Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 97 đến tiết 100

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của số đó

2. Kĩ năng:

Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của số đó. Làm được bài tập đơn giản trong SGK

3. Thái độ:

Có ý thức vận dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tế; học tập nghiêm túc, tích cực.

 Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.

 

doc 7 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 878Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 97 đến tiết 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 	 	 Ngày soạn : 06/04/2015
Tiết 97 	 Ngày giảng: 09/04/2015
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của số đó
2. Kĩ năng: 
Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của số đó. Làm được bài tập đơn giản trong SGK
3. Thái độ: 
Có ý thức vận dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tế; học tập nghiêm túc, tích cực.
 Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (7 phút): Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu qui tắc tìm một số biếtcủa số đó bằng a ?
Bài tập 131(SGK-55)
GV nhận xét
HS1: Phát biểu qui tắc 
Bài 131
Mảnh vải dài:
3,75 : 75% = 5 (m)
Hoạt động 3 (11 phút): Luyện tập
- Yêu cầu HS đọc bài 129
? Tìm lượng sữa trong chai làm thế nào 
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài 132
? Tìm x em làm thế nào 
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- TT: Yêu cầu HS làm phân b/
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu câu HS đọc và tóm tắt đầu bài 
- Goi 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt đầu bài 
? Tìm đại lượng cùi dừa thuộc bài toán nào 
? Nêu cách tìm đại lượng cùi dừa
? Tìm đại lượng đường thuộc bài toán nào 
? Nêu cách tìm đại lượng đường 
- GV nhận xét và chốt lại
- HS đọc bài 129
Lấy 18 : 4,5%
- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài 132
+ Đổi hỗn số ra phân số
+ Tìm bằng cách lấy tổng trừ đi số hạng đã biết 
+ Tìm x bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết
- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS làm phần b/
- 1 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS đọc và tóm tắt đầu bài 
- 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt đầu bài 
Tìm một số biết giá trị phân số của nó
0,8 : = 0,8.=1,2 
Tìm một số biết giá trị phân số của nó
1,2 :5% = 
- HS lắng nghe
Bài 129/55
Lượng sữa trong chai là:
18 : 4,5% = 400 (g)
Bài 132/55. Tìm x
Bài 133/55
Tóm tắt:
Món “Thịt kho dừa”
Lượng thịt bằng lượng cùi dừa
Lượng đường bằng 5% lượng cùi. Có 0,8 kg thịt
Tính lượng cùi dừa và lượng đường
Giải:
Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là:
0,8 : = 0,8.=1,2 (kg)
Lượng đường cần dùng là:
1,2 :5% = 
Hoạt động 4 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
Học bài + Xem lại các bài tập đã chữa
BTVN: 132; 133 (SBT-24); 134; 135; 136 (SGK-55-56)
Chuẩn bị giờ sau luyện tập tiết 2
Tuần 33 	 	 Ngày soạn : 12/04/2015
Tiết 98 	 Ngày giảng: 14/04/2015
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
Vận dụng quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó.
2. Kĩ năng: 
Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trên phân số. 
Rèn kĩ năng giải được một số bài tập thực tế.
3. Thái độ: 
	Rèn luyện tư duy, tính nhanh bằng máy tính, chính xác, khoa học 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (7 phút): Kiểm tra bài cũ
Phân biệt hai dạng toán tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
Tìm giá trị phân số của b
Tìm của 24 ?
Tìm một số biết của số đó là a
Tìm một số biết của số đó là 24 ?
Hoạt động 3 (35 phút): Luyện tập
- Yêu cầu cả lớp làm bài tập 128 (SGK)
- áp dụng công thức tính? Yếu tố nào là a? yếu tố nào là  ?
- Cho cả lớp làm bài tập 130
- Lưu ý HS đọc kỹ đầu bài, chú ý “1 nửa” bằng bao nhiêu.
* Bài toán: Một xí nghiệm đã sản xuất được 4120 đôi giầy, vượt kế hoạch 3%. Hỏi theo kế hoạch, xí nghiệp đó phải sản xuất bao nhiêu đôi giầy
Để giải được bài toán này trước tiên ta phải làm gì ?
 Số giầy sản xuất được tương ứng với mức sản xuất là bao nhiêu ?
 Vậy từ đó hãy tính số đôi giầy phải sản xuất theo kế hoạch ?
- Làm bài tập 128.
- Làm bài tập theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh làm bài tập 130 (SGK)
- Hoạt động cá nhân.
- Dạng toán trên là dạng toán tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Số giầy sản xuất được tương ứng với 103%
Bài 128 (SGK – T.55) 
Số đậu đen nấu chín để có 1,2 kg đạm là :
kg
Bài 130 
Số phải tìm.
Bài toán: Một xí nghiệm đã sản xuất được 4120 đôi giầy, vượt kế hoạch 3%. Hỏi theo kế hoạch, xí nghiệp đó phải sản xuất bao nhiêu đôi giầy
Giải
 Số giầy đã sản xuất tương ứng với 103%. Vậy số đôi giầy phải sản xuất theo kế hoạch là:
Đáp số : 4000 đôi giầy
Hoạt động 4 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK
- Làm một số bài tập trong SGK tr.55 – 56.
Tuần 32 	 	 Ngày soạn : 12/04/2015
Tiết 100 	 Ngày giảng: 15/04/2015
§16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
Hiểu và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 
2. Kĩ năng: 
Tìm được tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. Làm được các bài tập đơn giản trong SGK 
3. Thái độ: 	
	Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, có ý thức áp dụng vào thực tế.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (12 phút): Tỉ số của hai số
- GV: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều dài và số đo chiều rộng của HCN đó
? Tỷ số giữa hai số a, b là gì
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa
- GV giới thiệu kí hiệu
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về tỷ số 
? Tỉ số và phân số có gì khác nhau
- GV đưa ra ví dụ
? Nhận xét gì về đơn vị của hai đoạn thẳng
? Tìm tỉ số của đoạn thẳng AB, CD làm thế nào 
- Tỉ số giữa số đo chiều dài và số đo chiều rộng của HCN là:
4 : 3 = 
Tỉ số giữa hai số a, b (b0) là thương của phép chia a cho b
- HS đọc định nghĩa
- HS lắng nghe và ghi vào vở
- HS lấy ví dụ về tỉ số 
Tỉ số (b 0)thì số a, b có thể là số nguyên, phân số, số thập phân
Phân số (b 0) thì số a, b chỉ có thể là số nguyên 
- HS quan sát ví dụ
Đơn vị của hai đoạn thẳng khác nhau
Đổi ra cùng đơn vị đo rồi suy ra tỉ số 
1. Tỉ số của hai số 
Qui tắc (SGK)
a : b hoặc là tỉ số của hai số a và b với b 0
Ví dụ: Cho AB = 20 cm; CD = 1m. Tìm tỉ số của đoạn thẳng AB, CD
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB, CD là:
Hoạt động 3 (12 phút): Tỉ số phần trăm
- GV trong thực hành ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu % thay cho 
- GV đưa ra ví dụ
? ở lớp 5 em tìm tỉ số phần trăm như thế nào 
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện 
? Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta làm thế nào 
- Gọi HS đọc qui tắc 
- Yêu cầu HS làm ?1
? Tìm tỉ số của phân a và b ta làm thế nào 
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- HS quan sát ví dụ
Ta tìm thương của hai số đó rồi nhân với 100 rồi viết thêm kí hiệu %
- Một HS đứng tại chỗ thực hiện
Ta nhân số a với 100 rồi chia cho số b và viết thêm kí hiệu %
- HS đọc qui tắc
- HS làm ?1
Phần a thực hiện theo qui tắc
Phần b: Đổi tạ ra kg rồi suy ra tỉ số 
Hai HS lên bảng làm
2. Tỉ số phần trăm
Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 
Qui tắc (SGK-57)
?1. Tìm tỉ số phần trăm
a) 
Đổi tạ = 30 kg
Hoạt động 4 (10 phút): Tỉ lệ xích
- GV: Cho HS quan sát biểu đồ VN và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó
VD 
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
? Tỉ lệ xích của bản đồ là em hiểu điều đó như thế nào 
- HS quan sát biểu đồ VN và lắng nghe
- HS làm ?2
- 1 HS lên bảng làm 
1 cm trên bản đồ tương ứng với 10 000 000 cm trên thực tế
3. Tỉ lệ xích
a: Khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (biểu đồ)
b: Khoảng cách b giữa hai điểm từ thực tế
?2
a = 16,2 cm
b = 1602 km = 162 000 000 cm
Hoạt động 5 (8 phút): Củng cố
- Yêu câu HS làm bài 137
? Để tìm tỉ số trong các phần a, b làm thế nào 
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 138
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ mẫu
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- HS làm bài 137
Để tìm tỉ số ta đổi và đưa về cùng một đơn vị
- 2 HS lên bảng làm 
- HS lắng nghe
- HS làm bài 138
- HS quan sát GV làm ví dụ mẫu
- Hai HS lên bảng làm 
Bài 137/58
 a) 
b) 
Bài 138/58
Hoạt động 6 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
Học thuộc qui tắc tìm tí số của hai số, tìm tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích.
Làm các bài tập trong SGK. Chuẩn bị luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 97.98.100.doc