I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức
Sau bài học , người học:
Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết các đỉnh tương ứng theo đúng thứ tự. Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
2.Kĩ năng
Sau bài học , người học có thể:
Rèn luyện các khả năng phánđoán, nhận xét để kết luận hai tam giác bằng nhau. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi suy ra cáccđoạn thẳng bằng nhau, cỏc góc bằng nhau.
Tên chủ đề HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Tiết theo PPCT: Tiết 20 Môn : toán Lớp: 7 Họ và tên giáo viên: Lê Cẩm Loan I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức Sau bài học , người học: Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết các đỉnh tương ứng theo đúng thứ tự. Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 2.Kĩ năng Sau bài học , người học có thể: Rèn luyện các khả năng phánđoán, nhận xét để kết luận hai tam giác bằng nhau. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi suy ra cáccđoạn thẳng bằng nhau, cỏc góc bằng nhau. 3. Thái độ: Sau bài học , người học ý thức: - Tháii độ vẽ cẩn thận, chính xác. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI : x x’ .1. Kiểm tra bài cũ (7 phút t) A 3,5cm B C 3,5cm D 50 50 O y O’ y’ Hỏi ; So sánh AB và CD , góc xoy và góc x’oy’ Trả lời ; AB=CD ( có cùng độ dài 3,5Cm ) góc xoy = x’oy’ ( có cùng số đo độ 50 ) Gv nhấn manh : hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài hai góc bằng nhau khi chúng có cùng số đo 2. Đặc vấn đề Vậy đối với tam giác thì sao ? Hai tam giác bằng nhau khi nào , Hôm nay cô trò ta tìm hiểu tiết 20 hai tam giác bằng nhau 3.Bài mới 1. dùng thước đo góc và thước có chia khoảng để đo các cạnh và các góc của tam giác 2. Tìm ra những cập cạnh bằng nhau , cập góc bằng nhau 3. và có mấy yếu tố bằng nhau ? - có mấy yếu tố về cạnh - có mấy yếu tố về góc III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ : 1.Bằng chứng đánh giá: - Hình thức đánhgiá: (Bài tập ứng dụng,Quan sát , câu hỏi) - Công cụ đánh giá:Đánh giá theo thang điểm ,đánh giá bằng nhận xét. 2.Thời điểm đánh giá: Trong bài giảng ,sau bài giảng. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Gv: Chuẩn bị bảng phụ hình 60 - Hs: chuẩn bị thước có chia khoảng và đo góc (trong bài học). - Gv: Chuẩn bị hình 61. - Hs: chuẩn bị bài học tổng ba góc của tam giác - Gv: Chuẩn bị hình 62 - Hs: Mỗi nhóm chuẩn sgk và bảng phu, - Gv: Chuẩn bị trước hình 63 - hsinh chuẩn bị trước bài củ V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Mô tả hoạt động của thầy và trò Tư liệu,phương tiện , đồ dùng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1.Định nghĩa . (45’) 1, Định nghĩa: và có: và là 2 tam giác bằng nhau *Các đỉnh tơng ứng: A và A’ , B và B’ , C và C’ *Các góc tơng ứng: và ; và ; và *Các cạnh tơng ứng: AB và A’B’ , AC và A’C’ BC và B’C’ *Định nghĩa: SGK Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. GV; cho học sinh hoạt động nhóm -GV: treo bảng phụ ?1 Cho và a, dùng thước đo góc và thước có chia khoảng để đo các cạnh và các góc của tam giác b, Tìm ra những cập cạnh bằng nhau , cập góc bằng nhau Cập cạnh cập góc Hỏi; và có mấy yếu tố bằng nhau ? - có mấy cập cạnh bằng nhau - có mấy cập góc bằng nhau Vậy và được gọi là bằng nhau khi nào ? -GV giới thiệu các đỉnh tương ứng, cạnh tương ứng, góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau và -Yêu cầu học sinh nhắc lại -Vậy hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như thế nào ? GV kết luận. HS hoạt động nhóm - nhóm 1 đo các cạnh AB = A’B =... AC = A’C’ = BC=. B’C’=.... - nhóm 2 đo các góc =. =.. = =.. ; =. =.. Học sinh trả lời Có ba cập cạnh bằng nhau Có ba cập góc bằng nhau sau đó đại diện nhóm trinh bày. Học sinh nghe giảng và ghi bài Một vài học sinh đứng tại chỗ nhắc lại -Học sinh phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau chuẩn bị thước có chia khoảng và đo góc tranh vẽ H.60 , SGK,SGV, CKTKN, THMT, Bảng phụ, SGK,SGV, Hướng dẩn Giảm tải. Hoạt động 2. kí hiệu 2. Ký hiệu: ?2: a) b) Đỉnh tơng ứng với đỉnh A là đỉnh M. c) ?3: Xét có: (t/c.) Mà GV: Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác bằng nhau ta có thể dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác. - Yêu cầu đọc mục 2 “kí hiệu” trang 110. - Ghi lên bảng kí hiệu 2 tam giác bằng nhau. - Nhấn mạnh: Qui ước khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. - Yêu cầu làm ?2. - Gọi HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi. -Đối với mỗi phần, GV yêu cầu học sinh chỉ ra các cặp cạnh tương ứng, các cặp góc tương ứng Học sinh đọc SGK Học sinh nghe giảng và ghi bài Học sinh quan sát hình vẽ, suy nghĩ, thảo luận thực hiện ?2 và ?3 (SGK) Đại diện học sinh đứng tại chỗ trình bày miệng bài toán Học sinh lớp nhận xét, góp ý chuẩn bị thước có chia khoảng và đo góc tranh vẽ H.61 và 62, SGK,SGV, CKTKN, THMT, Bảng phụ, SGK,SGV, Hoạt động 3. cũng cố Bài 11 (SGK) Yêu cầu định nghĩa thế nào là hai tam giác bằng nhau? - Với điều kiện nào thì DABC = DIMN? - Học sinh đọc đề bài11 và quan sát hình Học sinh tìm các tam giác bằng nhau trong hìnhvẽ, và giải thích thước có chia khoảng và đo góc tranh vẽ bài tập 11SGK,SGV, CKTKN, THMT, Bảng phụ, SGK,SGV, Hướng dẫn về nhà(1 phút) Học bài làm Bài tập về nhà: 12,13,14/SGK VI. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ký duyệt BGH ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Khánh Tiến, ngày ... tháng 10 năm 2015 Tổ trưởng ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ Khánh Tiến, ngày ... tháng 10 năm 2015 - Tên chủ đề LUYỆN TẬP Tiết theo PPCT: Tiết 21 Môn : toán Lớp: 7 Họ và tên giáo viên: Lê Cẩm Loan I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức Sau bài học , người học: - HS ®îc kh¾c s©u c¸c kiÕn thøc vÒ hai tam gi¸c b»ng nhau. 2.Kĩ năng Sau bài học , người học có thể: - BiÕt tÝnh sè ®o cña c¹nh, gãc tam gi¸c nµy khi biÕt sè ®o cña c¹nh, gãc tam gi¸c kia. 3. Thái độ: Sau bài học , người học ý thức: - Tháii độ vẽ cẩn thận, chính xác. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI : 1 ..Kiểm tra bài cũ (9 phút t) Hs1: Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, + Cho DABC =; Hãy chỉ ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau Hs2: Làm bài tập 11SGK/112 Cho DABC = DHIK. a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. Tìm góc tương ứng với góc H. b) Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng nhau 2.Bài mới 1. dùng thước đo góc và thước có chia khoảng để đo các cạnh và các góc của tam giác 2. Tìm ra những cập cạnh bằng nhau , cập góc bằng nhau 3. và có mấy yếu tố bằng nhau ? - có mấy yếu tố về cạnh - có mấy yếu tố về góc III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ : 1.Bằng chứng đánh giá: - Hình thức đánhgiá: (Bài tập ứng dụng,Quan sát , câu hỏi) - Công cụ đánh giá:Đánh giá theo thang điểm ,đánh giá bằng nhận xét. 2.Thời điểm đánh giá: Trong bài giảng ,sau bài giảng. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Gv: Chuẩn bị bảng phụ bài toán 11 - Hs: chuẩn bị thước có chia khoảng và đo góc (trong bài học). - Gv: Chuẩn bị bảng phụ bài toán 12 - Hs: kiến thức các góc tương ứng các cạnh tương ứng - Gv: Chuẩn bị bảng phụ bài toán 13 - Hs: Mỗi nhóm chuẩn sgk và bảng phu, - Gv: Chuẩn bị bảng phụ bài toán 14 - hsinh chuẩn bị trước bài củ V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Mô tả hoạt động của thầy và trò Tư liệu,phương tiện , đồ dùng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1luyện tập . (35’) Bµi 12 SGK/112: ABC = HIK => IK = BC = 4cm HI = AB = 2cm = = 400 Bµi 13 SGK/112: ABC = DEF => AB = DE = 4cm BC = EF = 6cm AC = DF = 5cm VËyCVABC =4+6+5=15cm CVDEF=4+6+5=15cm BT 14 Sgk/112 Các đỉnh tương ứng của hai tam giác là: + góc B = góc K nên B tương ứng với đỉnh K Mà AB =kI Nên Đỉnh A tương ứng với đỉnh K + Đỉnh C tương ứng với đỉnh H Vậy DABC = DIKH GV; cho học sinh hoạt động nhóm -GV: treo bảng phụ bài 12 Cho và Học sinh thảo luận nhón Nhận xét cách trình bài của từng nhóm GV: nhấn mạnh khi có hai tam giác bằng nhau và có số đo một vài cạnh và góc của tam giác nầy ta có thể suy ra số đocác cạnh góc tương ứng của tam giác kia BT 13 Sgk/112 GV; cho học sinh hoạt động nhóm GV: treo bảng phụ bài 13 - Yêu cầu đọc và nêu đầu bài cho biết gì và yêu cầu gì? - Muốn tính chu vi mỗi tam giác ta làm thế nào? GV; Nhận xét cách trình bài của từng nhóm - Có nhận xét gì về chu vi của hai tam giác bằng nhau GV: nhấn mạnh: Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau. BT 14 Sgk/112 Đọc đề bài 14 - 2 học sinh đọc đề bài. GV : Bài toán yêu cầu làm gì. ? Để viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau ta phải xét các điều kiện nào. - Xét các cạnh tương ứng, các góc tương ứng. ? Tìm các đỉnh tương ứng của hai tam giác. Cho học sinh làm việc cá nhân - nhận xét các cá nhân trình bài GV ; nhấn mạnh dựa vào hai góc bằng nhau dể dàng tìm được các đỉnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau. HS hoạt động nhóm sau đó đại diện nhóm trinh bày. Học sinh nghe các nhóm khác nhận xét BT 13 Sgk/112 1 HS đọc và tóm tắt bài 13 SGK/112. Cho DABC = DDEF; AB = 4cm, BC = 6cm, DF = 5cm. HS ; tră lời và thảo luận nhóm sau đó đại diện nhóm trinh bày. Học sinh nghe các nhóm khác nhận xét HS; Trả lời Viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau - Học sinh: Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau. BT 14 Sgk/112 học sinh làm việc cá nhân - nhận xét trình bài của bạn chuẩn bị thước có chia khoảng và đo góc bảng nhóm SGK,SGV, CKTKN, THMT, Bảng phụ, SGK,SGV, Hướng dẩn Giảm tải. Bảng phụ, SGK,SGV, Công thức tính chu vi của hai tam giac Bảng phụ, SGK,SGV, Biết, hiểu và hiểu hai tam giác bằng nhau Hoạt động 2. củng cố Bµi 22 SBT/100: ABC = DMN hay ACB = DNM BAC = MDN BCA = MND CAB = NDM CBA = NMD Bµi 22 SBT/100: Cho ABC = DMN. a) ViÕt ®¼ng thøc trªn díi mét vµi d¹ng kh¸c HS ®äc th¶o luËn ®øng t¹i chç tr¶ lêi. GV nhËn xÐt. Kiến thức bài củ Hướng dẫn về nhà(1 phút) Học và nắm vững định nghĩa hai tam giác bằng nhau xem các bài tập đã giải Xem trước trường hợp bằng nhau cạnh cạnh , tập vẽ ABC Biết AB=3cm , AC=4cm ; BC =5Cm VI. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ký duyệt BGH ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Khánh Tiến, ngày ... tháng 11 năm 2015 Tổ trưởng ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ Khánh Tiến, ngày ... tháng 11 năm 2015 Điền tiếp vào ... để được câu đúng DABC = DHIK Nên AB = HI (Hai Cạnh tương ứng) Mà AB = 2cm => HI =...........Cm * = ( góc tương ứng) = 400 =>.... =......... * BC = IK (Hai Cạnh tương ứng) BC = 4cm =>........... =......... Cm ABC =DMN hayACB =DNM BAC =MDN BCA =MND CAB = NDM CBA = NMD ABC =DMN hayACB = BAC =....................................................... BCA =............................................................................. CAB = ............................................................................. CBA = ..................................................................
Tài liệu đính kèm: