I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nắm vững và vận dụng được thành thạo quy tắc cộng các phân thức đại số.
2. Kĩ năng:
- HS có kỹ năng tính cộng các phân thức;
- Biết viết kết quả ở dạng rút gọn;
- Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính hợp lý.
3. Tư duy:
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác
4. Thái độ:
- Rèn luyện thái độ cẩn thận, kiên trì trong tính toán và nhận xét bài toán.
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số Tiết theo PPCT: 29 Trường: Đoàn Thị Điểm LUYỆN TẬP Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà Mobil: 0167 576 1898 I/ MỤC TIÊU Kiến thức: - HS nắm vững và vận dụng được thành thạo quy tắc cộng các phân thức đại số. 2. Kĩ năng: HS có kỹ năng tính cộng các phân thức; Biết viết kết quả ở dạng rút gọn; Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính hợp lý. 3. Tư duy: - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác 4. Thái độ: - Rèn luyện thái độ cẩn thận, kiên trì trong tính toán và nhận xét bài toán. II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG 1, Muốn cộng các phân thức đại số ta làm thế nào 2, Phép cộng các phân thức đại số có những tính chất gì? Áp dụng các tính chất đó để làm bài tập dạng nào? III.ĐÁNH GIÁ - HS trả lời được các câu hỏi của GV đưa ra. - Thảo luận nhóm sôi nổi. - Tỏ ra yêu thích bộ môn. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: - Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập. - Máy tính, máy chiếu Projector. HS: Học thuộc các qui tắc và làm đủ các bài tập dã ra về nhà V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC V.1. Ổn định lớp: 1 phút V.2. Kiểm tra bài cũ: 7 phút Ho¹t ®éng cña THẦY Ho¹t ®éng cña TRÒ GV: Nêu câu hỏi : HS1 : Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức Làm bài 21 a, b HS2: Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau. Chữa bài 23a GV nhận xét cho điểm HS. 2HS: Lên bảng kiểm tra. HS1: Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức Làm bài 21 a, b a) b) HS2: Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau. Chữa bài 23a HS nhận xét bài làm của các bạn. V.3. Giảng bài mới Hoạt động 1: Bài tập vận dụng qui tắc (17 phút) - Mục đích: - HS có kỹ năng tính cộng các phân thức; -Biết viết kết quả ở dạng rút gọn; - Phương pháp: vấn đáp, quan sát, hoạt động nhóm - Phương tiện, tư liệu: SGK.SBT HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Cho HS làm bài 25 (a, b, c) theo nhóm sau đó trình bày vào vở, đại diện nhóm lên trình bày. NX các bước làm và cách trình bày của HS. Câu d, e nếu HS không làm được GV có thể hướng dẫn HS làm theo yêu cầu của GV Nhận xét bài làm của bạn. Bài 25.SGK.46 a, b, c , HS làm theo sự hướng dẫn của GV d, e, Hoạt động 2: Toán có nội dung thực tế (7 phút) - Mục đích: + Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic; + Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Phương pháp: vấn đáp, suy luận - Phương tiện, tư liệu: SGK. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GV y/c HS đọc đề bài 26 (sgk/47) Bài có mấy đại lượng? Là những đại lượng nào? Hướng dẫn kẻ bảng phân tích: Năng suất Thời gian GĐ đầu x(m3/ngày) 5000/x(ngày) GĐ sau x+25(m3/ngày) 6600/(x+25) Y/c HS trình bày miệng b) Tính thời gian hoàn thành công việc với x = 250m3/ngày HS đọc đề bài 26 (sgk/47) Có 3 đại lượng: năng suất, thời gian, số m3 đất Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là: 5000/x (ngày) Thời gian làm nốt công việc còn lại là: (ngày) Thời gian làm việc để hoàn thành công việc là: (ngày) b) Thay x = 250 vào biểu thức: = 20 + 24 = 44 (ngày) Hoạt động 3: Đố (5 phút) - Mục đích: HS làm đúng phép tính để trả lời được câu đố của bài toán - Phương pháp: vấn đáp, thực hành - Phương tiện, tư liệu: SGK. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Cho HS làm bài 27 (sgk/48), gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính HS lên bảng làm bài b) Với x = -4 giá trị các phân thức đều xác định, ta có: Đó là ngày quốc tế lao động 1/5 V.4. Củng cố:( 6 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Các em đã được làm những bài tập dạng nào ? Vận dụng kiến thức nào để giải ? GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất cộng phân thức GV: Cho 2 biểu thức: và . Chứng tỏ A = B GV: Muốn chứng minh A = B ta làm thế nào? HS trả lời theo y/c của GV HS: Đọc Y/c của đề bài HS: Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với biểu thức B Giải : => A = B V.5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 2 phút Xem lại các bài tập đã chữa. BTVN: 18 ® 21 (sbt/28; 29). Soạn bài “Phép trừ các phân thức đại số” Ôn đ/n phép trừ phân số, phân số đối của phân số đã cho ở lớp 6 V.6. Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1).Sách giáo khoa toán 8 2). Sách bài tập toán 8 3). Sách giáo viên toán 8
Tài liệu đính kèm: