Học sinh thực hiện theo nhóm trong 3 phút.
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
Học sinh chú y‏‎ theo dõi.
3.Áp dụng :
Xét dấu nhị thức f(x) = 3x + 2
 g(x) = - 2x + 5
f(x) 
x
 +
f(x)
 - 0 
 +
g(x) 
x
 +
g(x)
 + 0
 -
HĐ3: Cách xét dấu tích thương các nhị thức 
Gv giới thiệu biểu thức f(x)
Nói :để xét dấu biểu thức chứa tíc

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ca nam_12241450.doc