Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Phòng giáo dục và đào tạo Văn Yên

Chú ý:

a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số, vì không thoả mãn định nghĩa số nguyên tố và hợp số.

b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7

 

ppt 15 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1107Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Phòng giáo dục và đào tạo Văn Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO YấN BÁIPHềNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO VĂN YấNSoỏ hoùc 6số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tốTiết 25:a235Cỏc ước của ab469Cỏc ước của b1 ; 21 ; 51 ; 31 ; 2; 41 ; 2; 3 ; 61 ; 3 ; 9Nờu cỏch tỡm cỏc ước của số tự nhiờn a > 1Điền số thớch hợp vào bảng sauKiểm tra bài cũsố nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tốSố nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.? Trong các số 7; 8; 9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?7 là số nguyờn tố vỡ 7 chỉ cú hai ước là 1 và 78 là hợp số vỡ 8 cú bốn ước là 1; 2; 4; 89 là hợp số vỡ 9 cú ba ước là 1; 3; 91. Số nguyờn tố. Hợp số.Định nghĩa: (SGK – 46)a là số nguyờn tố  số a > 1, chỉ cú hai ước là 1 và chớnh núa là hợp số  số a > 1, cú nhiều hơn hai ướcTiết 25 Chú ý:a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số, vì không thoả mãn định nghĩa số nguyên tố và hợp số.b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7 ? Số 0 có là số nguyên tố không, có là hợp số không? Số 1 có là số nguyên tố không, có là hợp số không? Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10?số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố 1. Số nguyờn tố. Hợp số.Định nghĩa: (SGK – 46) a là số nguyờn tố  số a > 1, chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú a là hợp số  số a > 1, cú nhiều hơn hai ướcTiết 25số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố 1. Số nguyờn tố. Hợp số. a là số nguyờn tố  số a > 1, chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú a là hợp số  số a > 1, cú nhiều hơn hai ước2. Bảng cỏc số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100Tiết 25 111317 1923 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97 122232425262728292 518121336393 42414345444 64 74 84 94 45 55 15 25 35657585951626 36 466656768696 618 82838584868788898201030 40 50 60 80 70 90 27 57 3969 99 9100 87Bảng số tự nhiờn khụng vượt quỏ 100 77 49 91Giữ lại cỏc số nguyờn tố ở dũng đầu tiờn 2 3 75 2 3 5 7111317 1923 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97 122232425262728292 518121336393 42414345444 64 74 84 94 45 55 15 25 35657585951626 36 466656768696 618 82838584868788898201030 40 50 60 80 70 90 27 57 3969 99 9100 87Bảng số tự nhiờn khụng vượt quỏ 100 77 49 91Giữ lại số 2, loại cỏc bội của 2 mà lớn hơn 2Giữ lại số 3, loại cỏc bội của 3 mà lớn hơn 3Giữ lại số 5, loại cỏc bội của 5 mà lớn hơn 5Giữ lại số 7, loại cỏc bội của 7 mà lớn hơn 7 2 3 5 7111317 1923 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97Bảng cỏc số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố1. Số nguyờn tố. Hợp số.a là số nguyờn tố  số a > 1, chỉ cú hai ước là 1 và chớnh núa là hợp số  số a > 1, cú nhiều hơn hai ước2. Bảng cỏc số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100Cú 25 số nguyờn tố khụng vượt quỏ 100. Số nguyờn tố nhỏ nhất là số 2, đú là số nguyờn tố chẵn duy nhất3. Bài tậpTiết 25Bài tập 1:Hướng dẫn:+ Lớp chia thành 5 nhúm, mỗi nhúm cử ra một nhúm trưởng, nhúm trưởng nhận nhiệm vụ từ giỏo viờn (gồm phiếu và bảng phụ ghi nội dung cụng việc).+ Nhúm trưởng căn cứ vào nội dung cụng việc để phõn cụng nhiệm vụ cho từng thành viờn của nhúm để hoàn thành cụng việc và ghi kết quả vào phiếu và bảng phụ.+ Gắn bảng phụ cú ghi kết quả của nhúm mỡnh lờn bảng sau khi nhúm đó làm xong.Tiết 25số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tốBài tập 1:ễ CHỮ BÍ MẬT
Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ.T: Số nguyờn tố là số chẵnR: Hợp số lớn nhất cú một chữ sốễ: Số nguyờn tố lẻ là ước của 10Ơ: Số cú đỳng 1 ướcE: Số nguyờn tố lẻ bộ nhấtX: Số là bội của mọi số khỏc 0A: Hợp số nhỏ nhất cú 2 chữ sốN: Số nguyờn tố lớn nhất cú 1 chữ số.1910250237ơRATễXTEN Một trong những phương phỏp cổ nhất để lập bảng cỏc số nguyờn tố từ bảng cỏc số tự nhiờn do nhà Toỏn học cổ Hi LạpSàng ƠratụxtenƠratụxten(ẫratosthốne)  (276 – 194 trước Cụng nguyờn) đề ra. Trong cỏch làm trờn, cỏc hợp số được sàng lọc đi, cỏc số nguyờn tố được giữ lại. Nhà toỏn học Ơratụxten đó viết cỏc số trờn giấy cỏ sậy căng trờn một cỏi khung rồi dựi thủng cỏc hợp số.Bảng số nguyờn tố cũn lại giống như một cỏi sàng và được gọi là sàng Ơratụxtensố nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tốBài 115( SGK). Cỏc số sau đõy là số nguyờn tố hay hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311; 67GiảiSố nguyờn tố là : 67 (vỡ nú chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú)Hợp số là:213 ( vỡ nú cú ớt nhất ba ước là: 1; 213; 3) 435 ( vỡ nú cú ớt nhất ba ước là: 1; 435; 5)417 ( vỡ nú cú ớt nhất ba ước là: 1; 417; 3)312 ( vỡ nú cú ớt nhất ba ước là: 1; 312; 3)3311( vỡ nú cú ớt nhất ba ước là: 1; 3311; 11)Tiết 25số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tốBài 118( SGK). Tổng( hiệu) sau là số nguyờn tố hay hợp số:3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 - 2.3.4.7c) 3.5.7 + 11.13.17 d) 16354 + 67541Giải3.4.5 + 6.7 là hợp số (vỡ mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 3. Tổng chia hết cho 3 và lớn hơn 3. b) 7.9.11.13 - 2.3.4.7 là hợp số (vỡ mỗi số hạng của hiệu đều chia hết cho 7 và lớn hơn 7). c) 3.5.7 + 11.13.17 là hợp số (vỡ mỗi số hạng của tổng đều là số lẻ nờn tổng là số chẵn và tổng này lớn hơn 2) d) 16354 + 67541 là hợp số (vỡ tổng cú tận cựng bằng 5 và lớn hơn 5)Tiết 25 *Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1, chỉ cú 2 ước là 1 và chớnh nú. *Hợp số là số tự nhiờn lớn hơn 1, cú nhiều hơn 2 ước. *Số 0 và số 1 khụng là số nguyờn tố và cũng khụng là hợp số.Kiến thức cần nhớ: 	 Hướng dẫn về nhà*Học thuộc định nghĩa số nguyờn tố, hợp số.*Cỏch chỉ ra một số cú là số nguyờn tố hay khụng. làm cỏc bài tập:116,117,119( SGK) và 159, 160, 161 (SBT)Tiết 25số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 14 - Số nguyên tố Hợp số. Bảng số nguyên tố (8).ppt