Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 5

I/ Mục tiêu : Giúp học sinh

 + Rèn kỹ năng vận dụng kiên thức về lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số vào bài tập

 + Làm quen với toán trắc nghiệm

 + Rèn tính chính xác,cẩn thận khi tính toán

II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu

III/ Tiến trình bài dạy :

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 6 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5 - Tiết 13 – Ngày soạn : 19 / 9/10
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
	+ Rèn kỹ năng vận dụng kiêán thức về lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số vào bài tập
	+ Làm quen với toán trắc nghiệm
 + Rèn tính chính xác,cẩn thận khi tính toán 
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu 
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
HĐ1 : Kiểm tra : Lũy thừa bậc n của a là gì ? Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Aùp dụng tính : 34 và 52 . 5
HĐ2: Luyện tập 
6p
+ Hướng dẫn BT61/28 :
 . Trong các số đã cho ở đề bài , số nào viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ?
( Đó là các số chính phương )
. Tìm các số thõa mãn yêu cầu của đề bt
. Tìm hết các cách viết khác nhau của mỗi số nếu có thể
BT61/28 : 8 = 23 ; 16 = 42 = 24
27 = 33 ; 64 = 82 = 43 = 26 
81 = 92 = 34 ; 100 = 102
+ Lưu ý : các số 8 ; 16 ; 64 ; 81 ; 100 gọi là số chính phương
6p
+ Hướng dẫn BT62/28 :
 . Cho hs tự giải 
 . Có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa và số chữ số 0 ở kết quả ?
. Tự giải BT62/28
. Nhận xét được số mũ của lũy thừa và số chữ số 0 ở kết quả là bằng nhau
BT62/28 : a/102 = 10.10 = 100
103 = 10 .10 . 10 = 1000 ( Hs tự tính đến 106 )
b/ 100 = 103 ;  ; 1 tỉ = 109 
 100  0 = 1012 
 123
 12 chữ số 0
6p
+ Hướng dẫn BT63/28 :
 . Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bt
 . Yêu cầu hs đánh dấu x vào ô trống cho đúng
. Đánh dấu x vào ô trống
BT63/28 :
Câu
Đúng
Sai
a/ 23 . 22 = 26
x
b/ 23 . 22 = 25
x
c/ 54 . 5 = 54
x
6p
+ Hướng dẫn BT65/29 câu a :
 . Muốn so sánh 23 và 32 ta làm như thế nào ?
 . Vì sao 23 < 32 ? ( Yêu cầu hs tự giải các câu còn lại )
. Tính 23 = 8 ; 32 9
. So sánh 8 và 9 từ đó so sánh 23 và 32 
. Tự giải các câu còn lại
BT65/29 : 
a/ 23 = 2 . 2 . 2 = 8
 32 = 3 . 3 = 9 
Vì 8 < 9 nên 23 < 32
Các câu b , c , d hs tự giải 
15p
+ Hướng dẫn BT cho thêm :
 . BT94/13/sbt :
a/Viết 6000 = 6.100 = 6.10n
 123
 n chữ số 0
b/ ( HS tự giải )
 . BT95/14/sbt :
Cho hs công thức a5 2 = A25 
Với A = a . ( a + 1 )
Vd :352 = 1225 vì 3.(3+1) =12 
Gọi 2 hs lên bảng giải
Sửa sai nếu có
. Giải bt94/13/sbt theo hướng dẫn của GV
. Thừa nhận công thức 
 a5 2 = A252 với a = a . ( a + 1 ) để giải 
BT95/14/sbt
-Cả lớp giải 
-2 bạn lên bảng giải 
-Lớp nhận xét 
+ B94/13/sbt : 
a/ 6000 = 6 . 1000 = 6 . 1021 
 123
21 chữ số 0
b/ 5000 = 5 . 1000 = 5 . 1015 
 123
 15 chữ số 0
+ BT95/14/sbt : Tính nhanh
a52 = A25 với A = a . ( a + 1 )
Vd : 35 = 1225 ; 75 = 5625
Aùp dụng :
 152 = 225 ; 252 = 626 
 452 = 2025 ; 652 = 4225
2p
HĐ3: Hướng dẫn về nhà : 	
	+ Giải bt 64 / 29 / sgk và các bt 89 ; 93 / 13 / sbt 
	+ Xem trước bài “ Chia hai lũy thừa cùng cơ số ”
+ Hướng dẫn bt 64 / 29 / sgk : xử dụng công thức am . an = am+n để giải
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 14 – Ngày soạn : 19/ 9 / 10
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
	+ Nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước ao = 1 ( a ¹ 0 ) 
 	+ Viết được mọi số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 
 + Rèn tính chính xác khi vận dụng công thức vào bài tập
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu 
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
HĐ1 : Kiểm tra -ĐVĐ
1/Nhắc lại đ/nghĩa lũy thừa và cách nhân 2 l/ thừa cùng cơ số , viết công thức minh họa – Aùp dụng : Viết gọn a2 . a8 
2/Đặt vấn đề am . an = am+n , vậy am : an = ? hay muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện như thế nào ?
14p
+HĐ2: Xây dựng công thức qua ?1 
 . Cho hs tính 53 . 54 
 . Hỏi 57 : 53 = ? ; 57 : 54 = ?
 . Cho hs tính a4 . a5 ( a ¹ 0 )
 . Hỏi a9 : a5 = ? ; a9 : a4 = ?
 . Hỏi am : an = ? ( a ¹ 0 và 
m³ n )
 . Ta quy ước : ao = 1
 . Cho hs giải ?2/30
. Giải ?1/29
. Viết được am : an = am-n
( a ¹ 0 và m ³ n )
. Nêu cách chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 
. Giải ?2/30
1/ Tổng quát : 
?1/29 : ( Học sinh tự giải )
+ Quy ước : ao = 1 ( a ¹ 0 )
+ Tổng quát :
am : an = am+n (a ¹ 0 ; m ³ n)
+ Chú ý : sgk / 29
?2/30 : a/ 712 : 74 = 712-4 = 7 8
b/ x6 : x3 = x6-3 = x3 ( x ¹ 0)
c/ a4 : a4 = a4-4 = ao = 1 ( a ¹ 0)
10p
+HĐ3: Nêu chú ý : 
 . Hướng dẫn hs viết một số tự nhiên bất kỳ dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 qua vd : 2475 = 2 . 103 + 4 . 102 + 7 . 10 + 5 . 10o 
 . Lưu ý hs :2 .102 = 102 +102
 . Cho hs giải ?3/30
. Viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
. Giải ?3/30
2/ Chú ý : Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng
các lũy thừa của 10
Vd : 2475 = 2 . 1000 + 4 . 100
 + 7 . 10 + 5 
 = 2 . 103 + 4 . 102 
 + 7 . 10 + 5 . 10o 
?3/30 : 
538 = 5 . 102 + 3. 10 + 8. 10o
abcd= a.103+b.102+c.10+d.10o
( a ¹ 0 )
10p
HĐ4: Cũng cố : yêu cầu hs 
 . Nhắc lại cách chia hai lũy thừa cùng cơ số , viết công thức minh họa
 . Giải các bt 67 ; 68 ; 69 ; / 30 / sgk
. Nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số
. Giải các bt 67 ; 68 ; 69 / 30 / sgk
BT67/30 :a/ 3 8 : 34 = 38-4 = 34
b/ 10 8 : 102 = 10 8-2 = 106
c/ a6 : a = a6-1 = a5 ( a ¹ 0 )
BT68/30 : a/ 
Cách 1 : 210:2 8=1024:256 = 4
Cách 2 : 210:2 8= 210– 8 = 22 = 4
b/ ( Hs tự giải )
BT69/30: a/ S ; S ; Đ ; S
b/ , c/ ( Hs tự giải )
( 5p ) + Bài tập cho thêm : 
	102/14/sbt : Tìm số tự nhiên n biết 
	a/ 2n = 16	 b/ 4n = 64	 c/ 15n = 225
 2n = 24 4n = 43 15n = 152 
	 n = 4	 n = 3	 n = 2 
	103/14/sbt : Tìm số tự nhiên x biết x5 0 = x
	Ta thấy : 15 0 = 1 và 05 0 = 0 , vậy x = 1 hoặc x = 0
( 2p )	4/ Hướng dẫn về nhà :
	+ Học bài
	+ Giải các bt 70 ; 71 ; 72 / 30 ; 31 / sgk và các bt 99 ; 100 ; 101 / 14 / sbt
	+ Đọc trước bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính ”
	+ Hướng dẫn bt 72 / 31 / sgk : Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên ( vd : 0 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25  )
*Rút kinh nghiệm : 
Tiết 15 _ Ngày soạn : 20 / 9 / 10
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
	+ Nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
	+ Vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức , 
 + Rèn tính chính xác khi tính toán
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu 
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
HĐ1 : Kiểm tra –đvđ
1/Nêu cách chia 2 lũy thừa cùng cơ số ,viết công thức ?
Aùp dụng : Tính 25 : 24 
2/Đặt vấn đề “ Khi tính giá trị một biểu thức , thứ tự các phép tính được thực hiên như thế nào ? ” 
5p
+HĐ2 : Nhắc lại về biểu thức :
 . Biểu thức là gì ? Cho vd vài biểu thức ?
 . Một số có phải là một biểu thức không?
 . Để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ta làm như thế nào ?
. Xem các vd : 3 + 5 – 2 
12 : 6 . 2 ; 42 
. Nêu khái niệm biểu thức ( Hoạt động nhóm )
. Theo dõi chú ý
1/ Nhắc lại về biểu thức :
+ Các số nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa làm thành một biểu thức – Vd : 
5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 42 
+ Chú ý : Sgk / 31
20p
HĐ3 : T/hiện P/tính
Nêu thứ tứ thực hiện các phép tính trong biểu thức : 
a/ Với biểu thức không có dấu ngoặc :
 . Nếu chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân chia ta thực hiện như thế nào ?
 . Nếu có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa ta thực hiện như thế nào ? 
b/ Với biểu thức có dấu ngoặc
 . Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn , ngoặc vuông , ngoặc nhọn ta thực hiện như thế nào ?
. Tìm hiểu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc 
( Hoạt động nhóm )
. Tính giá trị các biểu thức sau :
48 – 32 + 8 ; 60 : 2 . 5 ;
4 . 32 – 5 . 6
100 :{2.[52 – (35 – 8)]} 
. Giải ?1 và ?2 / 32
2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức :
a/ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc :
Vd : 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
 4 . 32 – 5 . 6 = 4 . 9 – 5 . 6
 = 36 – 30 = 6 
b/Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Vd : 100 :{ 2 . [ 52 - (35-8) ] }
= 100 : { 2 . [ 52 – 27 ] }
= 100 : { 2 . 25 } = 100 :50 = 2
?1/32 – Tính :
a/ 62 : 4 . 3 + 2 . 52 
= 36 : 4 . 3 + 2 . 50
= 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77
b/ 2.(5.42 – 18) = 2.(5.16 – 18) 
= 2.(80 – 18) = 2.62 = 124
?2/32 – Tìm số tự nhiên x , biết :
a/ (6x – 39 ) : 3 = 201 ( x = 107 )
b/ 23 + 3x = 56 : 53 ( x = 34 ) 
14p
HĐ4 :Cũng cố : 
+ Yêu cầu hs đọc nội dung phần ghi nhớ ở sgk / 32 ( phần ghi đậm trong khung )
+ Cho hs giải các bt : 
	BT73/32 – Thực hiện phép tính : 
	a/ 5 . 42 – 18 : 32 	b/ 33 . 18 – 32 . 12
	= 5 . 16 – 18 : 8	= 27 . 18 – 27 . 12
	= 80 – 2 	= 27 . ( 18 – 12 )
	= 78	= 27 . 6 = 162 
	BT74/32 – Tìm số tự nhiên x , biết : 
	a/ 541 + ( 218 – x ) = 735	b/ 5 . ( x + 35 ) = 515 
	 218 – x = 735 – 541	x + 35 = 515 : 5
	 218 – x = 194	x + 35 = 103
	 x = 218 – 194	x	 = 103 – 35 	
	 x = 24	x	 = 68
2p
HĐ5 :Hướng dẫn về nhà : 
+ Học bài ; Giải các bt 73cd ; 74cd ; 75 ; 76 / 32 / sgk
+ Chuẩn bị các bt 77 ; 78 ; 79 ; 80 ; 81 ; 82 / 32 ; 33 / sgk để tiết sau luyện tập , tiết sau mang theo máy tính bỏ túi
* Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc