I/ Mục tiêu : Giúp Giáo viên :
-Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua chương II
-Có biện pháp khắc phục giảng dạy chương III tốt hơn
II/ Đề :
A/ Tự luận : ( 8 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm )
a/ So sánh (-2) . 3 .(-4) . 5 với 0
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
-13 ; 10 ; -15 ; 0 và 25
Bài 2 ( 2 điểm ) – Tính giá trị các biểu thức sau :
A = ( 7 – 10 ) + ( 139 – 140 )
B = ( -7 ) . 5 + ( -3 ) . 5
Bài 3 ( 2 điểm ) – Liệt kê và tính tổng các số nguyên x biết : - 4 < x=""><>
Bài 4 ( 2 điểm ) – Tìm số nguyên x biết :
a/ 2x + 5 = -3 b/ = -1
TUẦN 22 – Tiết 68 – Ngày soạn : 10 / 2 / 08 KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu : Giúp Giáo viên : -Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua chương II -Có biện pháp khắc phục giảng dạy chương III tốt hơn II/ Đề : A/ Tự luận : ( 8 điểm ) Bài 1 ( 2 điểm ) a/ So sánh (-2) . 3 .(-4) . 5 với 0 b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : -13 ; 10 ; -15 ; 0 và 25 Bài 2 ( 2 điểm ) – Tính giá trị các biểu thức sau : A = ( 7 – 10 ) + ( 139 – 140 ) B = ( -7 ) . 5 + ( -3 ) . 5 Bài 3 ( 2 điểm ) – Liệt kê và tính tổng các số nguyên x biết : - 4 < x < 4 Bài 4 ( 2 điểm ) – Tìm số nguyên x biết : a/ 2x + 5 = -3 b/ = -1 B/ Trắc nghiệm : (2 điểm ) – Hãy chọn kết quả đúng ở mỗi câu : Câu 1 : Nếu 3x = -6 thì x có giá trị bằng : A . 2 B . -2 C . 1 D . -1 Câu 2 : Khi a = 4 và b = -5 thì biểu thức a . b2 có giá trị bằng : A . - 50 B . 50 C . -100 D . 100 III/ Đánh giá : A/ Tự luận : ( 8 điểm ) Bài 1 ( 2 điểm ) a/ (-2).3.(-4).5 = 120 < 0 1 điểm b/ -15 ; -13 ; 0 ; 10 ; 15 1 điểm Bài 2 ( 2 điểm ) A = (-3) + (-1) = -4 1 điểm B = (-10) . 5 = -50 1 điểm Bài 3 ( 2 điểm ) Các số nguyên x thoã mãn điều kiện đề bài là : -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 1 điểm Tổng bằng 0 1 điểm Bài 4 ( 2 điểm ) a/ 2x = -8 x = -4 1 điểm b/ Không có giá trị nào của x thoã mãn = -1 1 điểm B/ Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Câu 1 : Chọn B 1 điểm Câu 2 : Chọn D 1 điểm Chương III : PHÂN SỐ Tiết 69 – Ngày soạn : 9 / 2 / 11 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : *KIến thức :Thấy được sự giống nhau giữa kh/niệm phân số đã học ở tiểu học với khái niệm phân số ở lớp 6 -Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu số là 1 *Kỹ năng :Viết thành thạo được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên *Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác cho Hs II/ Chuẩn bị: -GV : Thước , bảng phụ , phấn màu -HS : Xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 4p HĐ1 :Kiểm tra : – Không KT , trả và n/ xét bài k/ tra 1 tiết Đvđ : Đặt vấn đề : là phân số , vậy có phải là phân số không ? 8p +HĐ2: Nêu khái niệm phân số -Ta đã biết 3 : 4 = là phân số -Tương tự ta cũng có -3 : 4 = cũng là phân số và đọc là âm ba phần tư -Phân số là gì ? -Cho ví dụ phân số đã học ở tiểu học -Từ ví dụ -3 : 4 = là phân số , nêu khái niệm phân số 1/ Khái niệm phân số : -Ta gọi với a , b Z , b 0 là một phân số , a là tử số ( tử ) , b là mẫu số ( mẫu ) -Phân số đọc là a phần b 12p +HĐ3 : Nêu ví dụ : -Nêu các ví dụ về phân số ở sgk / tr5 -Cho hs giải ?1 ; ?2 và ?3 / 5 -Số -2 , số 3 có phải là phân số không ? vì sao ? -Số nguyên a có phải là phân số không ? Vì sao ? -Nêu các ví dụ về phân số -Giải ?1 ; ?2 và ?3 / 5 ( HĐ nhóm ) -Viết các số -2 và 3 dưới dạng phân số -Giải thích vì sao số nguyên a cũng là phân số 2/ Ví dụ : ?1/5 : Học sinh tự cho 3 ví dụ về phân số rồi cho biết tử và mẫu của các phân số đó ?2/5 : a/ c/ là phân số ?3/5 : Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số – Ví dụ : +Nhận xét : Số nguyên a có thể viết là 18p *HĐ4 : Củng cố +Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm phân số +Hướng dẫn BT 1 / 5 : -Hai phần ba hình chữ nhật được biểu diễn bhư thế nào ? -Bảy phần mười sáu hình vuông được biểu diễn như thế nào ? +Hướng dẫn BT2 / 6 : -Phần tô màu trong mỗi hình biểu diễn phân số nào ? -Viết các phân số đó tương ứng với mỗi hình +Hướng dẫn BT3 / 6 : -Mỗi phân số được ghi trong BT được viết như thế nào ? +Hướng dẫn BT4 / 6 : -Với a , b Z và b 0 thì thương a : b bằng phân số nào? -Hãy viết các phép ở BT dưới dạng phân số +Hướng dẫn BT 5 / 6 : -Với hai số 5 và 7 có thể viết được bao nhiêu phân số ? -Hỏi tương tự với hai số 0 và -2 -Nhắc lại khái niệm phân số -Xem các biểu diễn hình tròn ở hình 1 / 5 / sgk -Biểu diễn của hình chữ nhật ở câu a -Biểu diễn hình vuông ở câu b -Quan sát hình 4 / 6 / sgk -Viết các phân số tương ứng với phần tô đậm trong mỗi hình -Viết ra các phân số theo yêu cầu của BT -Viết các thương ở BT dưới dạng phân số -Dùng hai số 5 và 7 ; 0 và -2 để viết thành các phân số -Lưu ý : mỗi số chỉ được viết một lần BT1 / 5 : a/ b/ BT2/ 6 : a/ b/ c/ d/ BT 3 / 6 : a/ b/ c/ d/ BT 4 / 6 : a/ 3 : 11 = b/ -4 : 7 = c/ 5 : (-13) = d/ x : 3 = ( xZ ) BT 5 / 6 : 2p HĐ5 Hướng dẫn về nhà : -Học bài -Giải các bài tập 6 ; 8 / 4 / sbt -Xem trước bài : Phân số bằng nhau *Rút kinh nghiệm : Tiết 70 – Ngày soạn : 9 / 2 / 11 PHÂN SỐ BẰNG NHAU I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : *Kiến thức :Biết được thế nào là hai phân số bằng nhau *Kỹ năng :Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau *Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác cho HS II/ Chuẩn bị :-GV : Thước , phấn màu -HS : Học bài cũ , xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 4p HĐ1 Kiểm tra : – Phân số là gì ? Trong các cách viết sau , cách viết nào cho ta phân số : ; ; ; ; 10p +HĐ2 : Nêu định nghĩa : -Cho hs quan sát hình 5 ở sgk / tr7 -Mỗi phần tô đậm ở mỗi hình chữ nhật biểu diễn phân số nào ? -Hai phân số và có quan hệ gì với nhau ? -Các tích 1.6 và 2.3 có quan hệ gì với nhau ? -Hỏi tương tự với hai phân số và ? -Hai phân số và bằng nhau khi nào ? -Quan sát hình 5 ở sgk / tr7 -Từ hình vẽ nhận xét được = và 1.6 = 3.2 -Từ = nhận xét được 5.12 = 10.6 -Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau ( Hoạt động nhóm ) 1/ Định nghĩa : a/ Ví dụ : = và 1.6 = 3.2 = và 5.12 = 10.6 b/ Đn : = a . d = b . c ( a , b , c , d và b , d 0 ) 14P +HĐ3 : Nêu ví dụ : -Vì sao ? -Vì sao ? -Cho hs giải ?1và ?1 / 8 -Gọi 4 hs lần lượt trả lời -Từ , ta suy ra hai tích nào bằng nhau ? -Từ x . 28 = 4 . 21 , suy ra x = ? -Giải thích vì sao và ở ví dụ 1 -Giải ?1 và ?2 / 8 -Bốn hs đứng tại chỗ trả lời -Lớp nhận xét -Tìm x ở ví dụ 2 / 8 như sau : x . 28 = 4 . 21 x = = 3 2/ Các ví dụ : +Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4 . 6 vì 3 . 7 5 . (-4) ?1/ 8 : a/ vì 1 . 12 = 3 . 4 b/ vì 2 . 8 3 . 6 c/ vì (-3).(-15) = 5 . 9 d/ ( HS tự ghi ) ?2/8 : Các cặp phân số đã cho không bằng nhau vì các tích a.d và b.c luôn có một tích dương , một tích âm +Ví dụ 2 : Sgk / 8 Giải : Vì nên x . 28 = 4 . 21 Suy ra x = = 3 15p *HĐ4 : Củng cố : +Yêu cầu hs nhắc lại khái niệm phân số bằng nhau +Hướng dẫn BT 6 / 8 : -Từ , suy ra hai tích nào bằng nhau ? -Từ x . 21 = 7 . 6 , suy ra x = ? +Hướng dẫn BT 7 / 8 : -Số thích hợp để điền vào mỗi ô trống là những số nào ? +Hướng dẫn BT8 / 9 : -Vì sao các cặp phân số ở mỗi câu luôn bằng nhau ? +Hướng dẫn BT 10 / 9 : -Từ 3 . 4 = 6 . 2 ta có thể lập được mấy cặp phân số bằng nhau ? -Nhắc lại khái niệm phân số bằng nhau -Từ suy ra x . 21 = 7 . 6 rồi suy ra x = = 2 -Giải câu b tương tự câu a -Điền số thích hợp vào các ô trống theo yêu cầu của BT -Giải thích vì sao các cặp phân số ở mỗi câu bằng nhau -Lập các cặp phân số bằng nhau từ 3 . 4 = 6 . 2 BT6/8 : a/ x . 21 = 7 . 6 x = = 2 b/ y . 20 = (-5) . 28 y = = -7 BT7/8 : a/ b/ c/ d/ BT8/9 : a/ vì a . b = (-a) . (-b) b/ vì (-a).b = (-b).a BT10/9 : Từ 3 . 4 = 6 . 2 ta có các cặp phân số bằng nhau sau : ; ; và 2p HĐ5 Hướng dẫn về nhà : -Học bài -Giải các bài tập 9/9/sgk và 11 ; 12 ; 15 / 15 / sbt -Xem trước bài : Tính chất cơ bản của phân số -Hướng dẫn bài tập 15 : Từ tìm x , tìm y và z tương tự * Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: