TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Một hộp đựng đồ dùng học tập
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
Tiết 1 TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Một hộp đựng đồ dùng học tập - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Trang 3 Trò chơi thu gom đồ vật Hoạt động hình thành kiến thức Trang 4 2c/trang 5 3b/trang 6 4c/Trang 6 Tập hợp các số có một chữ số; Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 Tập hợp các đôi giầy trên giá B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} B={3;6;9}; 0 có chia hết cho 3 hay ko? B={0;3;6;9} 0ÎB; 8ÏB; 9ÎB; 20ÏB. 8 Î E S ; 15 Î E Đ ; 2 Ï E Đ ; 20 Ï E S ; Hoạt động luyện tập Bài 1;2;3 trang 7 Bài 1: A={6;7;8} B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ 7} Các ngày trong tuần đang học B={24; 25;26;27;28;29;30} C={N,H,A,T,R,A,N,G}; Mỗi phần tử đc viết mấy lần? C={N,H,A,T,R,G}; Bài 2: P={0;1;2;3;4;5;6;7} Q={3;4;5;6;7;8} Bài 3 a) qÎX; b) qÏX; rÎX; uÎX; Hoạt động Vận dụng Bài 1/Trang 7 Bài 1a) A={ Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một} 1b) B={ Tháng tư, Tháng năm, Tháng sáu} Hoạt động Tìm tòi mở rộng Bài 1;2 Trang 8 Bài 1a) 15ÎA; aÎB; 2ÏB 1b) M={Bút}; H={Bút, sách, vở} BútÎM; BútÎH; SáchÏM; SáchÎH; MũÎH. Bài 2: A={0;2;4;6;8}; A={x ÎNêx 2, x<10} B={ 4;5;6;7;8;9}; B={x ÎNê3< x<10} ?Ý nghĩa của các kí hiệu: Î, Ï? ?Các phần tử của 1 tập hợp có nhất thiết phải cùng loại? Tiết 2 TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Trang 9 Trò chơi “ Đố bạn biết số” Hoạt động hình thành kiến thức 1b/Tr9 2b/10 2c/tr 10 (C) N={0;1;2;3; ...} Số liền trước Số đã cho Số liền sau 16 17 18 99 100 101 34 35 36 998 999 1000 15 nhỏ hơn a 1001 lớn hơn b Hoạt động luyện tập Bài 1/Tr11 Bài 2/Tr11 Bài 3;4;5/Tr11 A={13;14;15} B ={1;2;3;4} C={13;14;15} A={5;7;9} A={x ÎNêx 2; 3< x<10} Học sinh tự điền, so sánh các số liệu Hoạt động Vận dụng Bài 2/ Tr 12 1K=1000 (đơn vị) Lưu ý: 1KB gần bằng 1000B (1024B) Hoạt động Tìm tòi mở rộng Trang 12 Các số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: x,x+1, x+2 trong đó x ÎN b-1,b,b+1 trong đó b ÎN* ? Điểm khác nhau giữa 2 tập hợp N và N* ? Tìm phần tử ÎN mà ÏN* Tiết 3 GHI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.2 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Trang 13 Trò chơi “ Số và chữ số” Hoạt động hình thành kiến thức Bài 1b/Tr14 Bài 2c/tr14 Số lớn nhất có ba chữ số là 999 Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 Số 24851 74061 69354 902475 4035223 Giá trị chữ số 4 4000 4000 4 400 4000000 Hoạt động luyện tập Bài 1a/tr16 Bài 1b/tr16 Bài 2/tr 16 Bài 3a/tr 16 Bài 3b/tr 16 Bài 4/tr16 Bài 5a/tr16 Bài 5b/tr16 1357 Số đã cho Số trăm Cs hàng trăm Số chục Cs hàng chục 1425 14 4 142 2 2307 23 3 230 0 A={0;2} 1000 9876 102; 120; 201; 210 14; 26 XVII; XXV. Hoạt động Vận dụng Tr 16 Hoạt động Tìm tòi mở rộng Tr 17 - Phân biệt số và chữ số. – Hãy viết các số tự nhiên sau: a) Viết số tự nhiên có số chục là 135 ; chữ số hàng đơn vị 7 b) Số đã cho 1425. Hãy cho biết số trăm, chữ số hàng trăm, số chục, chữ số hàng chục Tiết 4 SỐ PHẦN TỬ CUA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.c II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Trang 18 a)T/h: A có 1 ptu, B có 2ptu, C có 100ptu, N có vô số ptu b)T/h: D có 1 ptu, E có 2ptu, H có 11ptu c)Không có stn x nào mà x+5=2 Hoạt động hình thành kiến thức Bài 2a/tr19 Bài 2c/tr19 E={x,y}, F={x,y,c,d} M ∁ A, M ∁ B, A ∁ B, B ∁ A Hoạt động luyện tập Bài 1a/tr19 Bài 1b/tr19 Bài 2a/tr 20 Bài 2b/tr 20 Bài 3/tr 20 Bài 4/tr 20 A = {0;1;2;.;19;20} có 21 ptu B = {xÎN/5<x<6} ko có ptu nào {a;b}, {c;b}, {a;c} {a;b}∁ M , {c;b}∁ M , {a;c}∁ M A = {0;1;2;.;9;10} , B = {0;1;2;3;4} B ∁ A Ko, vì t/h A có 1 ptu 0 Hoạt động Vận dụng và Tìm tòi mở rộng Bài 1/ tr20 Bài 2/ tr20 Tập hợp A là con của tập hợp B khi mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B. s; s; đ; s; s; đ – Khi nào thì tập hợp A là con của tập hợp B? - Viết các tập hợp sau và cho biết một tập hợp có bao nhiêu phần tử ? a) Tập hợp P các số tự nhiên không vượt quá 10 b) Tập hợp Q các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 ? T/h Q có là con của t/h P hay ko? Tiết 5 LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung hoạt động D em cần biết. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động luyện tập Bài C.1/tr 21 Bài C.2/tr 21 Bài C.3/tr 21 Bài C.4/tr 21 C={0;2;4;6;8} L={ 11;13;15;17;19} A={18;20;22} B= {25;27;29;31} A={18} có 1 phần tử B={0} có 1 phần tử C=N có vô số phần tử E=Æ không có phần tử nào A Ì N; B Ì N; N* Ì N; M Ì B Ì A; Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng E.2 /tr23 E.2 /tr23 Số phần tử của tập hợp B là: 99-10+1=90 (phần tử) Số phần tử của tập hợp D là: (99-21):2+1=40 (phần tử) Số phần tử của tập hợp D là: (96-32):2+1=33 (phần tử) Tiết 6 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Bài A.1/tr23 Bài A.2/tr23 Phép cộng: “+” phép nhân “x” hoặc dấu “.” Phép cộng:số hạng, tổng. Phép nhân: thừa số, tích. a.0=0; a.1=a; a.b=0 thì a=0 hoặc b=0; Hoạt động hình thành kiến thức Bài B.1.b/tr24 Bài B.2.c/tr24 Bài B.3.b/tr26 a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a+b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 23+47+11+29 = (23+47)+(11+29) = 70+40 =110 4.7.11.25 = (7.11).(4.25) = 77.100 = 7700. Tính: 87.36+87.64 = 87.(36+64) =87.100 =8700. 27.195-95.27 = 27(195-95) =27.100 =2700 Tiết 7 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động luyện tập Bài C.1/tr 26 Bài C.2/tr 27 Bài C.3/tr 27 Bài C.4/tr 27 Bài C.5/tr 27 Bài C.6/tr 27 Bài C.7/tr 27 Bài C.8/tr 27 Quãng đương ôtô đi từ Hà Nội đến Yên Bái là: 54+19+82= 155 (km) 18+15+22+45= ... =100 276+118+324 = ... = 718 5.9.3.2 = ... =270 25.5.4.27.2 =... 2700 996+45 = 996+4=41 =1041 37+198 = ... =235 Trong một tích nếu một thừa số tăng lên gấp bao nhiêu lần thì tích tăng lên gấp bấy nhiêu lần (k.a).b = k.(a.b) a) =; b) ; d) <. 25.12= 25.(10+2)= 250+50 = 300 34.11 = 34(10+1) =340+34 = 374 16.19=16(20-1)=320-16=304. 46.99=46.(100-1)=4600-46=4554. 35.98=35.(100-2)=3500-70=3430. a) x=34 b) x=17 Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng Bài D.E.2/tr28 20+21+22+ ... +30 = (20+30).11:2=275 Tiết 8 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Bài A.1/tr 29 BàiA.1/tr 29 Phép trừ kí hiệu: “-” Số bị trừ, số trừ, hiệu. a-0=a; a-a =0 Hoạt động hình thành kiến thức Bài B.1.b/tr30 Bài B.2.b/tr31 Bài B.3.b/tr31 a 12 21 48 12 b 5 0 48 15 a+b 17 21 96 27 a-b 7 21 0 Không thực hiện được 14:3=4 21:5 thương là 4 dư 1 75:5= 15; 135:8 thương là 16 dư 7 Số BC 600 1312 15 67 SC 17 32 0 13 Thương 35 41 Không có 4 Số dư 5 0 Không có 15 (15>13) Tiết 9 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động luyện tập Bài C.1/tr32 Bài C.2/tr32 Bài C.3/tr32 Bài C.4/tr32 Bài C.5/tr32 Bài C.6/tr32 x=155 b) x=25 c) x=13 35+98 = ... = 133; 46=29 = ... 75 321-96 =325-100=225 1354-997 = 1357-1000=357 a 392 278 357 360 420 b 28 13 21 14 35 q 14 21 17 25 12 r 0 5 0 10 0 a) 14.50=7.2.50=700; 16.25=4.4.25=400 b) 2100:50=4200:100=42; 1400:25=5600:100=56 c) 132:12 = 120:12+12:12 =11 96:8 = 80:8+16:8=12 Trong mỗi phép chia cho 3,4,5 số dư có thể là: 0;1;2. 0;1;2;3. 0;1;2;3;4. a) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 1 là: 3k+1 (kÎN) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 2 là: 3k+2 (kÎN) Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng D.E.1/tr33 D.E.2/tr33 D.E.3/tr34 Huế-Nha Trang: 620 km Nha Trang – TPHCM: 432 km Bảng 1 Kênh đào Xuy-ê Năm 1869 Năm 1955 Thay đổi Chiều rộng mặt 58m 135m Tăng 77m Chiều rộng đáy 22m 50m Tăng 28m Độ sâu đáy 6m 13m Tăng 7m Thời gian tàu qua kênh 48h 14h Giảm 34h Bảng 2: Hành trình Qua mũi Hảo vọng Qua kênh Xuy-ê Giảm số km Luân Đôn - Bom-bay 17400km 10100km 7300km Mác-Xây - Bom-bay 16000km 7400km 8600km Ô-đét-xa - Bom-bay 19000km 6800km 12200km Khối lượng quả bí là: 1kg+500g – 100g = 1400g Tiết 10 LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung D.E.1 trang 35 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động luyện tập Bài C.1/tr34 Bài C.2/tr34 Bài C.3/tr34 7457+4705=12162 46756+13248 =60004 78563-45381= 33182 30452-2236 = 28216 25.64=1600 537.46= 24702 375:15 = 25 578:18 thương là 32 dư 2 5500-375+1182 = 6307 8376-2453-699 = 5224 1054+987-1108 =933 1540:11+1890:9+982 =1332 7080-(1000-536) = 6616 5347+(2376-734)= 6989 2806-(1134+950)-280=442 136.(668-588)-404.25= 780 1953+(17432-56.223):16=2262 g) 6010-(130.52-68890:83) = 80 Tiết 11 LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung D.E.2 trang 36 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động luyện tập Bài C.4/tr35 Bài C.5/tr35 a) 1234.2014+2014.8766 = 2014.(1234+8766)= 20140000 b) 1357.2468-2468.357 = 2468.(1357-357)=2468000 c) (14678:2+2476).(2576-2575)=9815.1=9815 d) (195-13.15):(1945+1014)= 0: (1945+1014)= 0 a)x = 1263 b) x = 148 c)x= 2005 d) x=1875 e)x = 2007 g) x=1 Hoạt động vận dụng, hình thành kiến thức Bài D.E.2/tr36 a) 90 dặm » 144810m 2000 dặm » 3218000 m 2000 phút » 600m 5 phút 4 in-sơ =1,6 m 5 phút 7 in-sơ »1,675 m 30 in-sơ » 0,75 m 40 in-sơ » 1 m» MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO Bài 1: Cho một bảng gồm 3 x 3 ô vuông sau đây: Hãy điền vào các ô trống các số tự nhiên sao cho tổng số của các số trong mỗi hàng, mỗi cột và trong các đường chéo có tổng bằng nhau và tổng bằng 27. Bài 2: Hãy xếp chín số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào các hình tròn đặt trên các cạnh của tam giác sao cho tổng các số trên cạnh nào của tam giác cũng bằng 17. Bài 3: Cho bảng ô vuông 3 x 3. Điền các số thích hợp vào ô trống để kết quả tích của mỗi hàng, mỗi cột và đường chéo đều bằng nhau. Tiết 12 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung: Tính 3.3.3 2.2.2.2.2 5.5.5 6.6 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phầnA. B.1.d - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở A.B.1.c II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Khởi động và hình thành kiến thức Note VD c/37 d/37 g/38 an = a.a.a..a (n ≠ 0) a: Cơ số n: Số mũ an : a mũ n or a lũy thừa n or lũy thừa bậc n của a a1 = a 23=2.2.2=8 2: cơ số; 3: số mũ; 23: 2 mũ 3; 8: giá trị lũy thừa 34 : 3 mũ 4. Trong đó: 3 là cơ số, 4 là số mũ 43: 4mũ 3. Trong đó: 4 là cơ số, 3 là số mũ Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị lũy thừa 33 3 3 27 25 2 5 32 62 6 2 36 92 = 34 =81; 52 =5.5 =25; 43 = 64 2 bình phương, 2 lập phương 4 bình phương, 4 lập phương Hoạt động luyện tập 1/39 3/40 Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị lũy thừa 23 2 3 8 45 4 5 1024 34 3 4 81 53 5 3 125 a)4.4.4.4.4.= 45 b)3.3.3.5.5.5 =33.53 = 153 Hoạt động Vận dụng 1/41 2/41 a)1; 4; 9; 16; 25. b)1; 8, 27. 100 = 10.10 =102 1000 = 10.10.10 = 103 10000 = 104 1000000 = 106 1000000000 = 109 Hoạt động Tìm tòi mở rộng an là tích của n thừa số a cơ số a cho ta biết giá trị của mỗi thừa số là a số mũ n cho ta biết có bao nhiêu thừa số a giống nhau Tiết 13 NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phầnA. B.2.a - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở A.B.2.c II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Khởi động và hình thành kiến thức Note 2c/39 an .am = an+m Nhân nhiều lũy thừa cùng cơ số: giữ nguyên cơ số, cộng các số mũ 24.26 = 24+6 = 210 72.73 = 72+3 = 75 Hoạt động luyện tập 2/39 4/40 Câu Đúng Sai a)23.22 = 26 23.22 = 25 x b)23.22 = 25 x c)54.5 = 54 54.5 = 55 x a)35. 34 = 39 b)53.55 = 58 c) 25.2 = 26 Hoạt động Vận dụng 3/41 263 Hoạt động Tìm tòi mở rộng 2/42 (Am)n = am.n ; (a.b)m = am.bm (a ≠ 0, b ≠ 0, mÎ N, nÎ N) Lũy thừa của lũy thừa: giữ nguyên cơ số, nhân các số mũ Lũy thừa của 1 tích bằng tích các lũy thừa Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A. B.1.a, A. B.2.a - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở A.B.1.c, A.B.1.d II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Khởi động và hình thành kiến thức Note 1a/42 1c/43 2a/44 an : am = an-m (a ≠ 0, m ≥ n) a0 = 1 (a ≠ 0) 35. 33 = 38 38. 33 = 35 38. 35 = 33 27: 23 = 24 27: 24 = 23 Câu Đúng Sai a) 512: 58 = 54 x b) 79: 76 = 74 79: 76 = 73 x c) 313: 38 = 35 x d) 35: 35 = 1 x 135 = 1. 102 + 3.101 +5. 100 2468 = 2.103 + 4.102 + 6.101 + 8.100 Hoạt động luyện tập 3/45 4/45 a) 36 : 34 = 729 : 81 = 9 ; 36 : 34 = 32 = 9 b) 57 : 55 = 78125 : 3125 = 25 57 : 55 = 52 = 25 356 = 3.102 + 5.101 + 6.100 3243 = 3.103 + 2.102 + 4.101 + 3.100 abbc = a.103 + b.102 + b.101 + c.100 Hoạt động Vận dụng 1/45 2/45 a)12.52 = 12. 25 = 300 b)704 : 82 = 704 : 64 = 11 c)22 . 72 = 4.49 = 196 d)(96:24)3 = 43 = 64 a)63:33 = 216:27 = 8 ; (6:3)3 = 23 = 8 ==>63:33 = (6:3)3 b)102:52 = 100: 25 = 4; (10:5)2 = 22 = 4==>102:52 = (10:5)2 Hoạt động Tìm tòi mở rộng 2/42 (a:b)m = am:bm (a ≠ 0, b ≠ 0, mÎ N, nÎ N) Lũy thừa của 1 thương bằng thương các lũy thừa Tiết 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2, B.3 Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động b/46 c/46 60 + 20 – 5 = 80 – 5 = 75; 49:7.5 = 7.5 = 35 60 + 35:5 = 60 + 7 + 67; 86 – 10.4 = 86 – 40 = 46 (30+5):5 = 35:5 = 7; 3.(20 – 10) = 3.10 = 30 ( ) ==> [ ] ==> { } Hoạt động hình thành kiến thức Note 2/48 3/48 Lũy thừa ==> Nhân và chia ==> Cộng và trừ ( ) ==> [ ] ==> { } a) 62:4.3+2.52 = 36:4.3+2.25 = 9.3+50 = 27+50 = 77 b)2.(5.42 – 18) = 2.(5.16 – 18) = 2. (80 – 18) = 2.62=124 c)80:{[(11 – 2).2]+2}=80: {[9.2]+2}=80: {18+2}=80:20 3.(10 – 8) : 2 + 4 = 7 Hoạt động luyện tập 1/48 2/48 3/48 a)5.42 – 18:32 = 5.16 – 18:9 = 80 – 2 = 40 b)33.18 – 33.12 = 9.(18 – 12) = 9.6 = 54 c)39.213+87.39=39.(213+87) = 39.300 = 11700 d) 80 – [130 – (12 – 4)2]= 80 – [130 – 82]= 80 – [130 –64] a){[(16+4):4] – 2 }.6 = {[20:4] – 2 }.6 = {5 – 2 }.6 b)60:{[(12 –3).2]+2}=60:{[9.2]+2}=60:{18+2}=60:20 a)541+(218 – x)= 735 b)5(x+35)=515 218 – x= 735 – 541 x+35=515:5 218 – x= 194 x+35=103 x=24 x=68 Vậy x=24 Vậy x=68 c)96 – 3(x+1)=42 d)12x – 33=32.33 3(x+1)=96 – 42 12x – 33=9.27 3(x+1)=54 12x – 33=243 3(x+1)=42 12x=276 x+1=42:3 x=276:12 x+1=14 x=23 x=13 Hoạt động Vận dụng và Tìm tòi mở rộng 1/48 2/49 aaaaaa = 33.37.91.a (a Î N*, a ≤ 9) a)6+2.(4 – 3).2=10 b)(6+2).4 – 3.2=26 c)6+(2.4 – 3).2=16 d)6+2.4 – 3.2=8
Tài liệu đính kèm: