Giáo án Đại số 8 - Tiết 22, 23

I/ MỤC TIÊU

 1)Kiến thức

- HS nắm vững ĐN phân thức đại số, hai phân thức thức đại số bằng nhau.

 2)Kỹ năng

- Nhận biết phân thức là phân thức đại số, nhận biết hai phân thức đại số bằng nhau.

 3)Thái độ

- Cần cù, chịu khó, cẩn thận, chính xác, sáng tạo, yêu thích môn học

 4) Tư duy

- Linh hoạt, độc lập và sáng tạo;

- Tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa;

II/ CÂU HỎI QUAN TRỌNG

 ? Kiến thức liên quan đến bài học. ( ĐN phân số, hai phân số bằng nhau)

 

doc 8 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 22, 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG
KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số
Tiết theo PPCT: 22
Trường: Đoàn Thị Điểm
Chương II: Phân thức đại số
 BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà
Mobil: 0167 576 1898
I/ MỤC TIÊU 
 1)Kiến thức
- HS nắm vững ĐN phân thức đại số, hai phân thức thức đại số bằng nhau. 
 2)Kỹ năng 
- Nhận biết phân thức là phân thức đại số, nhận biết hai phân thức đại số bằng nhau.
 3)Thái độ
- Cần cù, chịu khó, cẩn thận, chính xác, sáng tạo, yêu thích môn học
 4) Tư duy
- Linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa;
II/ CÂU HỎI QUAN TRỌNG 
 ? Kiến thức liên quan đến bài học. ( ĐN phân số, hai phân số bằng nhau)
III/ ĐÁNH GIÁ: 
Thông qua việc trả lời các câu hỏi, việc làm bài tập ứng dụng, qua quan sát, bài tập - Đánh giá bằng điền phiếu học tập.
IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Sgk, Sbt, Sgv, bảng phụ,bảng nhóm.	
V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 V.1. Ổn định lớp
 V.2. Kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
HS1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 1593 b) 215 5 c) ( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 )
HS2: Thực hiện phép chia:
a) (x2 + 9x + 21) : (x + 5) b) (x - 1) : ( x2 + 1) c) 217 : 3 
Đáp án : HS1: a) = 53 b) = 43 c) = x + 3
HS2: a) = ( x + 4) + b) Không thực hiện được c) = 72 + 
 V.3. Giảng bài mới 
Hoạt động 1: 
Hình thành định nghĩa phân thức đại số (10 phút )
- Mục đích HS quan sát phát biểu KN 
- Phương pháp: Đàm thoại phân tích thực hành
- Phương tiện, tư liệu: sgk
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
- GV : Hãy quan sát và nhận xét biểu thức sau:
a) b) c)
- Hãy phát biểu định nghĩa ?
- GV chiếu định nghĩa.
- GV : Em hãy nêu ví dụ về phân thức ? 
- Đa thức 2x + y có phải là PTĐS không? 
Hãy viết 4 PTĐS? 
 GV: Số 0 có phải là PTĐS không? Vì sao?
Một số thực a bất kì có phải là phân thức đại số không? Vì sao?
Quan sát các biểu thức
 a) b) 
c) Đều có dạng 
Định nghĩa: SGK/35
* Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức đại số có mẫu là 1.
HS lấy ví dụ
?1
 x+ 1, , 1, z2+5
 ?2
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức đại số vì luôn viết được dưới dạng 
* Chú ý: Một số thực a bất kì là PTĐS ( VD: 0,1 – 2, , )
Hoạt động 2: 
Hình thành KN hai phân thức bằng nhau ( 10 phút )
- Mục đích HS xây dựng KN mới thông qua KN hai phân số bằng nhau, có kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.
- Phương pháp: Đàm thoại phân tích thực hành
- Phương tiện, tư liệu: sgk
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
GV: Cho phân thức và phân thức ( D 0) Khi nào thì ta có thể kết luận được = ?
GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây là ngắn gọn nhất để 2 phân thức đại số bằng nhau. 
2) Hai phân thức bằng nhau
HS trả lời 
* Định nghĩa: sgk/35
 = nếu AD = BC
* VD: vì 
(x-1)(x+1) = 1.(x2-1)
Hoạt động 3:
Luyện tập áp dụng (10 phút )
- Mục đích HS vận dụng ĐN phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau vào các bài tập
- Phương pháp: Thực hành, đàm thoại.
- Phương tiện, tư liệu: sgk
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
* HĐ 3: Bài tập áp dụng:
 Có thể kết luận hay không?
 Xét 2 phân thức sau: vµ có bằng nhau không?
 HS lên bảng trình bày.
+ GV: Dùng bảng phụ. 
 Bạn Quang nói : = 3. Bạn Vân nói: 
 = Bạn nào nói đúng? Vì sao?
HS lên bảng trình bày.
?3
 vì
3x2y. 2y2 = x. 6xy2
( vì cùng bằng 6x2y3) 
?4
 = 
 vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x)
 ?5 
 Bạn Vân nói đúng vì:
 (3x+3).x = 3x(x+1)
- Bạn Quang nói sai vì 3x+3 3.3x
 V.4: Củng cố ( 5 phút )
1) Hãy lập các phân thức đại số từ 3 đa thức sau: x - 1; 5xy; 2x + 7.
2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau : a) b) 
3) Cho phân thức P = 
a) Tìm tập hợp các giá trị của biến làm cho mẫu của phân thức O.
b) Tìm các giá trị của biến có thể nhận để tử của phân thức nhận giá trị 0.
Đáp án:
3) 
a) Mẫu của phân thức 0 khi x2 + x - 12 0
 x2 + 4x- 3x - 12 0 x(x-3) + 4(x-3) 0 (x-3)( x+ 4) 0 x 3 ; x - 4
b) Tử thức nhận giá trị 0 khi 9 - x2 = 0 x2= 9 x = 3
Gía trị x = 3 làm cho mẫu có giá trị bằng 0, x = 3 loại
 V.5:Hướng dẫn về nhà ( 3 phút )
- Làm các bài tập: 1(c,d,e); 
 bài 2,3 (sgk)/36. 
- Soạn trước bài: Tính chất cơ bản của phân thức đại số
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
VII. Tài liệu tham khảo:
- SGK, SGV, SBT, Sách thiết kế bài giảng
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG
KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số
Tiết theo PPCT: 23
Trường: Đoàn Thị Điểm
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà
Mobil: 0167 576 1898
I/ MỤC TIÊU 
1) Kiến thức:
- Nắm vững T/c cơ bản về PTĐS, Quy tắc đổi dấu
 2) Kỹ năng
- Phân tích, tổng quát, vận dụng giải quyết vấn đề.
Thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn Toán.
Tư duy
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa;
II/ CÂU HỎI QUAN TRỌNG
? Nhắc lại T/c cơ bản của phân số. Quan sát nêu KN phân thức đại số. So sánh sự giống khác nhau giữa phân số và phân thức. 
III/ ĐÁNH GIÁ: 
Thông qua việc trả lời các câu hỏi, việc làm bài tập ứng dụng, qua quan sát, bài tập - Công cụ đánh giá bằng điền phiếu học tập.
IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Sgk, Sbt, Sgv, bảng phụ,bảng nhóm.
V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 V.1. Ổn định lớp
 V.2. Kiểm tra bài cũ ( 7 phút)
 HS1: Phát biểu định nghĩa hai phân thức bằng nhau?
 Tìm phân thức bằng phân thức sau: (hoặc ) 
 HS2: - Nêu các tính chất cơ bản của phân số viết dạng tỏng quát.
Giải thích vi sao các số thực a bất kì là các phân thức đại số
Đáp án: = = = = 
HS2: = = ( B; m; n 0 ) A,B là các số thực.
 V.3. Giảng bài mới 
Hoạt động 1: 
Hình thành tính chất cơ bản của phân thức ( 15 phút )
- Mục đích Từ ĐN hai phân thức bằng nhau HS tìm ra được T/c cơ bản của PT. 
- Phương pháp: Đàm thoại phân tích, nhận biêt , tthực hành
- Phương tiện, tư liệu: sgk
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
Tính chất cơ bản của phân số ?
-Viết dưới dạng tổng quát? Cần có điều kiện gì?
 Cho phân thức hãy nhân cả tử và mẫu phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhân với phân thức đã cho.
 Cho phân thức hãy chia cả tử và mẫu phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho.
GV: Chốt lại
-GV: Qua VD trên em hãy cho biết phân thức đại số có những T/c nào ?
GV: Em hãy so sánh tính chất của phân số với phân thức đại số
Dùng tính chất cơ bản của phân thức hãy giải thích vì sao có thể viết
a) 
1) Tính chất cơ bản của phân thức
HS phát biểu tính chất
 ?2
?3
Ta có: (1)
Ta có (2)
* Tính chất: ( SGK)
A, B, M, N là các đa thức B, N khác đa thức 0, N là 1 nhân tử chung.
- HS phát biểu
?4
 a) Cả mẫu và tử đều có x - 1 là nhân tử chung
 Sau khi chia cả tử và mẫu cho x -1 ta được phân thức mới là 
b) A.(-B) = B .(-A) 
= (-AB)
Hoạt động 2: 
Hình thành qui tắc đổi dấu (10 phút )
- Mục đích: Thông qua t/c cơ bản => quy tắc đổi dấu, vận dụng linh hoạt vào BT 
- Phương pháp: Đàm thoại phân tích thực hành
- Phương tiện, tư liệu: sgk
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
b) Vì sao?	
GV: Áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu phân thức với ( - 1)
Viết dưới dạng tổng quát 
Dùng qui tắc đổi dấu hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống
GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
2) Quy tắc đổi dấu :
HS phát biểu qui tắc 
 Các nhóm thảo luận và viết bảng nhóm
?5
 a) 
b) 
Hoạt động 3: 
Luyện tập bài tập 5/6 (SGK/38) (5 phút )
 V.4. Củng cố ( 5 phút )
- HS làm bài tập 4/38 ( GV dùng bảng phụ ghi đề )
Ai đúng ai sai trong cách viết phân thức đại số bằng nhau sau:
Lan: Hùng: 
Giang : Huy: 
Đáp án :
- Lan nói đúng áp dụng tính chất nhân cả tử và mẫu với x
- Giang nói đúng : phương pháp đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1)
- Hùng nói sai vì : khi chia cả tử và mẫu cho (x + 1) thì mẫu còn lại là x chứ không phải là 1.
- Huy nói sai : bạn nhân tử với (-1) mà chưa nhân mẫu với (-1) => sai dấu 
 V.5. Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút )
- Học bài	
- Làm các bài tập SBT.
- Soạn bài mới “ Rút gọn phân thức“ phục vụ tiết học sau.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
VII. Tài liệu tham khảo:
- SGK, SGV, SBT, Sách thiết kế bài giảng

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 8 tiet 22-23.doc