Giáo án Đại số lớp 6 - Tiết 84, 85

 A.MỤC TIÊU:

 Kiến thức: HS có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số.

 Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lí. Nhất là khi cộng nhiều phân số.

 Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

B.CHUẨN BỊ:

• GV: Sgk, giáo án.

• HS: Xem bài mới, Sgk, dụng cụ học tập.

 

doc 6 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 6 - Tiết 84, 85", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27	
Tên bài: LUYỆN TẬP Tiết ppct: 84
Ngày dạy, lớp: 6A1:././  ; 6A2:././ ;6A3:././ 
 A.MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số.
Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lí. Nhất là khi cộng nhiều phân số.
Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
B.CHUẨN BỊ: 
GV: Sgk, giáo án.
HS: Xem bài mới, Sgk, dụng cụ học tập.
 C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
 1. Ổn định: 
 Kiểm diện 
Lớp
Vắng
6A1
6A2
6A3
 2. Kiểm tra kiến thức cũ: 
HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát.
HS2: Chữa BT 49/29 SGK.
 3. Giảng kiến thức mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HS: Cho HS làm BT 52/29 SGK.
GV: Yêu cầu HS làm theo hai nhóm (mỗi nhóm làm một câu độc lập)
GV: Hướng dẫn HS áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.
GV: Một nhóm khác trình bày câu còn lại.
GV: Nhận xét chéo nhau giữa hai nhóm
GV: Yêu cầu HS về nhà hoàn thiện vào vở và làm tiếp câu c.
GV: cho HS đọc đề bài.
GV: đưa nội dung bài tập 54 lên bảng phụ với nội dung sau. 
GV: làm việc theo nhóm.
GV: Sửa lại nếu sai.
GV: Kiểm tra vài nhóm sau khi nhận xét và kiểm tra kết quả của HS.
HS: Lên bảng thực hiện.
HS: Làm theo ba nhóm lớp.
HS: Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng
HS: Một số nhóm làm xong trước báo cáo kết quả.
HS: Nhóm trước nhận xét và thống nhất cách trình bày.
HS: Nêu được có thể làm theo cách nào cũng được nhưng ta sẽ chọn cách làm để khi tiến hành cộng các phân số sẽ dễ dàng hơn.
HS: Nhận xét bài làm của An
HS: Đúng hay sai ?
HS: Sửa lại câu sai.
HS: Một số nhóm lên trình bày và nhận xét cách làm của bạn An.
HS: Nhận xét và thống nhất ý kiến về bài làm của An.
BT 52/29 SGK
a
b
a + b
2
Bài tập 56: SGK/31
 Tính nhanh: 
A = 
= 
= (-1) + 1
= 0
C = 0 
Bài tập 54: SGK/30
a) 
Đúng 1 Sai 1
Sửa lại là : 
b) 
Đúng 1 Sai 1
Sửa lại là : 
c) 
Đúng 1 Sai 1
Sửa lại là : 
d) 
Đúng 1 Sai 1
Sửa lại là : 
Bài tập 53. SGK/30 
Trò chơi xây tường:
4. Củng cố bài giảng: 
Kết hợp trong luyện tập.
5.Hướng dẫn học tập ở nhà: 
- Học bài.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Đọc trước bài “Phép trừ phân số”.
D. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 27	
Tên bài: Bài 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Tiết ppct: 85
Ngày dạy, lớp: 6A1:././  ; 6A2:././ ;6A3:././ 
 A.MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số.
Kĩ năng; Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B.CHUẨN BỊ: 
GV: Sgk, giáo án.
HS: Xem bài mới, Sgk, dụng cụ học tập.
 C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
 1. Ổn định: 
 Kiểm diện 
Lớp
Vắng
6A1
6A2
6A3
 2. Kiểm tra kiến thức cũ: 
	Phát biểu qui tắc cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu).
	Áp dụng: Tính:
3. Giảng kiến thức mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
GV: Yêu cầu HS làm ?1
GV: Tổng của hai phân số +bằng mấy?
GV: Nhận xét gì về hai phân số đó?
GV: Thông báo về hai phân số đối nhau.
GV: Cho HS làm ?2 SGK
GV: Thế nào là hai số đối nhau?
GV: Nêu kí hiệu hai phân số đối nhau.
GV: Từ việc xét hai số đối nhau, em có nhận xét gì về quan hệ và ?
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 58 SGK.
GV: Tìm số đối của ...
GV: Cho một số HS trả lời miệng và nhận xét.
GV: Yêu cầu HS làm ?3 SGK.
GV: Hai HS lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét về kết quả của hai phép tính
GV: Hai phân số và có quan hệ gì?
GV: Muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm thế nào?
GV: Yêu cầu làm ?4 SGK
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 59 (a,b,e); bài tập 60 (a) theo cá nhân.
HS: Tính tổng :
HS: Làm miệng và báo cáo kết quả.
HS: Hai phân số đều có tổng bằng 0.
HS: Nghe thông báo về hai phân số đối nhau
HS: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau
HS: Nhận định. 
 HS: Làm bài tập 58 cá nhân: Làm niệng
HS: Hai HS lên làm.
HS: Nhận xét về kết quả: cùng một kết quả
HS: Phát biểu quy tắc.
HS: Đọc ví dụ SGK.
HS: Đọc nhận xét SGK.
HS: Làm ?4 SGK
HS: Một số HS lên bảng làm.
HS: Nhận xét và sửa sai.
HS: làm bài.
HS: lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét và bổ sung.
1. Số đối:
?1
Ta nói là số đối của và là số dối của ; hai phân số , đối nhau.
?2 
Định nghĩa: SGK/32
Kí hiệu: Số đối của phân số là , ta có:
Bài tập 58 : SGK/33
Số đối của phân số là 
Số đối của phân số -7 là 7
Số đối của phân số là 
.....
2. Phép trừ phân số:
?3 
Vậy 
Quy tắc: SGK/32
Ví dụ : SGK/32
Nhận xét : SGK/33
?4 
...........................................................
Bài tập 59: SGK/33
Bài tập 60: SGK/33
4. Củng cố bài giảng: 
Củng cố từng phần.
5.Hướng dẫn học tập ở nhà: 
- Học bài.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Làm các bài tập trong phần luyện tập.
D. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 81 - 82.doc