Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 70 đến tiết 72

§3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Biết tính chất cơ bản của phân số

2. Kĩ năng:

 Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương

 3. Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.

 

doc 5 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 627Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 70 đến tiết 72", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 	 	 Ngày soạn : 24/01/2015
Tiết 70 	 Ngày giảng: 27/01/2015
§3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
	Biết tính chất cơ bản của phân số 
2. Kĩ năng: 
	Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương
 3. Thái độ: 
	Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (8 phút): Kiểm tra bài cũ
GV: Để phân số cần điều kiện gì ?
 Áp dụng :Trong các phân số sau , cặp phân số nào bằng nhau, không bằng nhau ? Vì sao ?
a. và ; b. và ; 
c . và d. và 
GV: Nhận xét, cho điểm
HS: Để khi a. d = b. c
a. = ; 
b. = ; 
c . = ; 
d. 
Hoạt động 3 (10 phút): Nhận xét
GV: Từ kết quả kiểm tra , hai phân số bằng nhau . Để tử của phân số này thành tử của phân số kia , mẫu phân số này thành mẫu phân số kia ta làm như thế nào ? 
GV : Từ đó hãy so sánh :
 và 
GV : Chốt lại cho trường hợp này. 
GV : Để c . = ; 
 d. = tử của phân số này thành tử của phân số kia , mẫu của phân số này thành mẫu của phân số kia ta đã làm như thế nào ? 
GV : So sánh :
 và ƯC (a;b) 
GV : Chốt lại cho trường hợp này. 
HS : Đứng tại chỗ giải thích. 
a. = ; b. = 
HS :
= 
HS : Lắng nghe
HS : Giải thích:
c . = ; d. = 
HS: = 
1) Nhận xét:
 VD:
a. = ; b. = 
c = ; d. = 
Hoạt động 4 (15 phút) : Tính chất cơ bản phân số
GV. Dựa trên cơ sở tính chất cơ bản của phân số đã học ở tiểu học, và các ví dụ trên với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên, hãy rút ra tính chất cơ bản của phân số? Tổng quát ?
GV. Viết phân số ; dưới dạng phân số có mẫu số dương?
GV. Viết phân số thành 5 phân số khác bằng nó ?
GV. Có thể viết được bao nhiêu phân số như vậy?
GV. Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số gọi là hữu tỉ. 
HS. Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. 
Tổng quát :
HS. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số trên với (- 1) 
HS. Có thể viết được vô số phân số như vậy. 
2) Tính chất cơ bản của phân số :
Ví dụ:
*Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. 
Hoạt động 5 (10 phút) : Củng cố
GV. Dựa vào tính chất cơ bản của phân số, xem các câu sau đúng (Đ) hay sai (S) :
e) 
GV. Cho hs hoạt động nhóm bài 14 (bảng phụ) 
GV. Gọi một nhóm hs lên bảng trình bày trên bảng phụ. 
GV. Cho các nhóm nhận xét. 
Hướng dẫn : Bài 13: b) 30ph = 
HS. a) Đ vì 
b) S vì 
c) S vì 
d) Đ
e) S vì vi phạm điều kiện. 
HS. Các nhóm hoạt động 
Các chữ điền vào ô trống:
CO CONG MAI SAT
CO NGAY NEN KIM
HS. Nhận xét. 
Hoạt động 6 (1 phút) : Hướng dẫn về nhà
-Về nhà làm các bài tập :11 ; 12 ; 13 trang 11 - sgk 
- Ôn tập rút gọn phân số đã học ở tiểu học và xem trước bài rút gọn phân số. 
Tuần 24 	 	 Ngày soạn : 24/01/2015
Tiết 72 	 Ngày giảng: 28/01/2015
§4. RÚT GỌN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
HS hiểu thế nào là rút gọn phân số, hiểu thế nào là phân số tối giản
2. Kĩ năng: 
Có kĩ năng rút gọn phân số và đưa một phân số về dạng phân số tối giản. 
3. Thái độ: 
Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. 
Bước đầu có ý thức luôn đưa một phân số về dạng phân số tối giản
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (5 phút): Kiểm tra bài cũ
- Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số. 
- Giải thích vì sao các phân số sau đây bằng nhau:
a) 	
b) 	
c) 
Hoạt động 3 (16 phút) : Rút gọn phân số
Rút gọn phân số là làm cho phân số trở nên gọn hơn như giá trị vẫn không thay đổi.
ƯC(28,42) = ?
Chia tử và mẫu của phân số cho 2 ta được phân số nào?
Chia tử và mẫu của phân số cho bao nhiêu?
Ta được kết quả nào?
Như vậy, qua hai lần biến đổi thì ta được phân số = . Hay được rút gọn thành phân số .
Thay vì chia cho 2 rồi chia cho 7 thì ta chia một lần cho 14 với ƯCLN(28;42) = 14.
- GV cho HS làm VD2.
- GV giới thiệu quy tắc.
Cho HS làm ?1.
HS trả lời.
	Cho 7.
HS làm VD2.
HS đọc quy tắc.
4HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
1. Cách rút gọn phân số: 
VD1: Xét phân số ta có:
	28:2 = 14; 	42:2 = 21
=
	Xét phân số ta có:
	14:7 = 2;	21:7 = 3
= 
Như vậy, sau khi rút gọn phân số ta được phân số . Hay =
VD2: 
Quy tắc: (SGK)
?1: Rút gọn các phân số sau:
 a) b) c) d) 
Hoạt động 4 (13 phút): Phân số tối giản
GV cho HS rút gọn các phân số ; ; .
	Các phân số này không thể rút gọn được nữa vì tử và mẫu của chúng không có các ước chung khác 1 và khác -1. Những phân số này được gọi là phân số tối giản. Vậy thế nàolà phân số tối giản?
	GV cho HS làm ?2.
	GV giới thiệu chú ý.
HS chú ý theo dõi và trả lời thế nào là phân số tối giản.
HS thảo luận làm ?2
.
HS đọc trong SGK.
2. Thế nào là phân số tối giản?
	Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1.
	VD: ; ; 
?2: Tìm các phân số tối giản.
Hoạt động 5 (8 phút) : Củng cố
GV cho HS nhắc lại cách rút gọn một phân số và thế nào là phân số tối giản.
Cho HS làm các bài tập 15, 16.
Hoạt động 6 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các VD .
Làm các bài tập 17, 18, 20, 21, 22.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 70.72.doc