Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 32

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :

- Kiến thức : Cũng cố kiến thức về tìm 1 số biết giá trị 1 p/số của nó

- Kỹ năng : Giải thành thạo dạng toán : Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

- Thái độ : Có ý thực tế qua bài tập

II/ Chuẩn bị : -GV : Thước , MTBT -HS : BTVN

III/ Tiến trình bài dạy :

 

doc 8 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 849Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 – Tiết 98 – Ngày soạn :17/4/11
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Kiến thức : Cũng cố kiến thức về tìm 1 số biết giá trị 1 p/số của nó 
- Kỹ năng : Giải thành thạo dạng toán : Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- Thái độ : Có ý thực tế qua bài tập
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước , MTBT -HS : BTVN
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5p
HĐ1 ;K/tra bài cũ : Muốn tìm một số biết của nó bẳng a ta làm như thế nào :
Áp dụng : Tìm một số biết của nó bằng 40
HĐ2 : Luyện tập 
10p
 Sửa bài tập 
-Gọi 2hs lần lượt lên bảng sửa các BT : 129 ; 131 / 55 / sgk
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Lần lượt lên bảng sửa các BT : 129 ; 131 / 55 / sgk
-Lớp nhận xét
A- Sửa bài tâp :
BT129/55/sgk :
Giải :
Lượng sửa trong 1 chai là :
18 : 4,5% = 40 ( g )
Đáp số : 40 g
BT131/55/sgk :
Giải :
Cả mảnh vải dài :
3,75 : 75% = 5 ( m )
Đáp số : 5 m
8p
10p
10p
+Hướng dẫn BT132/55/sgk :
Câu a :
-Để dễ dàng tính x ta nên làm gì?
-Khi đổi các hỗn số ra phân số bài toán được viết lại thế nào ?
-Trước tiên ta tính gì ?
-Tích = ?
-Vậy x = ?
+Hướng dẫn BT133/55/sgk :
-Tìm lượng cùi dừa như thế nào ?
- Tìm lượng đường như thế nào ?
-Cho cả lớp giải 
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có
+Hướng dẫn BT134/55/sgk :
-Hướng dẫn hs tìm một số biết 60% của nó bằng 18 bằng MTBT như sgk
-Yêu cầu hs dùng MTBT để kiểm tra lại kết quả của các BT 128 ; 129 ; 131 / sgk / 55
+Giải câu a :
-Đổi các hỗn số ra phân số
-Tính 
-Tính x
-Giải rồi lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Phân tích đề tìm hướng giải
-Tìm lượng cùi dừa
-Tìm lượng đường
-Cả lớp giải
-Một hs lên bảng giải
- Lớp nhận xét
-Nghe GV hướng dẫn hs tìm một số biết 60% của nó bằng 18 bằng MTBT 
-Dùng MTBT để kiểm tra lại kết quả của các BT 128 ; 129 ; 131 / sgk / 55
B- Luyện tập :
BT132/55/sgk :
Giải :
a/
BT133/55/sgk :
Giải :
Lượng cùi dừa là :
0,8 : = 0,8 . = 1,2 ( kg )
Lượng đường là :
1,2 . 5% = 0,06 ( kg ) = 60 ( g )
Đáp số : 1,2kg và 60g
BT134/55/sgk :
+Tính một số biết 60% của nó bằng 18 :
-Thực hiện các bước tính trên MTBT như hướng dẫn ở sgk / 55
-Kiểm tra lại kết quả theo yêu cầu của sgk 
2p
HĐ3 : / HDVN :
	-Học kỹ quy tắc 
	-Giải các BT 132b ; 135 ; 136 / 55 ; 56 / sgk
	-Chuẩn bị các BT 128 ; 129 ; 130 ; 131 / 24 / sbt để tiết sau luyện tập 
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 99 – Ngày soạn : 17/4/11
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Như tiết 98
II/ Chuẩn bị : -GV : Thước , MTBT -HS : BTVN
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5p
HĐ1 KTBC : Muốn tìm một số biết của nó bẳng a ta làm như thế nào :
Áp dụng : Tìm một số biết của nó bằng 75
HĐ2 : Luyện tập 
10p
 Sửa bài tập
+ BT135/56/sgk :
-Gọi 1 hs lên bảng sửa
-Nhận xét , sửa sai nếu có 
+ BT136/56/sgk :
-Gọi 1 hs lên bảng sửa
-Nhận xét , sửa sai nếu có 
-Một hs lên bảng sửa
-Lớp nhận xét
-Một hs lên bảng sửa
-Lớp nhận xét
*Sửa bài tập :
BT135/56/sgk :
Giải :
Số sản phẩm còn lại chiếm :
 ( Kế hoạch )
Số sản phẩm được giao theo kế hoạch :
 ( sp )
BT136/56/sgk :
Giải :
Quả cân chiểm :
 ( Viên gạch )
Viên gạch nặng :
 ( kg )
12p
*Luyện tập
+Hướng dẫn BT128/24/sbt :
Câu a : 
-Tìm như thế nào ?
-Số cần tìm bằng bao nhiêu ?
BT129/24/sbt :
-Muốn biết quả dưa hấu nặng bao nhiêu ta làm như thế nào ?
-Vậy quả dưa nặng bao nhiêu ?
-Giải câu a rồi lên bảng giải
- Lớp nhận xét
-Đọc đề , tìm hướng giải
-Giải rồi lên bảng
-Lớp nhận xét
*Luyện tập :
BT128/24/sbt :
Giải :
a/ Số cần tìm là : 
BT129/24/sbt :
Giải :
Quả dưa hấu nặng :
 ( Kg )
7p
9p
+Hướng dẫn BT130/24/sbt :
-Cách đây 3 năm Mai là bao nhiêu ?
- Tuổi của Mai hiện nay là bao nhiêu ? 
+Hướng dẫn BT130/24/sbt :
-Số trang hai ngày sau chiểm bao nhiêu ?
-Số trang ngày thứ hai đọc chiểm bao nhiêu ?
-Số trang ngày thứ ba chiếm bao nhiêu ?
-Quyển sách có bao nhiêu trang ?
-Tính tuổi của Mai cách đây 3 năm
-Tính tuổi của Mai hiện nay 
-Tìm số trang hai ngày sau chiếm 
-Tìm số trang đọc ngày thứ hai chiếm
-Tìm số trang ngày thứ ba chiếm 
-Tìm tổng số trang của quyển sách
BT130/24/sbt :
Giải :
Tuổi của Mai cách đây 3 năm là :
 ( Tuổi )
Tuổi của Mai hiện nay là : 
9 + 3 = 12 ( Tuổi )
BT130/24/sbt :
Giải :
Số trang hai ngày sau chiếm :
 ( Quyển )
Ngày thứ hai đọc được : 
 ( Quyển )
Số trang ngày thứ ba chiểm :
 ( Quyển )
Tổng số trang của quyển sách là :
 ( Trang )
2p
HĐ3 HDVN : 
	-Xem lại các dạng bài tập đã giải
	-Giải thêm các bài tập 132 ; 133 / 25 / sbt
	-Xem trước bài : Tìm tỉ số của hai số
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 100 – Ngày soạn :17/4/11
TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
	-Kiến thức :Hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích
	-Kỹ năng : Có kĩ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích
	-Thái độ : Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn 
II/ Tiến trình bài dạy :
	1/ Ổn định : Nắm SS
	2/	3/ Bài mới : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
3p
HĐ1 KTBC : Yêu cầu hs nhắc lại khái niệm phân số ( Dạng tổng quát : với a , b N và b 0 )
11p
+HĐ2 : Định nghĩa tỉ số :
-Thương trong phép chia 1,2 cho 2 gọi là tỉ số của 1,2 và 2
-Vậy thế nào là tỉ số của hai số a và b ?
-Ghi kí hiệu
-Gọi hs nêu vd về tỉ số
-Lưu ý hs sự khác nhau giữa tỉ số và phân số 
-Khái niệm tỉ số thường được dùng để nói về thương của hai đại lượng có cùng đơn vị đo ( Như vd ở sgk / 56 )
-Từ vd minh họa của GV , nêu khái niệm tỉ số
-Ghi kí hiệu
-Cho vd minh họa về tỉ số
-Phân biệt sự khác nhau giữa tỉ 
số và phân số 
-Khi tìm tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng cần đưa chúng về cùng đơn vị đo
1/ Tỉ số của hai số : 
a/ Đn : Thương trong phép chia số a cho số b ( b 0 ) gọi là tỉ số của a và b 
-Tỉ số của a và b kí hiệu là a : b hay 
b/ Ví dụ1 : 1,7 : 3,12 ; 
  ; ... là những tỉ số
c/ Ví dụ 2 : sgk / 56
Giải :
AB = 20 cm ; CD = 1m = 100 cm 
Vậy tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là 
11p
+HĐ3 : Tìm tỉ số phần trăm
-Nêu vd về tỉ số % của 78,1 và 25 ở sgk
-Muốn tìm tỉ số % của 78,1 và 25 ta làm thế nào ?
-Tổng quát : Muốn tìm tỉ số % của hai số a và b ta làm thế 
nào ?
-Cho hs giải ?1 tại lớp
-Gọi 2 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Xem vd
-Nêu cách tìm tỉ số % của 78,1 và 25
-Phát biểu quy tắc tìm tỉ số % của hai số a và b 
-Giải ?1
-Hai hs lên bảng 
-Lớp nhận xét 
2/ Tỉ số phần trăm :
a/ Ví dụ : 
b/ Quy tắc : ( sgk / 57 )
-Tỉ số % của a và b là 
?1/57 :
a/ Tỉ số % của 5 và 8 là 
b/ tạ = kg = 30 kg .Do đó tỉ số % của 25 kg
và tạ là 
11p
+HĐ4: Nêu kn tỉ lệ xích :
-Nêu vd ; yêu cầu hs tính tỉ số của a và b 
-Nói cho hs biết tỉ số nói trên là tỉ lệ xích của bản vẽ đó 
-Vậy tỉ lệ xích của một bản vẽ ( hoặc một bản đồ ) là gì ? 
-Cho hs ghi công thức minh họa
-Yêu cầu ks giải ?2 / 57
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Tìm tỉ số của a và b trong vd
-Nêu đn tỉ lệ xích 
-Ghi công thức minh họa 
-Giải ?2
-Một hs lên bảng
-Lớp nhận xét 
3/ Tỉ lệ xích :
a/ Ví dụ : Trên bản vẽ a = 1cm ; trên thực tế b = 1km = 100000 cm .
Tỉ số của a và b là T = là tỉ lệ xích của bản vẽ .
b/ Đn : sgk / 57
T = ( a , b có cùng đơn vị đo )
?2 / 57 : 
Giải :
162 km = 162000000 mm
16,2 cm = 162 mm
Tỉ lệ xích của bản đồ là :
T = 
7p
*HĐ5 : Cũng cố :
+Yêu cầu hs nhắc lại nội dung các kiến thức vừa học 
+Giải BT137/57/sgk :
-Cho cả lớp giải 
-Gọi 2 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Nhắc lại nội dung các kiến thức vừa học 
-Giải BT 137/57/sgk
-Hai hs lên bảng
-Lớp nhận xét 
BT137/57/sgk :
Giải :
a/ 
Tỉ số của m và 75 cm là :
b/ phút = 18 phút
Tỉ số của và 20 phút là :
18 : 20 = 0,9
2p
HĐ6 HDVN : 
	-Học các đn
	-Giải các bài tập 138 ; 139 ; 140 ; 141 / 58 / sgk ( Bài 141 vẽ sơ đồ để giải )
	-Chuẩn bị các bài tập 142 đển 148 / 59 ; 60 / sgk để tiết sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 101 – Ngày soạn :18/4/11
LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
	-Vận dụng thành thạo các kiến thức về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích vào bài tập 
	-Có ý thức liện hệ thực tế qua bài tập
II/ Chuẩn bị :-GV : Thước , MTBT -HS : BTVN
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
8p
HĐ1 Kiểm tra bài cũ :
HS1 : Nêu khái niệm tỉ số - Áp dụng : Tìm tỉ số của 5 và 10
HS2 : Viết công thức tính tỉ số % của hai số a và b – Áp dụng : Tính TS % của 25 và 50
HĐ2 : Luyện tập 
7p
+Hướng dẫn BT142/59
-Trong 1000g vàng có bao nhiêu g vàng nguyên chất ?
-Tỉ lệ vàng nguyên chất là bao nhiêu % ?
-Vàng nào có chất lượng hơn ?
-Tìm số g vàng nguyên chất trong 1000g vàng
-Tính tỉ lệ vàng nguyên chất 
-So sánh được chất lượng của hai loại vàng 999 và 9999
BT142/59/sgk :
Giải :
Ta hiểu rằng : Trong 1000g vàng chứa tới 9999g vàng nguyên chất , nghĩa là tỉ lệ vàng nguyên chất là 
7p
 Hướng dẫn BT143/59
-Cho cả lớp giải
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có 
-Tính tỉ số phần trăm của 2 và 40
-Lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT143/59/sgk :
Giải :
Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là :
7p
 Hướng dẫn BT144/59
-Nếu Gọi lượng nước trong dưa chuột là a kg thì = ?
-Từ , vậy a = ?
-Viết công thức tính tỉ số của a kg nước và 4 kg dưa chuột
-Tìm a 
-Trả lời bài toán
BT144/59/sgk :
Giải :
Gọi lượng nước trong dưa chuột là a kg , theo đề bài ta có :
(kg)
7p
+ Hướng dẫn BT145/59
-Theo đề cho thì ta đã biết được những đại lượng nào ?
-Tính tỉ lệ xích bằng công thức nào ?
-Yêu cầu hs tóm tắt đề rồi giải
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có 
-Phân tích đề 
-Tóm tắt đề rồi giải
-M hs lên bảng giải
- Lớp nhận xét
BT144/59/sgk :
Giải :
a = 4 cm 
b = 80 km = 8000000 cm
Tỉ lệ xích của bản đồ là : 
T = 
7p
+ Hướng dẫn BT147/59
-Theo đề cho thì ta đã biết được những đại lượng nào ?
-Tính a bằng công thức nào ?
-Yêu cầu hs tóm tắt đề rồi giải
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Phân tích đề 
-Tóm tắt đề rồi giải
-M hs lên bảng giải
- Lớp nhận xét
BT147/59/sgk :
Giải :
b = 1535 m
T = 
Trên bản đồ cầu Mỹ thuận dài : 
 = 0,7675 ( m ) 
2p
HĐ3 HDVN : 
	-Giải bài tập 146/59/sgk
	-Xem trước bài : Biểu đồ phần trăm
* Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32.doc