Bài giảng Hình học 8 - Diện tích hình chữ nhật

 a / Khái niệm : Số đo của phần mặt phẳng được giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác

b / Tính chất diện tích đa giác :

 - Hai đa giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau .

 - Một đa giác bất kỳ được chia thành nhiều đa giác nhỏ thì diện tích của nó bằng tổng diện tích các đa giác nhỏ đó .

 - Hình vuông có cạnh bằng một đơn vị độ dài ( 1cm ; 1dm ; 1m )

được chọn làm đơn vị đo diện tích tương ứng là (1cm2 ; 1dm2 ; 1m2 )

c / Ký hiệu diện tích đa giác :

 

ppt 10 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 8 - Diện tích hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DIỆN TÍCH 1/ KHÁI NIỆM DIỆN TÍCH ĐA GIÁC : a / Khái niệm : Số đo của phần mặt phẳng được giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giácb / Tính chất diện tích đa giác : - Hai đa giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau . - Một đa giác bất kỳ được chia thành nhiều đa giác nhỏ thì diện tích của nó bằng tổng diện tích các đa giác nhỏ đó . - Hình vuông có cạnh bằng một đơn vị độ dài ( 1cm ; 1dm ; 1m )được chọn làm đơn vị đo diện tích tương ứng là (1cm2 ; 1dm2 ; 1m2)c / Ký hiệu diện tích đa giác : 2 / CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT : baS = a . ba : dài b : rộng Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó3 / CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG ; TAM GIÁC VUÔNGaaa cạnh hình vuôngABCaba , b : kích thước hai cạnh góc vuôngDS = BÀI TẬP CỦNG CỐBài 1 : Cho hình chữ nhật có diện tích 20m2 và kích thước hai cạnh x(cm) ; y(cm) Hãy điền vào ô trống bảng sau : x 82 20y1045x 2582 4 20y1042,510 5 1Bài 2 : Tính các cạnh của hình chữ nhật , biết rằng bình phương độ dài một cạnh là 16cm và diện tích là 28cm2 GIẢIGọi x,y (cm) là kích thước độ dài hai cạnh hình chữ nhật ( với x>0 ; y > 0)Theo đề bài , ta có : x2 = 16 ; xy = 28Suy ra : x = 4 ; thay x =4 vào xy =28 ta được y = 7Vậy chiều dài là 7 (cm ) ; chiều rộng là 4 ( cm )CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • pptDientich HCN.ppt